Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10501 Huyện Định Hóa Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đường bê tông cổng Huyện uỷ 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
10502 Huyện Định Hóa Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (đường quanh nhà Thiếu nhi) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
10503 Huyện Định Hóa Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Ngõ rẽ số 62 từ đầu đường bê tông - Đến hết đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
10504 Huyện Định Hóa Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ giáp đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10505 Huyện Định Hóa Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Ngõ rẽ số 15 giáp đường bê tông vào Huyện ủy - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
10506 Huyện Định Hóa Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Ngã tư trung tâm huyện - Đến cổng UBND huyện 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
10507 Huyện Định Hóa Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ cổng UBND huyện - Đến giáp Đài tưởng niệm 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
10508 Huyện Định Hóa Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Ngã tư trung tâm huyện + 100m - Về hướng Đi ngã ba Dốc Châu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
10509 Huyện Định Hóa Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Cách ngã tư trung tâm huyện 100m - Đến ngã ba Dốc Châu 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
10510 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Quốc lộ 3C - Đến cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
10511 Huyện Định Hóa Đoạn đường bê tông - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa sang - Đến đường Vào UBND huyện 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
10512 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đoạn giáp đường bê tông vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa rẽ vào ngõ 110 đi hết đường bê tông khu dân cư phố Trung Thành 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
10513 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa - Đến giáp ngã ba ngõ số 131 rẽ sang 2 bên 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
10514 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Các đoạn đường bê tông còn lại xóm Hợp Thành, chiều rộng ≥ 3m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10515 Huyện Định Hóa Đường bê tông từ giáp xóm Hợp Thành đi xóm Phúc Thành - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ hết xóm Hợp Thành - Đến giáp đập Đồng Phủ xóm Phúc Thành 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10516 Huyện Định Hóa Đường bê tông xóm Hồ Sen - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Hồ Sen đi - Đến giáp đường nội thị Chợ Chu Đi Dốc Châu 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
10517 Huyện Định Hóa Đường bê tông xóm Hồ Sen - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Các nhánh đường còn lại của xóm Hồ Sen, chiều rộng ≥ 3m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10518 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Ngã 5 phố Trung Kiên - Đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện (đường qua UBND thị trấn Chợ Chu) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
10519 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Cổng bệnh viện đa khoa huyện + 50m hướng đường bê tông xóm Trung Việt 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10520 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đường bê tông xóm Trung Việt (tiếp theo) - Đến giáp đường nhựa Quốc lộ 3C 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10521 Huyện Định Hóa TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đường bê tông từ cổng Bệnh viện Đa khoa huyện đến giáp đường nội thị ATK (hướng đi cầu Gốc Găng ) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
10522 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên (ngã tư Lương thực cũ) - Đến đường lên Nhà tù Chợ Chu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
10523 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường lên Nhà tù Chợ Chu - Đến đầu cầu Gốc Găng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10524 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ cầu Gốc Găng - Đến cách Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết 50m (Gốc Đa Chợ Chu) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
10525 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) - Đi hết phố Hòa Bình, Thống Nhất 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10526 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) đi hết phố Đoàn Kết - Đến cầu Gốc Sung (hướng Đi Tân Dương) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10527 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m đi hết phố Đoàn Kết - Đến giáp đường Hồ Chí Minh hướng Đi Dốc Châu 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10528 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ giáp đường Hồ Chí Minh - Đến hết đất Chi cục thuế mới 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10529 Huyện Định Hóa Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ giáp ngã tư Chi cục thuế - Đến ngã ba đường rẽ ra Quốc lộ 3C (cầu Ba Ngạc) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
10530 Huyện Định Hóa TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Các đường quy hoạch trong khu tái định cư xóm Trường, xóm Dốc Trâu 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10531 Huyện Định Hóa TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đoạn đường từ Quốc lộ 3C - Đi qua chợ Tân Lập Đến ngã tư Chi cục thuế mới 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
10532 Huyện Định Hóa Đường cầu gốc Sung đi Chùa Hang - Xóm Đồng Chùa - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đoạn từ đường rẽ cầu Gốc Sung đi - Đến giáp đất Chùa Hang Chợ Chu 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
10533 Huyện Định Hóa Đường cầu gốc Sung đi Chùa Hang - Xóm Đồng Chùa - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đường từ Chùa Hang Chợ Chu - Đi hết xóm Đồng Chùa 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10534 Huyện Định Hóa Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đường rộng ≥ 3,5m (từ trục chính vào 150m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
10535 Huyện Định Hóa Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Đường rộng < 3,5m nhưng > 2,5m (từ trục chính vào 150m) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10536 Huyện Định Hóa TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ ngã ba Quy Kỳ + 50m (đi chợ Quy Kỳ) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10537 Huyện Định Hóa TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Cách ngã ba Quy Kỳ 50m - Đến giáp đất Quy Kỳ (đường Vào chợ Quy Kỳ) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10538 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km12 + 800 (giáp Đại Từ) - Đến Km13 + 700 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10539 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km13 + 700 - Đến Km14 + 600 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10540 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km14 + 600 - Đến Km15 + 700 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10541 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km15 + 700 - Đến Km16 + 500 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10542 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km16 + 500 - Đến Km17 + 200 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10543 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km17 + 200 - Đến Km17 + 900 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10544 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km17 + 900 - Đến Km19 + 100 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
10545 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km19 + 100 - Đến Km19 + 600 (giáp đất Sơn Phú) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10546 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ Từ Km19 + 600 (giáp đất Bình Thành) - Đến Km21 + 300 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10547 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ Từ Km21 + 300 - Đến Km21 + 700 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10548 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ Từ Km21 + 700 - Đến Km22 + 200 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10549 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ Từ Km22 + 200 - Đến Km22 + 700 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10550 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ Từ Km22 + 700 - Đến Km23 + 400 (giáp đất Trung Lương) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10551 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) - Đến Km24+ 200 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10552 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km24 + 200 - Đến Km24 + 900 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10553 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km24 + 900 - Đến Km26 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10554 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 - Đến Km26 + 100 950.000 570.000 342.000 205.200 - Đất ở
10555 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 100 - Đến Km26 + 200 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10556 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 200 - Đến Km26 + 250 (cách ngã ba Bình Yên 50m) 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
10557 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 250 - Đến Trung tâm ngã ba Bình Yên 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
10558 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên - Đến Km26 + 400m (cách ngã ba Bình Yên 100m hướng Đi Trung Hội) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10559 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 400 - Đến Km26 + 600 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10560 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 600 - Đến Km26 + 700 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
10561 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 700 - Đến Km26 + 800 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
10562 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 800 - Đến Km27 + 200 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
10563 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km27 + 200 - Đến Km28 + 800 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
10564 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km28 + 800 - Đến Km29 + 300 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10565 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km29 + 300 - Đến Km29 + 800 (giáp đất Trung Hội) 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
10566 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) - Đến Km30 + 400 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10567 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km30 + 400 - Đến Km30 + 500 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10568 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km30 + 500 - Đến Km30 + 850 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
10569 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km30 + 850 - Đến Km30 + 900 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
10570 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km30 + 900 - Đến Km30 + 950 (cách ngã ba Quán Vuông 50m) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10571 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km0 (ngã ba Bình Yên) - Đến Km0 + 100 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10572 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km0 + 100 - Đến Km0 + 300 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
10573 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km0 + 300 - Đến Km0 + 600 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
10574 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km0 + 600 - Đến Km 1 + 500 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10575 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km 1 + 500 - Đến Km 1 + 900 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10576 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km 1 + 900 - Đến Km2 (ngã ba Đá Bay) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10577 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km2 (ngã ba Đá Bay) + 100 về các phía 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10578 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km2 + 100 - Đến Km3 (giáp đất xã Điềm Mặc) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10579 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km3 (giáp đất Bình Yên) - Đến Km4 + 400 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10580 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km4 + 400 - Đến Km4 + 600 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10581 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km4 + 600 - Đến Km4 + 900 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10582 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km4 + 900 - Đến Km5 + 500 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
10583 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km5 + 500 - Đến Km5 + 600 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10584 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km5 + 600 - Đến Km5 + 800 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10585 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km5 + 800 - Đến Km5 + 900 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
10586 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km5 + 900 - Đến Km6 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10587 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km6 - Đến giáp đất xã Phú Đình (Km6 + 900) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10588 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) - Đến Km7 + 100 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10589 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km7 + 100 - Đến Km7 + 200 (cầu Nạ Tiển) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10590 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km7 + 200 (Cầu Nạ Tiển) - Đến Km7 +750 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10591 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km7 +750 - Đến Km8 +300 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10592 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km8 + 300 - Đến Km8 + 900 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
10593 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km8 + 900 - Đến Km9 + 200 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
10594 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km9 + 200 - Đến Km9 + 600 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
10595 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km9 + 600 - Đến Km9 + 900 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
10596 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km9 + 900 - Đến Km10 + 150 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10597 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km10 +150 - Đến Km11 + 800 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10598 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km11+ 800 - Đến Km12 + 500 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
10599 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km12 + 500 - Đến Km13 + 750 (ngã ba Đi Tuyên Quang) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10600 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi các phía 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở

Bảng Giá Đất Đường Bê Tông Rẽ Vào Huyện Ủy - Trục Phụ Quốc Lộ 3C, Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường bê tông rẽ vào Huyện ủy, thuộc thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Dữ liệu này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa gần Quốc lộ 3C và các tiện ích quan trọng như cổng Huyện ủy. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển tốt và có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện và kết nối tốt với các khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy khu đất vẫn gần các tiện ích chính và có giá trị hợp lý cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách lớn hơn.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², thuộc mức giá trung bình. Mức giá này cho thấy khu đất có giá trị hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc nhu cầu mua bán với ngân sách trung bình. Khu vực này có giá trị đất giảm hơn so với các vị trí gần Quốc lộ 3C nhưng vẫn giữ được một số tiện ích và kết nối.

Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích quan trọng hơn hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất tại đoạn đường bê tông rẽ vào Huyện ủy cung cấp cái nhìn toàn diện về mức giá tại từng vị trí khác nhau. Hiểu rõ mức giá của các khu vực sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đường Từ Ngã Tư Trung Tâm Huyện Đến Đài Tưởng Niệm

Bảng giá đất tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài Tưởng Niệm - trục phụ Quốc lộ 3C - thị trấn Chợ Chu, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này trải dài từ ngã tư trung tâm huyện đến cổng UBND huyện, và được phân chia thành các vị trí cụ thể với mức giá khác nhau.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư trung tâm huyện đến cổng UBND huyện có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần trung tâm huyện và các cơ quan hành chính quan trọng như UBND huyện. Vị trí này có tiềm năng phát triển cao và giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị bất động sản.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện và giá trị đất.

Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.160.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, tuy nhiên hiện tại có mức giá thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá cả hợp lý.

Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Với mức giá này, đây là cơ hội tốt cho những người tìm kiếm mức giá rẻ để đầu tư hoặc sinh sống.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã tư trung tâm huyện đến cổng UBND huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Ngã Tư Trung Tâm Huyện Đi Phố Tân Thành - Trục Phụ Quốc Lộ 3C - Thị Trấn Chợ Chu

Bảng giá đất cho khu vực Ngã Tư Trung Tâm Huyện Đi Phố Tân Thành - Trục Phụ Quốc Lộ 3C - Thị Trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên đã được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đối tượng áp dụng là loại đất ở. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho khu vực này, từ Ngã tư trung tâm huyện + 100m đến ngã ba Dốc Châu:

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Ngã tư trung tâm huyện, có giá trị đất cao nhất trên trục phụ Quốc Lộ 3C. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn có sự kết nối tốt với các tiện ích và giao thông, nhưng có thể xa hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến giá trị thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở tại khu vực Ngã Tư Trung Tâm Huyện Đi Phố Tân Thành - Trục Phụ Quốc Lộ 3C - Thị Trấn Chợ Chu. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Phụ Quốc Lộ 3C - Thị Trấn Chợ Chu

Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho trục phụ Quốc Lộ 3C tại thị trấn Chợ Chu, đoạn từ Quốc Lộ 3C rẽ vào đến cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa được quy định cụ thể như sau:Đoạn đường từ Quốc Lộ 3C vào đến cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa thuộc thị trấn Chợ Chu là khu vực quan trọng với nhiều tiềm năng phát triển. Bảng giá đất tại khu vực này được phân chia theo từng vị trí cụ thể, từ gần Quốc Lộ 3C đến gần trường học. Dưới đây là chi tiết giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m², là khu vực gần nhất với Quốc Lộ 3C. Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường do sự kết nối thuận tiện với tuyến giao thông chính và các tiện ích xung quanh. Sự hiện diện gần Quốc Lộ 3C tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và phát triển dự án.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách vị trí 1 một khoảng cách vừa phải, nhưng vẫn giữ được lợi thế về kết nối giao thông. Giá trị giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo được sự thuận tiện và tiềm năng phát triển cho các dự án bất động sản.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.440.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút từ Quốc Lộ 3C và gần cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có lợi thế về việc tiếp cận các dịch vụ và tiện ích công cộng, tạo điều kiện cho việc phát triển cộng đồng và các dự án bất động sản.

Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 864.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc Lộ 3C vào đến cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa. Khu vực này nằm xa nhất so với Quốc Lộ 3C và gần cổng trường học, với giá giảm dần phản ánh khoảng cách xa hơn và sự giảm thiểu của tiềm năng phát triển.

Thông tin bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị của đất trong khu vực trục phụ Quốc Lộ 3C tại thị trấn Chợ Chu, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và sử dụng đất hợp lý.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường Bê Tông - Từ Quốc Lộ 3C Đến Xóm Hợp Thành

Bảng giá đất cho đoạn đường bê tông từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành, thuộc Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại ở đô thị tại các vị trí cụ thể từ đường vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa đến đường vào UBND huyện.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự thuận lợi về vị trí với khả năng tiếp cận tốt, gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này thường thuộc về các khu vực trung tâm, gần các trục giao thông chính và các dịch vụ công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư hoặc kinh doanh.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không phải là trung tâm, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, giá trị đất vẫn cao nhờ sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.260.000 VNĐ/m², thấp hơn so với các vị trí trước. Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và sử dụng lâu dài.

Vị trí 4: 756.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 756.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể là vì vị trí ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông không tốt như các vị trí khác. Mức giá thấp hơn này có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm với mục đích đầu tư dài hạn hoặc sử dụng lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường bê tông từ Quốc lộ 3C đến xóm Hợp Thành, Thị trấn Chợ Chu. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có giá trị khác nhau, phản ánh mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.