| 1701 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường trong khu đô thị Hồ điều hòa Xương Rồng đã xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
Đường bê tông rộng ≥ 10m, nhưng < 18m
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 1702 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) |
Từ đường Bắc Nam - Đến hết đất Trường Mầm non Văn Lang
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1703 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) |
Từ hết đất Trường Mầm non Văn Lang - Đến hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng
|
3.800.000
|
2.280.000
|
1.368.000
|
820.800
|
-
|
Đất ở |
| 1704 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) |
Từ hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng - Đến đường sắt
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.008.000
|
604.800
|
-
|
Đất ở |
| 1705 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) |
Từ đường sắt - Đến gặp đường Thanh niên xung phong
|
2.300.000
|
1.380.000
|
828.000
|
496.800
|
-
|
Đất ở |
| 1706 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) |
Ngõ rẽ đối diện Trường Mầm non Văn Lang, vào 100m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở |
| 1707 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) |
Các nhánh rẽ trên đoạn từ đường Bắc Nam - Đến đường sắt có đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
388.800
|
-
|
Đất ở |
| 1708 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) |
Từ đường Cách Mạng tháng Tám - Đến cổng UBND phường Gia Sàng
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 1709 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) |
Từ cổng UBND phường Gia Sàng - Đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Gia Sàng
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1710 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) |
Từ cổng Trường Tiểu học Gia Sàng - Đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1711 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) |
Từ ngã ba đi khu dân cư số 1 Gia Sàng - Đến Trạm nghiên cứu sét
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 1712 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) |
Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1713 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) |
Rẽ vào đến cổng Trường Tiểu học Gia Sàng
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.008.000
|
604.800
|
-
|
Đất ở |
| 1714 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) |
Rẽ Trạm nghiên cứu sét - Đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự
|
2.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở |
| 1715 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) |
Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ
|
2.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở |
| 1716 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 1717 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.404.000
|
-
|
Đất ở |
| 1718 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
Từ đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m - Đến đường sắt Hà Thái
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1719 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
Từ đường sắt Hà Thái - Đến hết suối Loàng
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.008.000
|
604.800
|
-
|
Đất ở |
| 1720 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
Từ suối Loàng - Đến cách đường 3/2 300m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1721 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
Từ cách cách đường 3/2 300m - Đến gặp đường 3/2
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 1722 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
Các đường rẽ từ đường Thanh niên xung phong vào khu tập thể Cán A, vào 100m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở |
| 1723 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
Rẽ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong, vào 100m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
900.000
|
540.000
|
-
|
Đất ở |
| 1724 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
Rẽ song song theo đường sắt - Đến xưởng cán Công ty Cổ phần Kim khí Gia Sàng
|
2.000.000
|
1.200.000
|
720.000
|
432.000
|
-
|
Đất ở |
| 1725 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
Rẽ từ Bờ Hồ - Đến Nhà Văn hóa tổ 7, phường Tân Lập
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 1726 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Từ ngã tư đường Lương Ngọc Quyến - Đến gặp đường sắt Hà Thái
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.320.000
|
2.592.000
|
-
|
Đất ở |
| 1727 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Từ đường sắt Hà Thái - Đến gặp đường Quang Trung
|
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
-
|
Đất ở |
| 1728 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo hàng rào sau chợ Đồng Quang - Đến gặp ngõ số 108 đường Lương Ngọc Quyến
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 1729 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 216: Rẽ vào Công ty cổ phần In Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Từ trục chính đến cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 1730 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 216: Rẽ vào Công ty cổ phần In Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Từ cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên vào hai phía 150m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1731 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 260: Rẽ vào khu dân cư Ao dân quân - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Từ đường Ga Thái Nguyên, vào 150m
|
5.500.000
|
3.300.000
|
1.980.000
|
1.188.000
|
-
|
Đất ở |
| 1732 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 260: Rẽ vào khu dân cư Ao dân quân - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Qua 150m đến hết đất Trường Mầm non Quang Trung
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 1733 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Ngõ số 215: Vào 100m (khu dân cư bãi sân ga)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 1734 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Ngõ số 312: Rẽ UBND phường Quang Trung, vào 100m
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 1735 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Ngõ số 334: Rẽ đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1736 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Ngõ số 157: Vào 100m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1737 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 378: Rẽ Trung tâm Bảo trợ và công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Từ đường Ga Thái Nguyên, vào 200m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1738 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 378: Rẽ Trung tâm Bảo trợ và công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Qua 200m đến hết Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên (không bao gồm đường quy hoạch khu tái định cư đường Việt Bắc)
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.152.000
|
691.200
|
-
|
Đất ở |
| 1739 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 404: Rẽ đến cầu sắt sau Z159 - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Từ đường Ga Thái Nguyên - Đến hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1740 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 404: Rẽ đến cầu sắt sau Z159 - Trục phụ - ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) |
Từ hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân - Đến cầu sắt sau Z159
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1741 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Thế Vinh) |
Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.320.000
|
2.592.000
|
-
|
Đất ở |
| 1742 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Thế Vinh) |
Từ đường rẽ vào cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên - Đến gặp đường Lương Thế Vinh
|
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
-
|
Đất ở |
| 1743 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Thế Vinh) |
Các đường khu quy hoạch khu dân cư Nam Đại học Sư phạm Thái Nguyên, có mặt đường rộng ≥ 7m
|
7.800.000
|
4.680.000
|
2.808.000
|
1.684.800
|
-
|
Đất ở |
| 1744 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Thế Vinh) |
Các đường quy hoạch khu tái định cư Dự án thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên có mặt đường rộng ≥ 7m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1745 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1746 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
Từ ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung đến gặp đường Lê Quý Đôn
|
6.600.000
|
3.960.000
|
2.376.000
|
1.425.600
|
-
|
Đất ở |
| 1747 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
Từ đường Lê Quý Đôn đến gặp đường Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch)
|
7.200.000
|
4.320.000
|
2.592.000
|
1.555.200
|
-
|
Đất ở |
| 1748 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
Các ngõ số 7; 22; 24; 26; 43; 60 và 80: Vào 100m
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
777.600
|
-
|
Đất ở |
| 1749 |
Thành phố Thái Nguyên |
Khu dân cư số 2, phường Quang Trung - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
Đường rộng ≥ 9m
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 1750 |
Thành phố Thái Nguyên |
Khu dân cư số 2, phường Quang Trung - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
Đường rộng ≥ 6m, nhưng < 9m
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
777.600
|
-
|
Đất ở |
| 1751 |
Thành phố Thái Nguyên |
Khu dân cư số 2, phường Quang Trung - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
Đường rộng < 6m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 1752 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
Ngõ số 125: Vào 250m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 1753 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
Ngõ số 96A; 96B; 147; 165 và ngõ rẽ từ số nhà 169: Vào 100m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1754 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các trục đường trong khu dân cư số 3, phường Quang Trung - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
Đường rộng ≥ 19m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1755 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các trục đường trong khu dân cư số 3, phường Quang Trung - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
Đường rộng ≥ 12m nhưng < 19m
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 1756 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) |
Từ đường Dương Tự Minh - Đến đường sắt Hà Thái
|
6.500.000
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.404.000
|
-
|
Đất ở |
| 1757 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) |
Từ đường sắt Hà Thái - Đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 1758 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) |
Khu dân cư đồi Yên Ngựa: Các đường quy hoạch trong khu dân cư (đã xong hạ tầng)
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.728.000
|
1.036.800
|
-
|
Đất ở |
| 1759 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) |
Ngõ số 21: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Mỏ Bạch, vào 100m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1760 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) |
Rẽ từ số nhà 01 vào 100m xuống chân đê đường Mỏ Bạch
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 1761 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) |
Đường rẽ song song đường sắt, vào 100m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1762 |
Thành phố Thái Nguyên |
Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại học Nông Lâm Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) |
Đường rộng ≥ 6m
|
5.500.000
|
3.300.000
|
1.980.000
|
1.188.000
|
-
|
Đất ở |
| 1763 |
Thành phố Thái Nguyên |
Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại học Nông Lâm Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) |
Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 6m
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 1764 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) |
Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến giáp đất Khách sạn Đông Á II
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 1765 |
Thành phố Thái Nguyên |
PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) |
Từ giáp đất Khách sạn Đông Á II đi gặp đường Lương Ngọc Quyến
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1766 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) |
Rẽ nhà hàng ASEAN, vào 150m
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.728.000
|
1.036.800
|
-
|
Đất ở |
| 1767 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) |
Rẽ khu dân cư đồi C25 cũ, vào 150m
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.728.000
|
1.036.800
|
-
|
Đất ở |
| 1768 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) |
Rẽ vào khu dân cư số 2, phường Đồng Quang gặp phố Đồng Quang
|
5.200.000
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.123.200
|
-
|
Đất ở |
| 1769 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) |
Rẽ vào khu dân cư Tỉnh đội, vào 150m
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.620.000
|
972.000
|
-
|
Đất ở |
| 1770 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) |
Từ đường Thống Nhất - Đến gặp đường Ga Thái Nguyên
|
12.000.000
|
7.200.000
|
4.320.000
|
2.592.000
|
-
|
Đất ở |
| 1771 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) |
Từ đường Ga Thái Nguyên - Đến gặp đường rẽ khu tái định cư đường Việt Bắc
|
11.000.000
|
6.600.000
|
3.960.000
|
2.376.000
|
-
|
Đất ở |
| 1772 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) |
Từ đường rẽ khu tái định cư đường Việt Bắc - Đến gặp đường Mỏ Bạch
|
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
-
|
Đất ở |
| 1773 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) |
Các trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1774 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư tổ 38, phường Quang Trung, đã xong hạ tầng
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
Đất ở |
| 1775 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư đường Việt Bắc - Trục phụ - ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) |
Đường rộng ≥19m
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 1776 |
Thành phố Thái Nguyên |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư đường Việt Bắc - Trục phụ - ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) |
Đường rộng ≥11,5m nhưng <19m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
1.440.000
|
864.000
|
-
|
Đất ở |
| 1777 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Từ đường sắt Hà Thái - Đến ngã ba gặp đường Z115
|
13.200.000
|
7.920.000
|
4.752.000
|
2.851.200
|
-
|
Đất ở |
| 1778 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Từ ngã ba gặp đường Z115 - Đến qua ngã 3 Đán đi Núi Cốc 100m (Đến đất Chợ Đán)
|
13.800.000
|
8.280.000
|
4.968.000
|
2.980.800
|
-
|
Đất ở |
| 1779 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Từ qua ngã 3 Đán đi Núi Cốc 100m - Đến ngã 3 rẽ phố Lê Hữu Trác
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.240.000
|
1.944.000
|
-
|
Đất ở |
| 1780 |
Thành phố Thái Nguyên |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Từ ngã ba rẽ phố Lê Hữu Trác - Đến gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương (rẽ Dốc Lim)
|
7.000.000
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
-
|
Đất ở |
| 1781 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ khu dân cư Z159 - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Từ trục chính vào - Đến cổng Z159
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1782 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ khu dân cư Z159 - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
648.000
|
-
|
Đất ở |
| 1783 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 155: Rẽ khu dân cư X79 - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1784 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 155: Rẽ khu dân cư X79 - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Đoạn còn lại và các đường khác trong quy hoạch khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
777.600
|
-
|
Đất ở |
| 1785 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 233: Rẽ vào X79 và Trường Cao đẳng Nghề số 1, Bộ Quốc phòng - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Vào 150m
|
5.200.000
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.123.200
|
-
|
Đất ở |
| 1786 |
Thành phố Thái Nguyên |
Ngõ số 233: Rẽ vào X79 và Trường Cao đẳng Nghề số 1, Bộ Quốc phòng - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1787 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Ngõ số 243: Vào 100m
|
3.800.000
|
2.280.000
|
1.368.000
|
820.800
|
-
|
Đất ở |
| 1788 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Ngõ số 245: Rẽ Tiểu đoàn 2, vào 150m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1789 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ khu dân cư số 3, số 4, phường Tân Thịnh - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Từ đường Quang Trung, vào 100m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.296.000
|
-
|
Đất ở |
| 1790 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ khu dân cư số 3, số 4, phường Tân Thịnh - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư có đường rộng ≥ 5m
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất ở |
| 1791 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Rẽ từ đường Quang Trung vào - Đến hết đất UBND phường Tân Thịnh
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1792 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ vào khu tập thể Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng giao thông - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Từ đường Quang Trung, vào 150m
|
3.800.000
|
2.280.000
|
1.368.000
|
820.800
|
-
|
Đất ở |
| 1793 |
Thành phố Thái Nguyên |
Rẽ vào khu tập thể Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng giao thông - Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Các đoạn còn lại trong khu tập thể Xí nghiệp Khảo sát thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m
|
3.200.000
|
1.920.000
|
1.152.000
|
691.200
|
-
|
Đất ở |
| 1794 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến (cũ), vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1795 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Ngõ số 365: Rẽ tổ dân phố số 18, phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1796 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Ngõ số 340: Rẽ tổ dân phố số 19, phường Thịnh Đán, vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1797 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Ngõ số 407: Vào 150m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |
| 1798 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Ngõ số 398: Rẽ vào cổng cũ Trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
|
4.800.000
|
2.880.000
|
1.728.000
|
1.036.800
|
-
|
Đất ở |
| 1799 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Ngõ số 417: Rẽ vào tổ dân phố số 20, đối diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên, vào 100m
|
4.700.000
|
2.820.000
|
1.692.000
|
1.015.200
|
-
|
Đất ở |
| 1800 |
Thành phố Thái Nguyên |
Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
Ngõ số 429: Vào 100m
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.512.000
|
907.200
|
-
|
Đất ở |