Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11801 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Kim Sơn 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11802 Huyện Định Hóa Xã Bảo Cường 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11803 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bảo Cường 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11804 Huyện Định Hóa Xã Bình Yên 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11805 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bình Yên 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11806 Huyện Định Hóa Xã Bộc Nhiêu 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11807 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bộc Nhiêu 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11808 Huyện Định Hóa Xã Thanh Định 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11809 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Thanh Định 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11810 Huyện Định Hóa Xã Phượng Tiến 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11811 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phượng Tiến 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11812 Huyện Định Hóa Xã Tân Thịnh 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11813 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Tân Thịnh 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11814 Huyện Định Hóa Xã Bình Thành 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11815 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bình Thành 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11816 Huyện Định Hóa Xã Linh Thông 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11817 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Linh Thông 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11818 Huyện Định Hóa Xã Điềm Mặc 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11819 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Điềm Mặc 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11820 Huyện Định Hóa Xã Phú Đình 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11821 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Phú Đình 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11822 Huyện Định Hóa Xã Định Biên 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11823 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Định Biên 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11824 Huyện Định Hóa Xã Sơn Phú 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11825 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Sơn Phú 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11826 Huyện Định Hóa Xã Bảo Linh 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11827 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Bảo Linh 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11828 Huyện Định Hóa Xã Quy Kỳ 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11829 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Quy Kỳ 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11830 Huyện Định Hóa Xã Lam Vỹ 44.000 41.000 38.000 - - Đất nông nghiệp khác
11831 Huyện Định Hóa Khu dân cư thuộc xã Lam Vỹ 48.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
11832 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất huyện Phú Lương - Đến đường tàu (giáp Cầu Tây) xã Cù Vân 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
11833 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu (giáp Cầu Tây) ngã ba đường Cù Vân - An Khánh 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
11834 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường Cù Vân - An Khánh - Đến Cầu Rùm xã Cù Vân 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
11835 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Rùm xã Cù Vân - Đến giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
11836 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất kiốt xăng dầu số 58 xã Hà Thượng - Đến đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
11837 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu cắt ngang xóm 11, xã Hà Thượng - Đến kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Quốc lộ 37 cải dịch mới) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
11838 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ kiốt xăng dầu dốc Đình - Đến cầu Đầm Phủ 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
11839 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Đầm Phủ - Đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
11840 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy Ngạc 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
11841 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đầu cầu Huy Ngạc - Đến đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn 8.900.000 5.340.000 3.204.000 1.922.400 - Đất ở
11842 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn - Đến cống Cầu Bò 9.500.000 5.700.000 3.420.000 2.052.000 - Đất ở
11843 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cống Cầu Bò - Đến đường rẽ vào xóm Trung Hòa 11.800.000 7.080.000 4.248.000 2.548.800 - Đất ở
11844 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào xóm Trung Hòa - Đến đường rẽ vào Khu di tích 27/7 10.600.000 6.360.000 3.816.000 2.289.600 - Đất ở
11845 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Khu di tích 27/7 - Đến kiốt xăng dầu số 19 10.100.000 6.060.000 3.636.000 2.181.600 - Đất ở
11846 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ kiốt xăng dầu số 19 - Đến đường rẽ vào Chi cục Thuế 8.900.000 5.340.000 3.204.000 1.922.400 - Đất ở
11847 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Chi cục Thuế - Đến Cầu Đen 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
11848 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Đen - Đến cầu Suối Long 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất ở
11849 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Suối Long - Đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
11850 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) - Đến Cầu Điệp 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
11851 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Điệp đến - Đến cống tiêu Ba Giăng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
11852 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cống tiêu Ba Giăng - Đến qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
11853 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua đường rẽ vào xã La Bằng 50m - Đến hết đất xã Bản Ngoại 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
11854 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến hết đất xã Bản Ngoại 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
11855 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) - Đến qua đường tàu cắt ngang 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
11856 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua đường tàu cắt ngang 100m - Đến đỉnh dốc Mon 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
11857 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) - Đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
11858 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m - Đến Cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
11859 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Trà - Đến Cầu Tây xã Yên Lãng 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
11860 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Tây xã Yên Lãng - Đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
11861 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc - Đến cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
11862 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 - Đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
11863 Huyện Đại Từ TRỤC CHÍNH TỪ GIÁP ĐẤT HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐẾN ĐÈO KHẾ GIÁP ĐẤT HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m - Đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
11864 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
11865 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù Vân) - Đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
11866 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh - Đến đường rẽ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
11867 Huyện Đại Từ Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh - Đến cầu Xạc Bi 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
11868 Huyện Đại Từ Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Xạc Bi - Đến ngã tư xóm Tân Tiến 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
11869 Huyện Đại Từ Từ ngã 3 làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã tư xóm Tân Tiến - Đến cầu Bà Yểng (hết đất An Khánh) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
11870 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên, đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) - Đến cầu xóm Đạt 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
11871 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu xóm Đạt - Đến cầu Đồng Khuôn 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
11872 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Đồng Khuôn - Đến ngã ba xóm Đầm (tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
11873 Huyện Đại Từ Đường Cù Vân - An Khánh - Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba trạm bơm xóm Đồng Sầm - Đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học xã An Khánh 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
11874 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
11875 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Qua 100m - Đến 300m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
11876 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Qua 300m  - Đến cổng Kho K9 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
11877 Huyện Đại Từ Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cổng Kho K9 - Đến ngã ba bảng tin xóm 12 + 13 xã Cù Vân 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
11878 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 (cổng trào xóm 2) - Đến đường tàu 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
11879 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi xóm 4, 5, 6 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu xóm 2 - Đến cầu Đát Ma hết đất xóm 5 xã Cù Vân (giáp xã Phục Linh) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở
11880 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Đến nhà cân Mỏ than Phấn Mễ 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
11881 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ nhà cân Mỏ than Phấn Mễ - Đến hết đất xã Hà Thượng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
11882 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Hà Thượng - Đến giáp đất vành đai M3 - BLC 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
11883 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất vành đai M3 - BLC - Đến cầu Đát Ma (giáp đất huyện Phú Lương) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
11884 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 vào - Đến Nhà Văn hóa xóm 13, và lô 2, lô 3 khu quy hoạch Văn phòng mỏ than Làng Cẩm 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
11885 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào hết đường bê tông xóm 5 xã Hà Thượng 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
11886 Huyện Đại Từ Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 + 200m (hết đất khu tái định cư Đồng Bông) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
11887 Huyện Đại Từ Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Nhánh rẽ từ Quốc lộ 37 + 200m vào khu tái định cư Đồng Bông 100m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
11888 Huyện Đại Từ Đường từ Quốc lộ 37 rẽ vào khu tái định cư Đồng Bông - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Các tuyến còn lại của khu tái định cư Đồng Bông 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
11889 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào Đến Cầu Cau, xóm 9 xã Hà Thượng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
11890 Huyện Đại Từ TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào Trường Tiểu học xã Hà Thượng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
11891 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + 7) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 - Vào tới đường tàu cắt ngang (bao gồm khu quy hoạch dân cư xóm 6 + 7) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
11892 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 vào kho Muối xã Hà Thượng (xóm 6 + 7) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường tàu cắt ngang - Đến cổng kho Muối 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
11893 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Quốc lộ 37 vào - Đến hết đất xã Hà Thượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
11894 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Hà Thượng - Đến qua cổng UBND xã Phục Linh 200m (đường đi Tân Linh) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
11895 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua cổng UBND xã Phục Linh 200m - Đến ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
11896 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh - Đến giáp đất xã Tân Linh (hết đất xã Phục Linh) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
11897 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba xóm Soi - Đến Cầu Sung 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
11898 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba xóm Khuôn 3 - Đến Trạm điện số 35 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
11899 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba xóm Mận (đi qua cổng Kho KV3) - Đến hết đất xã Phục Linh giáp đất xã Hà Thượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
11900 Huyện Đại Từ Từ Quốc lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 37 - TRỤC QUỐC LỘ 37 Đường từ nhà ông Vũ Văn Phong, xóm Cẩm 1 (giáp bờ moong Mỏ than Phấn Mễ)  - Đến nhà ông La Quang Đại, xóm Ngọc Tiến hết đất xã Phục Linh (giáp đất xã Phấn Mễ) 320.000 192.000 115.200 69.120 - Đất ở

Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Trục Chính Từ Giáp Đất Huyện Phú Lương Đến Đèo Khế

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục chính từ giáp đất huyện Phú Lương đến đèo Khế giáp đất huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là khu vực trục Quốc lộ 37, loại đất ở, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục chính từ giáp đất huyện Phú Lương đến đèo Khế có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao. Sự thuận lợi về kết nối và sự gần gũi với các khu vực phát triển chính là lý do giá đất ở vị trí này cao nhất.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên trục Quốc lộ 37, nhưng ở xa hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn giữ được lợi thế về kết nối giao thông và sự phát triển ổn định của khu vực.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và các tiện ích khu vực. Tuy nhiên, giá cả hợp lý và vị trí vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển cho những ai tìm kiếm giá trị đất phải chăng hơn.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất tại 432.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trên đoạn đường từ giáp đất huyện Phú Lương đến đèo Khế, cách xa các điểm tiện ích chính và kết nối giao thông. Giá thấp hơn phản ánh sự xa cách và mức độ phát triển hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trên trục Quốc lộ 37. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Quốc Lộ 37 Đi Vào Xã An Khánh

Bảng giá đất của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường từ Quốc Lộ 37 đi vào xã An Khánh, thuộc trục phụ Quốc Lộ 37 và trục Quốc Lộ 37, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng khu vực cụ thể trên đoạn đường từ Quốc Lộ 37 đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc Lộ 37 đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân) có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Mức giá cao tại vị trí 1 phản ánh sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa của khu vực.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông tương đối thuận lợi, tuy nhiên, giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1. Vị trí 2 vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị đất không cao bằng các vị trí đắt giá hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Vị trí 3 có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc mua đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp trong việc định giá và ra quyết định chính xác. Giá trị đất thay đổi dựa trên nhiều yếu tố như vị trí, tiện ích xung quanh, và điều kiện giao thông, do đó việc hiểu rõ bảng giá sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn và đầu tư bất động sản hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Từ Ngã 3 Làng Ngò Xã An Khánh Đến Cầu Bà Yểng

Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho trục phụ Quốc lộ 37, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Trường Trung học cơ sở xã An Khánh đến cầu Xạc Bi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục phụ Quốc lộ 37 có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 280.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại trục phụ Quốc lộ 37 - Trục Quốc lộ 37, Huyện Đại Từ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đường Cù Vân - An Khánh

Bảng giá đất tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên cho loại đất ở tại khu vực Đường Cù Vân - An Khánh đã được quy định trong văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cụ thể cho đoạn đường từ ngã ba Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên (đường rẽ vào Đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) đến cầu xóm Đạt. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc theo đoạn đường từ ngã ba Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên đến cầu xóm Đạt. Khu vực này thường nằm gần các trục chính và các tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt, với điều kiện hạ tầng và tiện ích tương đối thuận lợi.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho những người tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất dọc theo đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Cù Vân - An Khánh, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đại Từ, Thái Nguyên: Đoạn Từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân

Bảng giá đất của Huyện Đại Từ, Thái Nguyên cho đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào 100m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng. Do đó, giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các tiện ích công cộng và giao thông ở vị trí này có thể kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 432.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 259.200 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất tại vị trí 4 là 259.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân. Giá trị thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc Lộ 37 vào Kho K9 xã Cù Vân, Huyện Đại Từ. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.