15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu đô thị Hồ điều hòa Xương Rồng đã xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Đường bê tông rộng ≥ 10m, nhưng < 18m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
1702 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) Từ đường Bắc Nam - Đến hết đất Trường Mầm non Văn Lang 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1703 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) Từ hết đất Trường Mầm non Văn Lang - Đến hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1704 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) Từ hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng - Đến đường sắt 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
1705 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) Từ đường sắt - Đến gặp đường Thanh niên xung phong 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
1706 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) Ngõ rẽ đối diện Trường Mầm non Văn Lang, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1707 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) Các nhánh rẽ trên đoạn từ đường Bắc Nam - Đến đường sắt có đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
1708 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Từ đường Cách Mạng tháng Tám - Đến cổng UBND phường Gia Sàng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1709 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Từ cổng UBND phường Gia Sàng - Đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Gia Sàng 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1710 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Từ cổng Trường Tiểu học Gia Sàng - Đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1711 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Từ ngã ba đi khu dân cư số 1 Gia Sàng - Đến Trạm nghiên cứu sét 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1712 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1713 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ vào đến cổng Trường Tiểu học Gia Sàng 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
1714 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ Trạm nghiên cứu sét - Đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1715 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1716 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1717 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
1718 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Từ đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m - Đến đường sắt Hà Thái 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1719 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Từ đường sắt Hà Thái - Đến hết suối Loàng 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
1720 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Từ suối Loàng - Đến cách đường 3/2 300m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1721 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Từ cách cách đường 3/2 300m - Đến gặp đường 3/2 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1722 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Các đường rẽ từ đường Thanh niên xung phong vào khu tập thể Cán A, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1723 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Rẽ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
1724 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Rẽ song song theo đường sắt - Đến xưởng cán Công ty Cổ phần Kim khí Gia Sàng 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
1725 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Rẽ từ Bờ Hồ - Đến Nhà Văn hóa tổ 7, phường Tân Lập 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1726 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Từ ngã tư đường Lương Ngọc Quyến - Đến gặp đường sắt Hà Thái 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
1727 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Từ đường sắt Hà Thái - Đến gặp đường Quang Trung 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất ở
1728 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo hàng rào sau chợ Đồng Quang - Đến gặp ngõ số 108 đường Lương Ngọc Quyến 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1729 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 216: Rẽ vào Công ty cổ phần In Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Từ trục chính đến cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1730 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 216: Rẽ vào Công ty cổ phần In Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Từ cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên vào hai phía 150m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1731 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 260: Rẽ vào khu dân cư Ao dân quân - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Từ đường Ga Thái Nguyên, vào 150m 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
1732 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 260: Rẽ vào khu dân cư Ao dân quân - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Qua 150m đến hết đất Trường Mầm non Quang Trung 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1733 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Ngõ số 215: Vào 100m (khu dân cư bãi sân ga) 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1734 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Ngõ số 312: Rẽ UBND phường Quang Trung, vào 100m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1735 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Ngõ số 334: Rẽ đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1736 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Ngõ số 157: Vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1737 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 378: Rẽ Trung tâm Bảo trợ và công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Từ đường Ga Thái Nguyên, vào 200m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1738 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 378: Rẽ Trung tâm Bảo trợ và công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Qua 200m đến hết Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên (không bao gồm đường quy hoạch khu tái định cư đường Việt Bắc) 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
1739 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 404: Rẽ đến cầu sắt sau Z159 - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Từ đường Ga Thái Nguyên - Đến hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1740 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 404: Rẽ đến cầu sắt sau Z159 - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) Từ hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân - Đến cầu sắt sau Z159 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1741 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Thế Vinh) Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
1742 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Thế Vinh) Từ đường rẽ vào cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên - Đến gặp đường Lương Thế Vinh 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất ở
1743 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Thế Vinh) Các đường khu quy hoạch khu dân cư Nam Đại học Sư phạm Thái Nguyên, có mặt đường rộng ≥ 7m 7.800.000 4.680.000 2.808.000 1.684.800 - Đất ở
1744 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Thế Vinh) Các đường quy hoạch khu tái định cư Dự án thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên có mặt đường rộng ≥ 7m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1745 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1746 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) Từ ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung đến gặp đường Lê Quý Đôn 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
1747 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) Từ đường Lê Quý Đôn đến gặp đường Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch) 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
1748 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) Các ngõ số 7; 22; 24; 26; 43; 60 và 80: Vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1749 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư số 2, phường Quang Trung - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) Đường rộng ≥ 9m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1750 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư số 2, phường Quang Trung - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) Đường rộng ≥ 6m, nhưng < 9m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1751 Thành phố Thái Nguyên Khu dân cư số 2, phường Quang Trung - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) Đường rộng < 6m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1752 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) Ngõ số 125: Vào 250m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1753 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) Ngõ số 96A; 96B; 147; 165 và ngõ rẽ từ số nhà 169: Vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1754 Thành phố Thái Nguyên Các trục đường trong khu dân cư số 3, phường Quang Trung - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) Đường rộng ≥ 19m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1755 Thành phố Thái Nguyên Các trục đường trong khu dân cư số 3, phường Quang Trung - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) Đường rộng ≥ 12m nhưng < 19m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1756 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) Từ đường Dương Tự Minh - Đến đường sắt Hà Thái 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
1757 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) Từ đường sắt Hà Thái - Đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
1758 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) Khu dân cư đồi Yên Ngựa: Các đường quy hoạch trong khu dân cư (đã xong hạ tầng) 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1759 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) Ngõ số 21: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Mỏ Bạch, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1760 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) Rẽ từ số nhà 01 vào 100m xuống chân đê đường Mỏ Bạch 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1761 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) Đường rẽ song song đường sắt, vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1762 Thành phố Thái Nguyên Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại học Nông Lâm Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) Đường rộng ≥ 6m 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
1763 Thành phố Thái Nguyên Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại học Nông Lâm Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 6m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1764 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến giáp đất Khách sạn Đông Á II 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
1765 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) Từ giáp đất Khách sạn Đông Á II đi gặp đường Lương Ngọc Quyến 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1766 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) Rẽ nhà hàng ASEAN, vào 150m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1767 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) Rẽ khu dân cư đồi C25 cũ, vào 150m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1768 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) Rẽ vào khu dân cư số 2, phường Đồng Quang gặp phố Đồng Quang 5.200.000 3.120.000 1.872.000 1.123.200 - Đất ở
1769 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) Rẽ vào khu dân cư Tỉnh đội, vào 150m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
1770 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) Từ đường Thống Nhất - Đến gặp đường Ga Thái Nguyên 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
1771 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) Từ đường Ga Thái Nguyên - Đến gặp đường rẽ khu tái định cư đường Việt Bắc 11.000.000 6.600.000 3.960.000 2.376.000 - Đất ở
1772 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) Từ đường rẽ khu tái định cư đường Việt Bắc - Đến gặp đường Mỏ Bạch 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất ở
1773 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) Các trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1774 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) Các đường quy hoạch trong khu tái định cư tổ 38, phường Quang Trung, đã xong hạ tầng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
1775 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu tái định cư đường Việt Bắc - Trục phụ - ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) Đường rộng ≥19m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1776 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu tái định cư đường Việt Bắc - Trục phụ - ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) Đường rộng ≥11,5m nhưng <19m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
1777 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Từ đường sắt Hà Thái - Đến ngã ba gặp đường Z115 13.200.000 7.920.000 4.752.000 2.851.200 - Đất ở
1778 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Từ ngã ba gặp đường Z115 - Đến qua ngã 3 Đán đi Núi Cốc 100m (Đến đất Chợ Đán) 13.800.000 8.280.000 4.968.000 2.980.800 - Đất ở
1779 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Từ qua ngã 3 Đán đi Núi Cốc 100m - Đến ngã 3 rẽ phố Lê Hữu Trác 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
1780 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Từ ngã ba rẽ phố Lê Hữu Trác - Đến gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương (rẽ Dốc Lim) 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
1781 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư Z159 - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Từ trục chính vào - Đến cổng Z159 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1782 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư Z159 - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
1783 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 155: Rẽ khu dân cư X79 - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1784 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 155: Rẽ khu dân cư X79 - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Đoạn còn lại và các đường khác trong quy hoạch khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
1785 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 233: Rẽ vào X79 và Trường Cao đẳng Nghề số 1, Bộ Quốc phòng - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Vào 150m 5.200.000 3.120.000 1.872.000 1.123.200 - Đất ở
1786 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 233: Rẽ vào X79 và Trường Cao đẳng Nghề số 1, Bộ Quốc phòng - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1787 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 243: Vào 100m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1788 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 245: Rẽ Tiểu đoàn 2, vào 150m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1789 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 3, số 4, phường Tân Thịnh - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Từ đường Quang Trung, vào 100m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
1790 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 3, số 4, phường Tân Thịnh - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Các đường quy hoạch trong khu dân cư có đường rộng ≥ 5m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
1791 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ từ đường Quang Trung vào - Đến hết đất UBND phường Tân Thịnh 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1792 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu tập thể Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng giao thông - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Từ đường Quang Trung, vào 150m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
1793 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu tập thể Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng giao thông - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Các đoạn còn lại trong khu tập thể Xí nghiệp Khảo sát thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
1794 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến (cũ), vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1795 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 365: Rẽ tổ dân phố số 18, phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1796 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 340: Rẽ tổ dân phố số 19, phường Thịnh Đán, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1797 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 407: Vào 150m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
1798 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 398: Rẽ vào cổng cũ Trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
1799 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 417: Rẽ vào tổ dân phố số 20, đối diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên, vào 100m 4.700.000 2.820.000 1.692.000 1.015.200 - Đất ở
1800 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 429: Vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở