STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10501 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đường bê tông cổng Huyện uỷ | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
10502 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Nhánh rẽ từ đường bê tông Huyện ủy - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 (đường quanh nhà Thiếu nhi) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
10503 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngõ rẽ số 62 từ đầu đường bê tông - Đến hết đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
10504 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ giáp đất Nhà Văn hóa phố Tân Lập - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10505 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông rẽ vào Huyện ủy - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngõ rẽ số 15 giáp đường bê tông vào Huyện ủy - Đến hết đường Vào khu dân cư phố Tân Lập | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
10506 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngã tư trung tâm huyện - Đến cổng UBND huyện | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
10507 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cổng UBND huyện - Đến giáp Đài tưởng niệm | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
10508 | Huyện Định Hóa | Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Ngã tư trung tâm huyện + 100m - Về hướng Đi ngã ba Dốc Châu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
10509 | Huyện Định Hóa | Ngã tư trung tâm huyện đi phố Tân Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Cách ngã tư trung tâm huyện 100m - Đến ngã ba Dốc Châu | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
10510 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Quốc lộ 3C - Đến cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
10511 | Huyện Định Hóa | Đoạn đường bê tông - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa sang - Đến đường Vào UBND huyện | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
10512 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn giáp đường bê tông vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa rẽ vào ngõ 110 đi hết đường bê tông khu dân cư phố Trung Thành | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
10513 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa - Đến giáp ngã ba ngõ số 131 rẽ sang 2 bên | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
10514 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Các đoạn đường bê tông còn lại xóm Hợp Thành, chiều rộng ≥ 3m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10515 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông từ giáp xóm Hợp Thành đi xóm Phúc Thành - Từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ hết xóm Hợp Thành - Đến giáp đập Đồng Phủ xóm Phúc Thành | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10516 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông xóm Hồ Sen - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Hồ Sen đi - Đến giáp đường nội thị Chợ Chu Đi Dốc Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
10517 | Huyện Định Hóa | Đường bê tông xóm Hồ Sen - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Các nhánh đường còn lại của xóm Hồ Sen, chiều rộng ≥ 3m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10518 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Ngã 5 phố Trung Kiên - Đến cổng Bệnh viện đa khoa huyện (đường qua UBND thị trấn Chợ Chu) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
10519 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Cổng bệnh viện đa khoa huyện + 50m hướng đường bê tông xóm Trung Việt | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10520 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Bệnh viện đa khoa huyện đến giáp Quốc lộ 3C - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường bê tông xóm Trung Việt (tiếp theo) - Đến giáp đường nhựa Quốc lộ 3C | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10521 | Huyện Định Hóa | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường bê tông từ cổng Bệnh viện Đa khoa huyện đến giáp đường nội thị ATK (hướng đi cầu Gốc Găng ) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
10522 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên (ngã tư Lương thực cũ) - Đến đường lên Nhà tù Chợ Chu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
10523 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường lên Nhà tù Chợ Chu - Đến đầu cầu Gốc Găng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10524 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cầu Gốc Găng - Đến cách Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết 50m (Gốc Đa Chợ Chu) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
10525 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) - Đi hết phố Hòa Bình, Thống Nhất | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10526 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m (gốc Đa Chợ Chu) đi hết phố Đoàn Kết - Đến cầu Gốc Sung (hướng Đi Tân Dương) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10527 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Nhà Văn hóa 3 phố Hòa Bình, Thống nhất, Đoàn Kết + 50m đi hết phố Đoàn Kết - Đến giáp đường Hồ Chí Minh hướng Đi Dốc Châu | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10528 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ giáp đường Hồ Chí Minh - Đến hết đất Chi cục thuế mới | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10529 | Huyện Định Hóa | Đường từ ngã 5 phố Trung Kiên đi hướng Gốc đa Chợ Chu cũ đến cầu Ba Ngạc (đường nội thị ) - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ giáp ngã tư Chi cục thuế - Đến ngã ba đường rẽ ra Quốc lộ 3C (cầu Ba Ngạc) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
10530 | Huyện Định Hóa | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Các đường quy hoạch trong khu tái định cư xóm Trường, xóm Dốc Trâu | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10531 | Huyện Định Hóa | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn đường từ Quốc lộ 3C - Đi qua chợ Tân Lập Đến ngã tư Chi cục thuế mới | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | - | Đất ở |
10532 | Huyện Định Hóa | Đường cầu gốc Sung đi Chùa Hang - Xóm Đồng Chùa - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đoạn từ đường rẽ cầu Gốc Sung đi - Đến giáp đất Chùa Hang Chợ Chu | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
10533 | Huyện Định Hóa | Đường cầu gốc Sung đi Chùa Hang - Xóm Đồng Chùa - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường từ Chùa Hang Chợ Chu - Đi hết xóm Đồng Chùa | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10534 | Huyện Định Hóa | Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường rộng ≥ 3,5m (từ trục chính vào 150m) | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất ở |
10535 | Huyện Định Hóa | Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Đường rộng < 3,5m nhưng > 2,5m (từ trục chính vào 150m) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10536 | Huyện Định Hóa | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Từ ngã ba Quy Kỳ + 50m (đi chợ Quy Kỳ) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
10537 | Huyện Định Hóa | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Cách ngã ba Quy Kỳ 50m - Đến giáp đất Quy Kỳ (đường Vào chợ Quy Kỳ) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
10538 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km12 + 800 (giáp Đại Từ) - Đến Km13 + 700 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10539 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km13 + 700 - Đến Km14 + 600 | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10540 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km14 + 600 - Đến Km15 + 700 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10541 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km15 + 700 - Đến Km16 + 500 | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10542 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km16 + 500 - Đến Km17 + 200 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10543 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km17 + 200 - Đến Km17 + 900 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10544 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km17 + 900 - Đến Km19 + 100 | 550.000 | 330.000 | 198.000 | 118.800 | - | Đất ở |
10545 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH | Từ Km19 + 100 - Đến Km19 + 600 (giáp đất Sơn Phú) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10546 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ | Từ Km19 + 600 (giáp đất Bình Thành) - Đến Km21 + 300 | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10547 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ | Từ Km21 + 300 - Đến Km21 + 700 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
10548 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ | Từ Km21 + 700 - Đến Km22 + 200 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10549 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ | Từ Km22 + 200 - Đến Km22 + 700 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
10550 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ | Từ Km22 + 700 - Đến Km23 + 400 (giáp đất Trung Lương) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10551 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) - Đến Km24+ 200 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10552 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km24 + 200 - Đến Km24 + 900 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10553 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km24 + 900 - Đến Km26 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
10554 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 - Đến Km26 + 100 | 950.000 | 570.000 | 342.000 | 205.200 | - | Đất ở |
10555 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 100 - Đến Km26 + 200 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10556 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 200 - Đến Km26 + 250 (cách ngã ba Bình Yên 50m) | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
10557 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 250 - Đến Trung tâm ngã ba Bình Yên | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.152.000 | 691.200 | - | Đất ở |
10558 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên - Đến Km26 + 400m (cách ngã ba Bình Yên 100m hướng Đi Trung Hội) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10559 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 400 - Đến Km26 + 600 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10560 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 600 - Đến Km26 + 700 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
10561 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 700 - Đến Km26 + 800 | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
10562 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 800 - Đến Km27 + 200 | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
10563 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km27 + 200 - Đến Km28 + 800 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
10564 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km28 + 800 - Đến Km29 + 300 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10565 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km29 + 300 - Đến Km29 + 800 (giáp đất Trung Hội) | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
10566 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) - Đến Km30 + 400 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10567 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 400 - Đến Km30 + 500 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10568 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 500 - Đến Km30 + 850 | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
10569 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 850 - Đến Km30 + 900 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
10570 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 900 - Đến Km30 + 950 (cách ngã ba Quán Vuông 50m) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10571 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 (ngã ba Bình Yên) - Đến Km0 + 100 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10572 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 + 100 - Đến Km0 + 300 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 583.200 | - | Đất ở |
10573 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 + 300 - Đến Km0 + 600 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
10574 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 + 600 - Đến Km 1 + 500 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
10575 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km 1 + 500 - Đến Km 1 + 900 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
10576 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km 1 + 900 - Đến Km2 (ngã ba Đá Bay) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10577 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km2 (ngã ba Đá Bay) + 100 về các phía | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
10578 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km2 + 100 - Đến Km3 (giáp đất xã Điềm Mặc) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10579 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km3 (giáp đất Bình Yên) - Đến Km4 + 400 | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10580 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km4 + 400 - Đến Km4 + 600 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10581 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km4 + 600 - Đến Km4 + 900 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
10582 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km4 + 900 - Đến Km5 + 500 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
10583 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km5 + 500 - Đến Km5 + 600 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10584 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km5 + 600 - Đến Km5 + 800 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
10585 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km5 + 800 - Đến Km5 + 900 | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
10586 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km5 + 900 - Đến Km6 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10587 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km6 - Đến giáp đất xã Phú Đình (Km6 + 900) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10588 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) - Đến Km7 + 100 | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10589 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km7 + 100 - Đến Km7 + 200 (cầu Nạ Tiển) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10590 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km7 + 200 (Cầu Nạ Tiển) - Đến Km7 +750 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
10591 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km7 +750 - Đến Km8 +300 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10592 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km8 + 300 - Đến Km8 + 900 | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
10593 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km8 + 900 - Đến Km9 + 200 | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
10594 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km9 + 200 - Đến Km9 + 600 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
10595 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km9 + 600 - Đến Km9 + 900 | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
10596 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km9 + 900 - Đến Km10 + 150 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10597 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km10 +150 - Đến Km11 + 800 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
10598 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km11+ 800 - Đến Km12 + 500 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
10599 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km12 + 500 - Đến Km13 + 750 (ngã ba Đi Tuyên Quang) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10600 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi các phía | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Đường Bê Tông Rẽ Vào Huyện Ủy - Trục Phụ Quốc Lộ 3C, Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường bê tông rẽ vào Huyện ủy, thuộc thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Dữ liệu này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa gần Quốc lộ 3C và các tiện ích quan trọng như cổng Huyện ủy. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển tốt và có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện và kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy khu đất vẫn gần các tiện ích chính và có giá trị hợp lý cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách lớn hơn.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², thuộc mức giá trung bình. Mức giá này cho thấy khu đất có giá trị hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc nhu cầu mua bán với ngân sách trung bình. Khu vực này có giá trị đất giảm hơn so với các vị trí gần Quốc lộ 3C nhưng vẫn giữ được một số tiện ích và kết nối.
Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích quan trọng hơn hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất tại đoạn đường bê tông rẽ vào Huyện ủy cung cấp cái nhìn toàn diện về mức giá tại từng vị trí khác nhau. Hiểu rõ mức giá của các khu vực sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đường Từ Ngã Tư Trung Tâm Huyện Đến Đài Tưởng Niệm
Bảng giá đất tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài Tưởng Niệm - trục phụ Quốc lộ 3C - thị trấn Chợ Chu, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này trải dài từ ngã tư trung tâm huyện đến cổng UBND huyện, và được phân chia thành các vị trí cụ thể với mức giá khác nhau.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư trung tâm huyện đến cổng UBND huyện có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần trung tâm huyện và các cơ quan hành chính quan trọng như UBND huyện. Vị trí này có tiềm năng phát triển cao và giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị bất động sản.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện và giá trị đất.
Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.160.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, tuy nhiên hiện tại có mức giá thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá cả hợp lý.
Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Với mức giá này, đây là cơ hội tốt cho những người tìm kiếm mức giá rẻ để đầu tư hoặc sinh sống.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã tư trung tâm huyện đến cổng UBND huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Ngã Tư Trung Tâm Huyện Đi Phố Tân Thành - Trục Phụ Quốc Lộ 3C - Thị Trấn Chợ Chu
Bảng giá đất cho khu vực Ngã Tư Trung Tâm Huyện Đi Phố Tân Thành - Trục Phụ Quốc Lộ 3C - Thị Trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên đã được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đối tượng áp dụng là loại đất ở. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho khu vực này, từ Ngã tư trung tâm huyện + 100m đến ngã ba Dốc Châu:
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Ngã tư trung tâm huyện, có giá trị đất cao nhất trên trục phụ Quốc Lộ 3C. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn có sự kết nối tốt với các tiện ích và giao thông, nhưng có thể xa hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở tại khu vực Ngã Tư Trung Tâm Huyện Đi Phố Tân Thành - Trục Phụ Quốc Lộ 3C - Thị Trấn Chợ Chu. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Phụ Quốc Lộ 3C - Thị Trấn Chợ Chu
Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho trục phụ Quốc Lộ 3C tại thị trấn Chợ Chu, đoạn từ Quốc Lộ 3C rẽ vào đến cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa được quy định cụ thể như sau:Đoạn đường từ Quốc Lộ 3C vào đến cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa thuộc thị trấn Chợ Chu là khu vực quan trọng với nhiều tiềm năng phát triển. Bảng giá đất tại khu vực này được phân chia theo từng vị trí cụ thể, từ gần Quốc Lộ 3C đến gần trường học. Dưới đây là chi tiết giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m², là khu vực gần nhất với Quốc Lộ 3C. Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường do sự kết nối thuận tiện với tuyến giao thông chính và các tiện ích xung quanh. Sự hiện diện gần Quốc Lộ 3C tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và phát triển dự án.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách vị trí 1 một khoảng cách vừa phải, nhưng vẫn giữ được lợi thế về kết nối giao thông. Giá trị giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo được sự thuận tiện và tiềm năng phát triển cho các dự án bất động sản.
Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.440.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút từ Quốc Lộ 3C và gần cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có lợi thế về việc tiếp cận các dịch vụ và tiện ích công cộng, tạo điều kiện cho việc phát triển cộng đồng và các dự án bất động sản.
Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 864.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc Lộ 3C vào đến cổng Trường Trung học phổ thông Định Hóa. Khu vực này nằm xa nhất so với Quốc Lộ 3C và gần cổng trường học, với giá giảm dần phản ánh khoảng cách xa hơn và sự giảm thiểu của tiềm năng phát triển.
Thông tin bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị của đất trong khu vực trục phụ Quốc Lộ 3C tại thị trấn Chợ Chu, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và sử dụng đất hợp lý.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Chu, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường Bê Tông - Từ Quốc Lộ 3C Đến Xóm Hợp Thành
Bảng giá đất cho đoạn đường bê tông từ Quốc lộ 3C rẽ vào đến xóm Hợp Thành, thuộc Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại ở đô thị tại các vị trí cụ thể từ đường vào Trường Trung học phổ thông Định Hóa đến đường vào UBND huyện.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự thuận lợi về vị trí với khả năng tiếp cận tốt, gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này thường thuộc về các khu vực trung tâm, gần các trục giao thông chính và các dịch vụ công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư hoặc kinh doanh.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không phải là trung tâm, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, giá trị đất vẫn cao nhờ sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.260.000 VNĐ/m², thấp hơn so với các vị trí trước. Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 756.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 756.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể là vì vị trí ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông không tốt như các vị trí khác. Mức giá thấp hơn này có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm với mục đích đầu tư dài hạn hoặc sử dụng lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường bê tông từ Quốc lộ 3C đến xóm Hợp Thành, Thị trấn Chợ Chu. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mỗi vị trí có giá trị khác nhau, phản ánh mức độ thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.