Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10401 Huyện Đồng Hỷ Xã Khe Mo Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 42.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10402 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Khe Mo Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10403 Huyện Đồng Hỷ Xã Nam Hòa Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 42.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10404 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10405 Huyện Đồng Hỷ Xã Hòa Bình Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 42.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10406 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10407 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Hán Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10408 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Hán Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10409 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Lăng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10410 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10411 Huyện Đồng Hỷ Xã Cây Thị Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10412 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Cây Thị Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10413 Huyện Đồng Hỷ Xã Hợp Tiến Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10414 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10415 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Lợi Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10416 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10417 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Long Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10418 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Long Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10419 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Sông Cầu 58.000 55.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
10420 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu 63.800 - - - - Đất nông nghiệp khác
10421 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Trại Cau 58.000 55.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
10422 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Trại Cau 63.800 - - - - Đất nông nghiệp khác
10423 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Thượng 58.000 55.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
10424 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Thượng 63.800 - - - - Đất nông nghiệp khác
10425 Huyện Đồng Hỷ Xã Minh Lập 56.000 53.000 50.000 - - Đất nông nghiệp khác
10426 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Minh Lập 61.600 - - - - Đất nông nghiệp khác
10427 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Trung 56.000 53.000 50.000 - - Đất nông nghiệp khác
10428 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Trung 61.600 - - - - Đất nông nghiệp khác
10429 Huyện Đồng Hỷ Xã Quang Sơn 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
10430 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Quang Sơn 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
10431 Huyện Đồng Hỷ Xã Khe Mo 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
10432 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Khe Mo 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
10433 Huyện Đồng Hỷ Xã Nam Hòa 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
10434 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
10435 Huyện Đồng Hỷ Xã Hòa Bình 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
10436 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
10437 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Lăng 52.000 49.000 46.000 - - Đất nông nghiệp khác
10438 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng 57.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
10439 Huyện Đồng Hỷ Xã Cây Thị 52.000 49.000 46.000 - - Đất nông nghiệp khác
10440 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Cây Thị 57.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
10441 Huyện Đồng Hỷ Xã Hợp Tiến 52.000 49.000 46.000 - - Đất nông nghiệp khác
10442 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến 57.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
10443 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Lợi 52.000 49.000 46.000 - - Đất nông nghiệp khác
10444 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi 57.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
10445 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Long 52.000 49.000 46.000 - - Đất nông nghiệp khác
10446 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Long 57.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
10447 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Hán 52.000 49.000 46.000 - - Đất nông nghiệp khác
10448 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Hán 57.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
10449 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km2 + 950 (giáp đất Phú Lương) - Đến Km3+300 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10450 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km3 + 300 - Đến Km4 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
10451 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km4 - Đến Km5+120 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10452 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km5 + 120 - Đến Km8 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
10453 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km8 - Đến Km8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10454 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BỘC NHIÊU Từ Km8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) - Đến Km9 + 500 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10455 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) - Đến Km10 + 900 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10456 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km10 + 900 - Đến Km11 + 600 750.000 450.000 270.000 162.000 - Đất ở
10457 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km11 + 600 - Đến Km12 + 200 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10458 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 200 - Đến Km12 + 630 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
10459 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 630 - Đến Km13 + 30 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10460 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 30 - Đến Km13 + 270 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
10461 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 270 - Đến Km13 + 500 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10462 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 500 - Đến Km13 + 900 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
10463 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 900 - Đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10464 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Trung tâm ngã ba Quán Vuông - Đi các phía 50m (hướng Đi Thái Nguyên; Chợ Chu; Bình Yên) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
10465 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Trung tâm ngã ba Quán Vuông + 50m - Đến Km14 + 200 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
10466 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 200 - Đến Km14 + 300 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
10467 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 300 - Đến Km14 + 500 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
10468 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 500 - Đến Km14 + 800 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10469 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 800 - Đến Km15 + 500 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
10470 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km15+ 500 - Đến Km16+ 400 (giáp đất Bảo Cường) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10471 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ Km16 + 400 (giáp đất Trung Hội) - Đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường Km16+500 (nhà ông Thao) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
10472 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ đường rẽ Bảo Cường Km16 + 500 - Đến Km17 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
10473 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ Km17 - Đến cầu Ba Ngạc (giáp đất Chợ Chu) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
10474 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh Km17+400 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
10475 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ cầu Ba Ngạc - Đến đường rẽ Vào xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
10476 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
10477 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 - Đến qua ngã tư trung tâm huyện 50m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
10478 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ qua ngã tư Trung tâm huyện 50m - Đến qua ngã tư Lương thực 50m Đi phía xã Kim Sơn và phía Đi Thái Nguyên 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
10479 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ qua ngã tư Lương thực 50m - Đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
10480 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 - Đến qua ngã ba xóm Nà Lài 50 m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
10481 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ qua ngã ba Nà Lài 50m - Đến đường rẽ Vào xóm Nà Lài (đường rẽ Vào nhà ông Thình) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
10482 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài - Đến đường rẽ Ao Nặm Cắm 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10483 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm - Đến Km20 + 600 (giáp đất xã Kim Sơn) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
10484 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km24 + 300m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10485 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km24 + 300 - Đến Km24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50m) 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
10486 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km24 + 700 - Đến Km24 + 800 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10487 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km24 + 800 - Đến Km25 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
10488 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km25 - Đến Km25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường Đi Chợ Đồn) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10489 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ QUY KỲ Từ Km25 + 300 - Đến giáp đất huyện Chợ Đồn 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất ở
10490 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m trên trục đường Phú Tiến - Yên Trạch 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10491 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10492 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 - Đến cầu Giáp Danh (giáp đất Yên Trạch) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10493 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m trên trục đường Phú Tiến - Ôn Lương 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10494 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m - Đến ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10495 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m - Đến giáp đất Ôn Lương 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10496 Huyện Định Hóa TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ Quốc lộ 3C + 30m (cạnh nhà ông Thao) - Đến cách ngã tư trung tâm xã 50m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10497 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 - Đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ quán Hoa Sữa) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
10498 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 - Đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ rẽ từ quán Hiền Hà) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
10499 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ giáp đường nhựa Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Thâm Tý - Hết đất thị trấn Chợ Chu (giáp đất xã Bảo Cường) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
10500 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Các đoạn đường bê tông còn lại đi xóm Bãi Á 2 và xóm Bãi Á 3 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở

Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Quốc Lộ 3C - Xã Phú Tiến

Bảng giá đất cho trục Quốc Lộ 3C tại xã Phú Tiến, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là loại đất ở, áp dụng cho đoạn đường từ Km2+950 (giáp đất Phú Lương) đến Km3+300. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất theo từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Km2+950, giáp đất của xã Phú Lương. Giá trị cao của khu vực này phản ánh lợi thế về vị trí chiến lược và sự kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận. Đây là điểm lý tưởng cho các dự án phát triển và đầu tư.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp cận gần Km2+950 nhưng xa hơn vị trí 1, phản ánh sự giảm giá trị đất khi di chuyển ra xa các điểm giao thông chính. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ vào sự kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này nằm xa hơn về phía Km3+300, và giá trị giảm do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và điểm giao thông chính.

Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trong đoạn đường từ Km2+950 đến Km3+300. Giá trị thấp nhất ở khu vực này có thể do khoảng cách từ các tiện ích công cộng và kết nối giao thông hạn chế, phù hợp với các dự án có ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại trục Quốc Lộ 3C, xã Phú Tiến. Nắm rõ giá trị ở các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Quốc Lộ 3C - Xã Bộc Nhiêu

Bảng giá đất cho trục Quốc Lộ 3C tại xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là loại đất ở, áp dụng cho đoạn đường từ Km8+820 (giáp đất Phú Tiến) đến Km9+500. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất theo từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Km8+820, giáp với đất của xã Phú Tiến, mang lại lợi thế về giao thông và kết nối với các khu vực xung quanh. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Km9+500, tiếp cận các điểm giao thông chính và dịch vụ công cộng. Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và kết nối.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh sự xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trong đoạn đường từ Km8+820 đến Km9+500. Giá trị đất thấp nhất ở khu vực này có thể do khoảng cách từ các tiện ích công cộng và kết nối giao thông hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại trục Quốc Lộ 3C, xã Bộc Nhiêu. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Quốc Lộ 3C - Xã Trung Hội

Theo quy định tại văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho trục Quốc Lộ 3C tại xã Trung Hội, huyện Định Hóa được quy định cụ thể cho đoạn đường từ Km9+500 (giáp đất Bộc Nhiêu) đến Km10+900. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị của từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Km9+500 đến Km10+900. Khu vực này nằm gần điểm đầu của đoạn đường và có sự kết nối tốt hơn với các tuyến giao thông chính và tiện ích xung quanh. Giá cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 420.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp cận gần vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì được sự kết nối tốt và có nhiều tiềm năng cho các dự án phát triển.

Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn nữa, phản ánh khoảng cách xa hơn từ điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Giá trị giảm dần khi xa khỏi các trung tâm giao thông chính, nhưng khu vực này vẫn có các lợi thế về vị trí gần đường quốc lộ.

Vị trí 4: 151.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 151.200 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường từ Km9+500 đến Km10+900. Khu vực này nằm xa nhất so với các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Sự giảm giá này phản ánh khoảng cách xa hơn và sự hạn chế về tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo quy định của văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại trục Quốc Lộ 3C, xã Trung Hội. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư vào bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Quốc Lộ 3C - Xã Bảo Cường

Bảng giá đất cho trục Quốc Lộ 3C tại xã Bảo Cường, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đối tượng áp dụng là loại đất ở. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường từ Km16+400 (giáp đất Trung Hội) đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường (nhà ông Thao):

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Km16+400, giáp với đất của xã Trung Hội, mang lại lợi thế về giao thông và kết nối với các khu vực xung quanh. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 780.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường rẽ UBND xã Bảo Cường, cách vị trí 1 một đoạn ngắn. Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự kết nối với các dịch vụ công cộng.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh sự xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 280.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.800 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trong đoạn đường từ Km16+400 đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường. Giá trị đất thấp nhất ở khu vực này có thể do khoảng cách từ các tiện ích công cộng và sự kết nối giao thông hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại trục Quốc Lộ 3C, xã Bảo Cường. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Quốc Lộ 3C - Thị Trấn Chợ Chu

Bảng giá đất cho trục Quốc Lộ 3C tại thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đối tượng áp dụng là loại đất ở. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường từ cầu Ba Ngạc đến đường rẽ vào xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường:

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần cầu Ba Ngạc, một vị trí trung tâm và thuận lợi với sự kết nối giao thông chính. Giá trị đất cao tại khu vực này phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng và khả năng tiếp cận dễ dàng đến các khu vực quan trọng khác.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn. Sự giảm giá có thể do khoảng cách từ các tiện ích công cộng và các điểm giao thông chính xa hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, với khoảng cách xa hơn từ các điểm chính như cầu Ba Ngạc và các tiện ích khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất so với cầu Ba Ngạc và đường rẽ vào xóm Thâm Tý. Giá trị thấp nhất trong đoạn đường này phản ánh khoảng cách từ các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại trục Quốc Lộ 3C, thị trấn Chợ Chu. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách hiệu quả.