Bảng giá đất Tại Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ vào đến cổng Trường Tiểu học Gia Sàng 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ Trạm nghiên cứu sét - Đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
4 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
5 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
6 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
7 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ vào đến cổng Trường Tiểu học Gia Sàng 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
8 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ Trạm nghiên cứu sét - Đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
9 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
10 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
11 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
12 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ vào đến cổng Trường Tiểu học Gia Sàng 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất SX-KD
13 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ Trạm nghiên cứu sét - Đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
14 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
15 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Gia Sàng

Bảng giá đất cho đoạn đường Gia Sàng, Thành phố Thái Nguyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đường Cách Mạng Tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất cho vị trí 1 trên đoạn đường Gia Sàng là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, trung tâm hành chính hoặc các tuyến đường chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể nằm gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.260.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, vị trí này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 756.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất là 756.000 VNĐ/m² cho vị trí 4. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Gia Sàng, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện