Bảng giá đất Tại Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 243: Vào 100m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 245: Rẽ Tiểu đoàn 2, vào 150m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ từ đường Quang Trung vào - Đến hết đất UBND phường Tân Thịnh 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
4 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến (cũ), vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
5 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 365: Rẽ tổ dân phố số 18, phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
6 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 340: Rẽ tổ dân phố số 19, phường Thịnh Đán, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
7 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 407: Vào 150m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
8 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 398: Rẽ vào cổng cũ Trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
9 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 417: Rẽ vào tổ dân phố số 20, đối diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên, vào 100m 4.700.000 2.820.000 1.692.000 1.015.200 - Đất ở
10 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 429: Vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
11 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 443: Rẽ cạnh Công an phường Thịnh Đán vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
12 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 463: Rẽ cạnh Báo Nông nghiệp Việt Nam, vào 150m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
13 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 541: Vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
14 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 573: Rẽ cạnh Chợ Đán, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
15 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 604: Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh Đán, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
16 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 613; 621: Vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
17 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 620: Ngõ cạnh Trường Ngô Quyền, vào 150m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
18 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 675: Vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
19 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 689; 691: Vào 100m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
20 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 648: Vào 200m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
21 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 634: Ngõ rẽ vào - Đến Chùa Đán 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
22 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ cạnh kênh Núi Cốc - Đến sau Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Thái Nguyên, vào 150m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
23 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên, vào 200m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
24 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 409: Vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
25 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 400: Vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
26 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 721: Vào 150m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
27 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 243: Vào 100m 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
28 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 245: Rẽ Tiểu đoàn 2, vào 150m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
29 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ từ đường Quang Trung vào - Đến hết đất UBND phường Tân Thịnh 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
30 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến (cũ), vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
31 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 365: Rẽ tổ dân phố số 18, phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
32 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 340: Rẽ tổ dân phố số 19, phường Thịnh Đán, vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
33 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 407: Vào 150m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
34 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 398: Rẽ vào cổng cũ Trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất TM-DV
35 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 417: Rẽ vào tổ dân phố số 20, đối diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên, vào 100m 3.290.000 1.974.000 1.184.400 710.640 - Đất TM-DV
36 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 429: Vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
37 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 443: Rẽ cạnh Công an phường Thịnh Đán vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
38 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 463: Rẽ cạnh Báo Nông nghiệp Việt Nam, vào 150m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
39 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 541: Vào 100m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
40 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 573: Rẽ cạnh Chợ Đán, vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
41 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 604: Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh Đán, vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
42 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 613; 621: Vào 100m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
43 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 620: Ngõ cạnh Trường Ngô Quyền, vào 150m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
44 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 675: Vào 100m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
45 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 689; 691: Vào 100m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất TM-DV
46 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 648: Vào 200m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất TM-DV
47 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 634: Ngõ rẽ vào - Đến Chùa Đán 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
48 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ cạnh kênh Núi Cốc - Đến sau Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Thái Nguyên, vào 150m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
49 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên, vào 200m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
50 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 409: Vào 100m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
51 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 400: Vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
52 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 721: Vào 150m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
53 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 243: Vào 100m 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất SX-KD
54 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 245: Rẽ Tiểu đoàn 2, vào 150m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
55 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ từ đường Quang Trung vào - Đến hết đất UBND phường Tân Thịnh 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
56 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến (cũ), vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
57 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 365: Rẽ tổ dân phố số 18, phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
58 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 340: Rẽ tổ dân phố số 19, phường Thịnh Đán, vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
59 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 407: Vào 150m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
60 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 398: Rẽ vào cổng cũ Trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
61 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 417: Rẽ vào tổ dân phố số 20, đối diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên, vào 100m 3.290.000 1.974.000 1.184.400 710.640 - Đất SX-KD
62 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 429: Vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
63 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 443: Rẽ cạnh Công an phường Thịnh Đán vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
64 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 463: Rẽ cạnh Báo Nông nghiệp Việt Nam, vào 150m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
65 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 541: Vào 100m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
66 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 573: Rẽ cạnh Chợ Đán, vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
67 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 604: Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh Đán, vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
68 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 613; 621: Vào 100m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD
69 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 620: Ngõ cạnh Trường Ngô Quyền, vào 150m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD
70 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 675: Vào 100m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
71 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 689; 691: Vào 100m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
72 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 648: Vào 200m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
73 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 634: Ngõ rẽ vào - Đến Chùa Đán 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD
74 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ cạnh kênh Núi Cốc - Đến sau Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Thái Nguyên, vào 150m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
75 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên, vào 200m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD
76 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 409: Vào 100m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
77 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 400: Vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
78 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) Ngõ số 721: Vào 150m 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Quang Trung

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường Quang Trung thuộc thành phố Thái Nguyên, loại đất ở đô thị, theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này kéo dài từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương, với giá đất được phân chia theo các vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Quang Trung, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, đặc biệt là gần các ngã ba và các tuyến đường chính, thuận tiện cho việc giao thương và phát triển kinh doanh.

Vị trí 2: 2.280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển, gần các tiện ích và tuyến đường chính như đường Thịnh Đức và đường Tân Cương.

Vị trí 3: 1.368.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.368.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt và có thể phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình.

Vị trí 4: 820.800 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất cho vị trí 4 là 820.800 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Quang Trung, có thể do vị trí xa hơn hoặc nằm trong khu vực chưa hoàn thiện hoàn toàn về cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên. Sự phân chia giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác hơn khi mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện