Bảng giá đất Tại Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Các đoạn còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
4 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất TM-DV
5 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
6 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Các đoạn còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất TM-DV
7 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất SX-KD
8 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
9 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Các đoạn còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ số 236 - Đường Bắc Kạn

Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho ngõ số 236, rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4, thuộc trục phụ đường Bắc Kạn (từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch), loại đất ở đô thị, được quy định như sau:

Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong ngõ số 236, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, mang lại giá trị cao cho các dự án đầu tư và mua bán.

Vị trí 2: 3.960.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.960.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 2.376.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.376.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, thích hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.425.600 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất thuộc về vị trí 4, với giá là 1.425.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong ngõ số 236, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng khu vực của ngõ số 236, đường Bắc Kạn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện