Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11301 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG NÀ GUỒNG - ĐỒNG THỊNH Từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11302 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Km0 (cầu tràn Tân Dương) - Đến đường rẽ xóm Pải (nhà ông Việt) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
11303 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Đường rẽ xóm Pải - Đến cách ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến 50m 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD
11304 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m - Đi các phía 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất SX-KD
11305 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ ngã ba trung tâm xã Phượng Tiến + 50m - Đến Km4 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11306 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Km4 - Đến Km9 (giáp xã Trung Hội) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11307 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG TÂN DƯƠNG - PHƯỢNG TIẾN – TRUNG HỘI Từ Km9 xã Phượng Tiến - Đến Quốc lộ 3C (xã Trung Hội) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
11308 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ ngã ba khu tưởng niệm - Đến giáp đầu cầu Vườn Rau 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
11309 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Đoạn đường bê tông ≥ 5m từ cầu xóm Vườn Rau đi - Đến giáp đất Kim Phượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
11310 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 0+800 (giáp chợ Chu) - Đến Km 1+400 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11311 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 1+400 - Đến Km 3+400 (gần trạm Y tế xã) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
11312 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 3+400 - Đến Km 4+100 (cầu Bản Mới) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
11313 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 4+100 - Đến Km 4+500 (Nhà Văn hóa bản Đa) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11314 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Từ Km 4+500 - Đến Km 7+ 200 (nhà bà Lường Thị Thủy) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11315 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Km 7+200 (Nhà bà Lường Thị Thủy) - Đến Km9+ 00(Nhà ông Hoàng Văn Quyền) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11316 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Km 9 (nhà ông Hoàng Văn Quyền) - Đến Km10+400 (đường rẽ ông Quân làng Giản) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11317 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – KIM PHƯỢNG – LAM VỸ Km 10+400 (đường rẽ nhà ông Quân làng Giản) - Đến cầu Trung tâm 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11318 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Từ Km4+100 - Đến Km4+500 (ngã ba cổng trường Tiểu học) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
11319 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Từ Km4+500 - Đến Km1+400 (cống tiêu nước đồng lác) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11320 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Từ Km1+400 - Đến Km 2 +900 (giáp Quy Kỳ) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11321 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG KIM PHƯỢNG – QUY KỲ Km2 +900 (giáp Kim Phượng) - Đến cầu tràn Kim Phượng (địa phận xã Quy Kỳ) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
11322 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ trục Quốc lộ 3C rẽ đi Bộc Nhiêu + 50m - Đến Km4 + 200 241.500 144.900 86.940 52.164 - Đất SX-KD
11323 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km4 + 200 - Đến Km5 + 300 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD
11324 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km5 + 300 - Đến Km8 + 400 (hết đất xã Bộc Nhiêu, giáp đất xã Bình Thành) 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất SX-KD
11325 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km8 + 400 (giáp xã Bộc Nhiêu) - Đến Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11326 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km8 + 800 (nhà ông Đào Đình Miện) - Đến Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11327 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BỘC NHIÊU – THANH BÌNH Từ Km9 + 300 (nhà ông Hoàng Văn Sơn) - Đến đường 264 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11328 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BÌNH THÀNH – PHÚ ĐÌNH Từ đường 264 Km12 + 900 (rẽ Bình Tiến) - Đến Đến giáp đất Phú Đình 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11329 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC Từ đường ĐT 264 - Đến ngã ba đường rẽ Vào thôn Sơn Vinh 2 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11330 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ - ĐIỀM MẶC Từ ngã ba đường rẽ vào thôn Sơn Vinh 2 - Đến giáp đất Điềm Mặc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11331 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH Từ đường ĐT 264 - Đến giáp đất Phú Đình 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11332 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ – PHÚ ĐÌNH Từ giáp đất xã Sơn Phú - Đến giáp đường 264B 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11333 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG SƠN PHÚ – BỘC NHIÊU Đoạn đường từ ĐT 264 - Đến giáp đất xã Bộc Nhiêu 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11334 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông rộng ≥3m từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 200m tiếp theo (tuyến Cốc Lùng - Khấu Bảo) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
11335 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C (cạnh nhà ông Trọng) vào 150m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
11336 Huyện Định Hóa Đường liên xóm Tân Dương - ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông < 3,5m nhưng ≥ 2,5m 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11337 Huyện Định Hóa Đường liên xóm Tân Dương - ĐƯỜNG LIÊN THÔN CỐC LÙNG – KHÂU BẢO – LÀNG MỚI Đường bê tông rộng ≥ 3,5m 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
11338 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH Từ cầu tràn Tân Thịnh - Đến ngã ba rẽ đường bê tông Vào xóm Thâm Yên 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11339 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ TÂN THỊNH Từ ngã ba rẽ đường bê tông vào xóm Thâm Yên - Đến giáp đất Khe Thí, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11340 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Từ Ngã ba Bản Chang - Đến cầu Đông Khán 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
11341 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Từ cầu Đông Khán - Đến ngã ba Cốc Móc 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
11342 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Trục đường bê tông Bản Chang - Nà Lá - Nà Chú 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11343 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Trục đường bê tông Tân Vàng 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11344 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Trục đường nhựa Nà Mỵ - Tân Thái - Tân Trào 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11345 Huyện Định Hóa Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới - ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Đường bê tông rộng ≥ 3m từ nhà ông Chung - Đến nhà ông Vỹ 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11346 Huyện Định Hóa Tuyến Nà Chát - Bản Lại - Làng Mới - ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LINH THÔNG Đường bê tông rộng ≥ 3m nhà ông Vỹ - Đến nhà ông Toan xóm Làng Mới 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11347 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường liên thôn ngã ba Nạ Poọc đi xóm Héo - Đến hết đường nhựa (Nạ Poọc - Nà Lang - Xóm Héo) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11348 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Từ Ngã ba trung tâm xã + 50m - Đi xóm Pa Goải, xóm Đình 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11349 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Ngã tư xóm Đình - Đến trạm biến áp xóm Đình 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11350 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Trạm biến áp xóm Đình - Đi xóm Tổ (đường nhựa 3,5m), xóm Mấu (đường bê tông rộng ≥ 3m) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11351 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông rộng ≥ 3m Nạ Poọc, Héo, Nà Lang 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11352 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m từ trạm thủy luân đến Nhà ông Sáng, từ nhà ông Việt - Đến hết đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Pải 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11353 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m xóm Pải, Hợp Thành (các đoạn còn lại) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11354 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường bê tông ≥ 3m xóm Pa Chò 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11355 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ PHƯỢNG TIẾN Đường Hồ Chí Minh (đường gom, thuộc xã Phượng Tiến) 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
11356 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đi hướng xóm Vân Nhiêu 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
11357 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 500m - Đến hết đất Vân Nhiêu 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất SX-KD
11358 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã - Đi hướng xóm Dạo 1 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
11359 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Từ cầu trung tâm xã + 300m - Đi hướng xóm Chú 4 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD
11360 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ Quốc lộ 3C qua Lạc Nhiêu, Dạo 2, Dạo 1 - Đến cầu trung tâm xã + 300m hướng Đi xóm Dạo 1 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11361 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ BỘC NHIÊU Đoạn bê tông rộng ≥ 3m từ đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành rẽ đường Bục 3 - Minh Tiến - Đến hết đất Minh Tiến 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11362 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỒNG THỊNH Đoạn từ cầu treo xóm Đèo Tọt - Đến ngã ba trường Mầm Non xã Đồng Thịnh 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
11363 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Đường bê tông rộng ≥ 3m từ đường rẽ xóm Noong Nia - Đến giáp đường liên xã Đồng Làn - Đồng Thịnh 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11364 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Từ ngã ba Vằng Chương đường bê tông - Đến giáp Bảo Hoa xã Bảo Linh 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11365 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Ngã Ba xóm Gốc Thông - Đến giáp đường Đồng Quang xã Bình Yên (đường bê tông) 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11366 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ ĐỊNH BIÊN Ngã ba xóm Nà Dọ - Đến giáp đất xóm Bản Cái, xã Thanh Định 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11367 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn ngã 3 ông Kỳ - Cầu Treo 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11368 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LÀNG HÁ – TAM HỢP (XÃ LAM VỸ) Đường Liên thôn Làng Há - Tam Hợp: Đoạn Cầu Treo - Ngã 3 ông Đắc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11369 Huyện Định Hóa TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn cổng Trường Trung học cơ sở - Cầu Nà Viền 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11370 Huyện Định Hóa TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN LÀNG HÁ – NÀ TẤC (XÃ LAM VỸ) Tuyến đường liên thôn Làng Há - Nà Tấc: Đoạn Cầu Nà Viền - Cây gạo Nà Tấc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11371 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Các tuyến đường nhánh thuộc Trung tâm cụm xã 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
11372 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Làng Quyền: Từ đường nhựa - Nhà Văn hóa thôn 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11373 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Nà Toán: Theo nhánh đường bê tông Cầu Nà Buốc - Đường liên thôn đi Nà Tấc 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11374 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Thôn Nà Toán: Cầu Nà Viền Nhà Văn hóa thôn Nà Toán 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11375 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG LIÊN THÔN THUỘC XÃ LAM VỸ Đất ở bám theo các tuyến đường bê tông của các thôn còn lại 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD
11376 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở đô thị
11377 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở đô thị
11378 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 360.000 216.000 129.600 77.760 - Đất ở đô thị
11379 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 340.000 204.000 122.400 73.440 - Đất ở đô thị
11380 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV đôt thị
11381 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV đôt thị
11382 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất TM-DV đôt thị
11383 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất TM-DV đôt thị
11384 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD đôt thị
11385 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD đôt thị
11386 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 252.000 151.200 90.720 54.432 - Đất SX-KD đôt thị
11387 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Chợ Chu 238.000 142.800 85.680 51.408 - Đất SX-KD đôt thị
11388 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 240.000 144.000 86.400 51.840 - Đất ở nông thôn
11389 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 230.000 138.000 82.800 49.680 - Đất ở nông thôn
11390 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 220.000 132.000 79.200 47.520 - Đất ở nông thôn
11391 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất ở nông thôn
11392 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
11393 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 161.000 96.600 57.960 34.776 - Đất TM-DV nông thôn
11394 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất TM-DV nông thôn
11395 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV nông thôn
11396 Huyện Định Hóa Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
11397 Huyện Định Hóa Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 161.000 96.600 57.960 34.776 - Đất TM-DV nông thôn
11398 Huyện Định Hóa Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất TM-DV nông thôn
11399 Huyện Định Hóa Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội, Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mạc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến 147.000 88.200 52.920 31.752 - Đất TM-DV nông thôn
11400 Huyện Định Hóa Thị trấn Chợ Chu 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa

Bảng Giá Đất Loại 1 Tại Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất loại 1 cho khu vực thị trấn Chợ Chu đã được quy định rõ ràng. Bảng giá này áp dụng cho đất ở đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông chính đã có đơn giá cụ thể.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi và gần các tiện ích đô thị. Giá cao phản ánh giá trị đất ở vị trí này là cao nhất trong thị trấn, với khả năng phát triển và giá trị gia tăng cao hơn.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 240.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu vực không nằm trực tiếp trên các trục chính nhưng vẫn có sự thuận lợi nhất định về mặt giao thông và tiện ích. Giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn tương đối cao, cho thấy giá trị đất vẫn ở mức đáng kể.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 144.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn so với vị trí 2, với điều kiện hạ tầng và tiện ích đô thị thấp hơn. Đây là mức giá trung bình cho các khu vực ít thuận lợi hơn trong thị trấn.

Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 86.400 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này nằm xa các trục giao thông chính và có điều kiện hạ tầng cơ sở kém hơn. Giá giảm đáng kể phản ánh sự xa xôi và điều kiện kém hơn, mặc dù khu vực này vẫn có tiềm năng trong tương lai khi được đầu tư và phát triển.

Bảng giá đất loại 1 tại thị trấn Chợ Chu cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về thị trường bất động sản trong khu vực này. Việc hiểu rõ các mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Thị Trấn Chợ Chu - Đất Loại 2

Bảng giá đất của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực Thị trấn Chợ Chu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ở Thị trấn Chợ Chu có mức giá cao nhất là 380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, thường nằm ở các vị trí thuận lợi hơn trong khu vực, với khả năng phát triển cao và gần các tiện ích công cộng. Giá trị cao của vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng của đất trong khu vực.

Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc ít thuận lợi hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm đáng kể nhưng vẫn duy trì giá trị tương đối cao.

Vị trí 3: 136.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 136.800 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mức giá này phù hợp với những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 82.080 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 82.080 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này có thể là xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn với mục đích đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau của Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có giá trị khác nhau, phản ánh mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đất Loại 3

Bảng giá đất của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho Thị trấn Chợ Chu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí tại khu vực Thị trấn Chợ Chu.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ở Thị trấn Chợ Chu có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự hấp dẫn của các vị trí thuận lợi hơn trong khu vực đô thị. Giá trị cao này thường đi kèm với vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc ít gần các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 129.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 129.600 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển và sử dụng lâu dài.

Vị trí 4: 77.760 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 77.760 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mức giá thấp hơn này có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với mục đích đầu tư dài hạn hoặc sử dụng lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có giá trị khác nhau, phản ánh mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đất Loại 4

Bảng giá đất của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho Thị trấn Chợ Chu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí tại khu vực Thị trấn Chợ Chu.

Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ở Thị trấn Chợ Chu có mức giá cao nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự hấp dẫn của các vị trí thuận lợi hơn trong khu vực đô thị. Giá trị cao này thường đi kèm với vị trí gần các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông thuận tiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 2: 204.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 204.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc ít gần các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 122.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 122.400 VNĐ/m², thấp hơn so với các vị trí trước. Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển và sử dụng lâu dài.

Vị trí 4: 73.440 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 73.440 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mức giá thấp hơn này có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với mục đích đầu tư dài hạn hoặc sử dụng lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có giá trị khác nhau, phản ánh mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Loại 1 Tại Các Xã Ở Huyện Định Hóa, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá đã được quy định cho các xã thuộc huyện Định Hóa. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này.

Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá này, áp dụng cho các khu vực có vị trí tương đối thuận lợi và gần các tiện ích cơ bản. Giá cao phản ánh giá trị đất cao hơn do sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 144.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu vực nằm xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có mức giá tương đối cao do gần các tiện ích và có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 86.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 86.400 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực cách xa các trục giao thông chính và có hạ tầng cơ sở chưa phát triển mạnh mẽ. Giá đất giảm phản ánh sự xa xôi hơn và điều kiện hạ tầng kém hơn.

Vị trí 4: 51.840 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 51.840 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá này. Khu vực này nằm xa các trục giao thông chính và có điều kiện hạ tầng cơ sở kém hơn, do đó giá đất giảm đáng kể. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng trong tương lai khi có sự đầu tư và phát triển hạ tầng.

Bảng giá đất loại 1 tại các xã thuộc huyện Định Hóa cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản ở nông thôn. Việc nắm bắt thông tin này giúp họ đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.