STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11301 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH | Từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11302 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI | Từ Km0 (cầu tràn Tân Dương) - Đến đường rẽ xóm Pải (nhà ông Việt) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
11303 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI | Từ Đường rẽ xóm Pải - Đến cách ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến 50m | 385.000 | 231.000 | 138.600 | 83.160 | - | Đất SX-KD |
11304 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI | Ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m - Đi các phía | 455.000 | 273.000 | 163.800 | 98.280 | - | Đất SX-KD |
11305 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI | Từ ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m - Đến Km4 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11306 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI | Từ Km4 - Đến Km9 (giáp xã Trung Hội) | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11307 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI | Từ Km9 xã Phượng Tiến - Đến Quốc lộ 3C (xã Trung Hội) | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
11308 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ ngã ba khu tưởng niệm - Đến giáp đầu cầu Vườn Rau | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
11309 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ cầu xóm Vườn Rau đi - Đến giáp đất Kim Phượng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
11310 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Từ Km 0+800 (giáp chợ Chu) - Đến Km 1+400 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11311 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Từ Km 1+400 - Đến Km 3+400 (gần trạm Y tế xã) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
11312 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Từ Km 3+400 - Đến Km 4+100 (cầu Bản Mới) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
11313 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Từ Km 4+100 - Đến Km 4+500 (Nhà Văn hóa bản Đa) | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11314 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Từ Km 4+500 - Đến Km 7+ 200 (nhà bà Lường Thị Thủy) | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11315 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Km 7+200 (Nhà bà Lường Thị Thủy) - Đến Km9+ 00(Nhà ông Hoàng Văn Quyền) | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11316 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Km 9 (nhà ông Hoàng Văn Quyền) - Đến Km10+400 (đường rẽ ông Quân làng Giản) | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11317 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ | Km 10+400 (đường rẽ nhà ông Quân làng Giản) - Đến cầu Trung tâm | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11318 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ | Từ Km4+100 - Đến Km4+500 (ngã ba cổng trường Tiểu học) | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
11319 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ | Từ Km4+500 - Đến Km1+400 (cống tiêu nước đồng lác) | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11320 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ | Từ Km1+400 - Đến Km 2 +900 (giáp Quy Kỳ) | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11321 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ | Km2 +900 (giáp Kim Phượng) - Đến cầu tràn Kim Phượng (địa phận xã Quy Kỳ) | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
11322 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH | Từ trục Quốc lộ 3C rẽ đi Bộc Nhiêu + 50m - Đến Km4 + 200 | 241.500 | 144.900 | 86.940 | 52.164 | - | Đất SX-KD |
11323 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH | Từ Km4 + 200 - Đến Km5 + 300 | 385.000 | 231.000 | 138.600 | 83.160 | - | Đất SX-KD |
11324 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH | Từ Km5 + 300 - Đến Km8 + 400 (hết đất xã Bộc Nhiêu, giáp đất xã Bình Thành) | 196.000 | 117.600 | 70.560 | 42.336 | - | Đất SX-KD |
11325 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH | Từ Km8 + 400 (giáp xã Bộc Nhiêu) - Đến Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11326 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH | Từ Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) - Đến Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11327 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH | Từ Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) - Đến đường 264 | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11328 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BÌNH THÀNH – PHÚ ĐÌNH | Từ đường 264 Km12 + 900 (rẽ Bình Tiến) - Đến Đến giáp đất Phú Đình | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11329 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC | Từ đường ĐT 264 - Đến ngã ba đường rẽ Vào thôn Sơn Vinh 2 | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11330 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC | Từ ngã ba đường rẽ vào thôn Sơn Vinh 2 - Đến giáp đất Điềm Mặc | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11331 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH | Từ đường ĐT 264 - Đến giáp đất Phú Đình | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11332 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH | Từ giáp đất xã Sơn Phú - Đến giáp đường 264B | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11333 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG SƠN PHÚ – BỘC NHIÊU | Đoạn đường từ ĐT 264 - Đến giáp đất xã Bộc Nhiêu | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11334 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI | Đường bê tông rộng ≥3m từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 200m tiếp theo (tuyến Cốc Lùng - Khấu Bảo) | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
11335 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI | Đường bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C (cạnh nhà ông Trọng) vào 150m | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
11336 | Huyện Định Hóa | Đường liên xóm Tân Dương - ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI | Đường bê tông < 3,5m nhưng ≥ 2,5m | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11337 | Huyện Định Hóa | Đường liên xóm Tân Dương - ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI | Đường bê tông rộng ≥ 3,5m | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
11338 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH | Từ cầu tràn Tân Thịnh - Đến ngã ba rẽ đường bê tông Vào xóm Thâm Yên | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11339 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH | Từ ngã ba rẽ đường bê tông vào xóm Thâm Yên - Đến giáp đất Khe Thí, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11340 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG | Từ Ngã ba Bản Chang - Đến cầu Đông Khán | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
11341 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG | Từ cầu Đông Khán - Đến ngã ba Cốc Móc | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất SX-KD |
11342 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG | Trục đường bê tông Bản Chang - Nà Lá - Nà Chú | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11343 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG | Trục đường bê tông Tân Vàng | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11344 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG | Trục đường nhựa Nà Mỵ - Tân Thái - Tân Trào | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11345 | Huyện Định Hóa | Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới - ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG | Đường bê tông rộng ≥ 3m từ nhà ông Chung - Đến nhà ông Vỹ | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11346 | Huyện Định Hóa | Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới - ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG | Đường bê tông rộng ≥ 3m nhà ông Vỹ - Đến nhà ông Toan xóm Làng Mới | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11347 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN | Đường liên thôn ngã ba Nạ Poọc đi xóm Héo - Đến hết đường nhựa (Nạ Poọc - Nà Lang - Xóm Héo) | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11348 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN | Từ Ngã ba trung tâm xã + 50m - Đi xóm Pa Goải, xóm Đình | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11349 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN | Ngã tư xóm Đình - Đến trạm biến áp xóm Đình | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11350 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN | Trạm biến áp xóm Đình - Đi xóm Tổ (đường nhựa 3,5m), xóm Mấu (đường bê tông rộng ≥ 3m) | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11351 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN | Đường bê tông rộng ≥ 3m Nạ Poọc, Héo, Nà Lang | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11352 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN | Đường bê tông ≥ 3m từ trạm thủy luân đến Nhà ông Sáng, từ nhà ông Việt - Đến hết đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Pải | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11353 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN | Đường bê tông ≥ 3m xóm Pải, Hợp Thành (các đoạn còn lại) | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11354 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN | Đường bê tông ≥ 3m xóm Pa Chò | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11355 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN | Đường Hồ Chí Minh (đường gom, thuộc xã Phượng Tiến) | 910.000 | 546.000 | 327.600 | 196.560 | - | Đất SX-KD |
11356 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU | Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đi hướng xóm Vân Nhiêu | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
11357 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU | Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đến hết đất Vân Nhiêu | 196.000 | 117.600 | 70.560 | 42.336 | - | Đất SX-KD |
11358 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU | Từ cầu trung tâm xã - Đi hướng xóm Dạo 1 | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
11359 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU | Từ cầu trung tâm xã + 300m - Đi hướng xóm Chú 4 | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD |
11360 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU | Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C qua Lạc Nhiêu, Dạo 2, Dạo 1 - Đến cầu trung tâm xã + 300m hướng Đi xóm Dạo 1 | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11361 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU | Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành rẽ đường Bục 3 - Minh Tiến - Đến hết đất Minh Tiến | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11362 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH | Đoạn từ cầu treo xóm Đèo Tọt - Đến ngã ba trường Mầm Non xã Đồng Thịnh | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD |
11363 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN | Đường bê tông rộng ≥ 3m từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Đồng Làn - Đồng Thịnh | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11364 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN | Từ ngã ba Vằng Chương đường bê tông - Đến giáp Bảo Hoa xã Bảo Linh | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11365 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN | Ngã Ba xóm Gốc Thông - Đến giáp đường Đồng Quang xã Bình Yên (đường bê tông) | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11366 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN | Ngã ba xóm Nà Dọ - Đến giáp đất xóm Bản Cái, xã Thanh Định | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11367 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) | Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn ngã 3 ông Kỳ - Cầu Treo | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11368 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) | Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn Cầu Treo - Ngã 3 ông Đắc | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11369 | Huyện Định Hóa | TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) | Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn cổng Trường Trung học cơ sở - Cầu Nà Viền | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11370 | Huyện Định Hóa | TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) | Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn Cầu Nà Viền - Cây gạo Nà Tấc | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11371 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ | Các tuyến đường nhánh thuộc Trung tâm cụm xã | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD |
11372 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ | Thôn Làng Quyền: Từ đường nhựa - Nhà Văn hóa thôn | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11373 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ | Thôn Nà Toán: Theo nhánh đường bê tông Cầu Nà Buốc - Đường liên thôn đi Nà Tấc | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11374 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ | Thôn Nà Toán: Cầu Nà Viền Nhà Văn hóa thôn Nà Toán | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11375 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ | Đất ở bám theo các tuyến đường bê tông của các thôn còn lại | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD |
11376 | Huyện Định Hóa | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở đô thị | |
11377 | Huyện Định Hóa | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu | 380.000 | 228.000 | 136.800 | 82.080 | - | Đất ở đô thị | |
11378 | Huyện Định Hóa | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 77.760 | - | Đất ở đô thị | |
11379 | Huyện Định Hóa | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu | 340.000 | 204.000 | 122.400 | 73.440 | - | Đất ở đô thị | |
11380 | Huyện Định Hóa | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất TM-DV đôt thị | |
11381 | Huyện Định Hóa | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu | 266.000 | 159.600 | 95.760 | 57.456 | - | Đất TM-DV đôt thị | |
11382 | Huyện Định Hóa | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu | 252.000 | 151.200 | 90.720 | 54.432 | - | Đất TM-DV đôt thị | |
11383 | Huyện Định Hóa | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu | 238.000 | 142.800 | 85.680 | 51.408 | - | Đất TM-DV đôt thị | |
11384 | Huyện Định Hóa | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD đôt thị | |
11385 | Huyện Định Hóa | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu | 266.000 | 159.600 | 95.760 | 57.456 | - | Đất SX-KD đôt thị | |
11386 | Huyện Định Hóa | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu | 252.000 | 151.200 | 90.720 | 54.432 | - | Đất SX-KD đôt thị | |
11387 | Huyện Định Hóa | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu | 238.000 | 142.800 | 85.680 | 51.408 | - | Đất SX-KD đôt thị | |
11388 | Huyện Định Hóa | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến | 240.000 | 144.000 | 86.400 | 51.840 | - | Đất ở nông thôn | |
11389 | Huyện Định Hóa | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến | 230.000 | 138.000 | 82.800 | 49.680 | - | Đất ở nông thôn | |
11390 | Huyện Định Hóa | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến | 220.000 | 132.000 | 79.200 | 47.520 | - | Đất ở nông thôn | |
11391 | Huyện Định Hóa | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất ở nông thôn | |
11392 | Huyện Định Hóa | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến | 168.000 | 100.800 | 60.480 | 36.288 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
11393 | Huyện Định Hóa | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến | 161.000 | 96.600 | 57.960 | 34.776 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
11394 | Huyện Định Hóa | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến | 154.000 | 92.400 | 55.440 | 33.264 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
11395 | Huyện Định Hóa | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến | 147.000 | 88.200 | 52.920 | 31.752 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
11396 | Huyện Định Hóa | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến | 168.000 | 100.800 | 60.480 | 36.288 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
11397 | Huyện Định Hóa | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến | 161.000 | 96.600 | 57.960 | 34.776 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
11398 | Huyện Định Hóa | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến | 154.000 | 92.400 | 55.440 | 33.264 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
11399 | Huyện Định Hóa | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến | 147.000 | 88.200 | 52.920 | 31.752 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
11400 | Huyện Định Hóa | Thị trấn Chợ Chu | 61.000 | 58.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Loại 1 Tại Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất loại 1 cho khu vực thị trấn Chợ Chu đã được quy định rõ ràng. Bảng giá này áp dụng cho đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông chính đã có đơn giá cụ thể.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi và gần các tiện ích đô thị. Giá cao phản ánh giá trị đất ở vị trí này là cao nhất trong thị trấn, với khả năng phát triển và giá trị gia tăng cao hơn.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 240.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu vực không nằm trực tiếp trên các trục chính nhưng vẫn có sự thuận lợi nhất định về mặt giao thông và tiện ích. Giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn tương đối cao, cho thấy giá trị đất vẫn ở mức đáng kể.
Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 144.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn so với vị trí 2, với điều kiện hạ tầng và tiện ích đô thị thấp hơn. Đây là mức giá trung bình cho các khu vực ít thuận lợi hơn trong thị trấn.
Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 86.400 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này nằm xa các trục giao thông chính và có điều kiện hạ tầng cơ sở kém hơn. Giá giảm đáng kể phản ánh sự xa xôi và điều kiện kém hơn, mặc dù khu vực này vẫn có tiềm năng trong tương lai khi được đầu tư và phát triển.
Bảng giá đất loại 1 tại thị trấn Chợ Chu cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về thị trường bất động sản trong khu vực này. Việc hiểu rõ các mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Thị Trấn Chợ Chu - Đất Loại 2
Bảng giá đất của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực Thị trấn Chợ Chu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ở Thị trấn Chợ Chu có mức giá cao nhất là 380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, thường nằm ở các vị trí thuận lợi hơn trong khu vực, với khả năng phát triển cao và gần các tiện ích công cộng. Giá trị cao của vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng của đất trong khu vực.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc ít thuận lợi hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm đáng kể nhưng vẫn duy trì giá trị tương đối cao.
Vị trí 3: 136.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 136.800 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mức giá này phù hợp với những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 82.080 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 82.080 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này có thể là xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn với mục đích đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau của Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có giá trị khác nhau, phản ánh mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đất Loại 3
Bảng giá đất của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho Thị trấn Chợ Chu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí tại khu vực Thị trấn Chợ Chu.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ở Thị trấn Chợ Chu có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự hấp dẫn của các vị trí thuận lợi hơn trong khu vực đô thị. Giá trị cao này thường đi kèm với vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc ít gần các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 129.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 129.600 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển và sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 77.760 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 77.760 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mức giá thấp hơn này có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với mục đích đầu tư dài hạn hoặc sử dụng lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có giá trị khác nhau, phản ánh mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đất Loại 4
Bảng giá đất của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho Thị trấn Chợ Chu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí tại khu vực Thị trấn Chợ Chu.
Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ở Thị trấn Chợ Chu có mức giá cao nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự hấp dẫn của các vị trí thuận lợi hơn trong khu vực đô thị. Giá trị cao này thường đi kèm với vị trí gần các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông thuận tiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 2: 204.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 204.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc ít gần các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 122.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 122.400 VNĐ/m², thấp hơn so với các vị trí trước. Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển và sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 73.440 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 73.440 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mức giá thấp hơn này có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với mục đích đầu tư dài hạn hoặc sử dụng lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có giá trị khác nhau, phản ánh mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Loại 1 Tại Các Xã Ở Huyện Định Hóa, Thái Nguyên
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá đã được quy định cho các xã thuộc huyện Định Hóa. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá này, áp dụng cho các khu vực có vị trí tương đối thuận lợi và gần các tiện ích cơ bản. Giá cao phản ánh giá trị đất cao hơn do sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 144.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 144.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu vực nằm xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có mức giá tương đối cao do gần các tiện ích và có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 86.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 86.400 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực cách xa các trục giao thông chính và có hạ tầng cơ sở chưa phát triển mạnh mẽ. Giá đất giảm phản ánh sự xa xôi hơn và điều kiện hạ tầng kém hơn.
Vị trí 4: 51.840 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 51.840 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá này. Khu vực này nằm xa các trục giao thông chính và có điều kiện hạ tầng cơ sở kém hơn, do đó giá đất giảm đáng kể. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng trong tương lai khi có sự đầu tư và phát triển hạ tầng.
Bảng giá đất loại 1 tại các xã thuộc huyện Định Hóa cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản ở nông thôn. Việc nắm bắt thông tin này giúp họ đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.