STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10401 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Khe Mo | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 45.000 | 42.000 | 39.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10402 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Khe Mo | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10403 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Nam Hòa | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 45.000 | 42.000 | 39.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10404 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10405 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hòa Bình | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 45.000 | 42.000 | 39.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10406 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10407 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Hán | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 43.000 | 40.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10408 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Văn Hán | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 47.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10409 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Lăng | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 43.000 | 40.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10410 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 47.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10411 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Cây Thị | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 43.000 | 40.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10412 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Cây Thị | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 47.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10413 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hợp Tiến | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 43.000 | 40.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10414 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 47.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10415 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Lợi | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 43.000 | 40.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10416 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 47.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10417 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Long | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 43.000 | 40.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10418 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Tân Long | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 47.300 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
10419 | Huyện Đồng Hỷ | Thị trấn Sông Cầu | 58.000 | 55.000 | 52.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10420 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu | 63.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10421 | Huyện Đồng Hỷ | Thị trấn Trại Cau | 58.000 | 55.000 | 52.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10422 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc thị trấn Trại Cau | 63.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10423 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hóa Thượng | 58.000 | 55.000 | 52.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10424 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hóa Thượng | 63.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10425 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Minh Lập | 56.000 | 53.000 | 50.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10426 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Minh Lập | 61.600 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10427 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hóa Trung | 56.000 | 53.000 | 50.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10428 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hóa Trung | 61.600 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10429 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Quang Sơn | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10430 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Quang Sơn | 59.400 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10431 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Khe Mo | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10432 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Khe Mo | 59.400 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10433 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Nam Hòa | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10434 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa | 59.400 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10435 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hòa Bình | 54.000 | 51.000 | 48.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10436 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình | 59.400 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10437 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Lăng | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10438 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng | 57.200 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10439 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Cây Thị | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10440 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Cây Thị | 57.200 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10441 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Hợp Tiến | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10442 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến | 57.200 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10443 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Lợi | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10444 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi | 57.200 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10445 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Long | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10446 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Tân Long | 57.200 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10447 | Huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Hán | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10448 | Huyện Đồng Hỷ | Khu dân cư thuộc xã Văn Hán | 57.200 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10449 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km2 + 950 (giáp đất Phú Lương) - Đến Km3+300 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
10450 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km3 + 300 - Đến Km4 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
10451 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km4 - Đến Km5+120 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10452 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km5 + 120 - Đến Km8 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
10453 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ Km8 - Đến Km8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10454 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BỘC NHIÊU | Từ Km8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) - Đến Km9 + 500 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10455 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) - Đến Km10 + 900 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
10456 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km10 + 900 - Đến Km11 + 600 | 750.000 | 450.000 | 270.000 | 162.000 | - | Đất ở |
10457 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km11 + 600 - Đến Km12 + 200 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
10458 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km12 + 200 - Đến Km12 + 630 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
10459 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km12 + 630 - Đến Km13 + 30 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10460 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km13 + 30 - Đến Km13 + 270 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
10461 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km13 + 270 - Đến Km13 + 500 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
10462 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km13 + 500 - Đến Km13 + 900 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
10463 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km13 + 900 - Đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10464 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Trung tâm ngã ba Quán Vuông - Đi các phía 50m (hướng Đi Thái Nguyên; Chợ Chu; Bình Yên) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
10465 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Trung tâm ngã ba Quán Vuông + 50m - Đến Km14 + 200 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | - | Đất ở |
10466 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km14 + 200 - Đến Km14 + 300 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
10467 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km14 + 300 - Đến Km14 + 500 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
10468 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km14 + 500 - Đến Km14 + 800 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10469 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km14 + 800 - Đến Km15 + 500 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất ở |
10470 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km15+ 500 - Đến Km16+ 400 (giáp đất Bảo Cường) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
10471 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG | Từ Km16 + 400 (giáp đất Trung Hội) - Đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường Km16+500 (nhà ông Thao) | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
10472 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG | Từ đường rẽ Bảo Cường Km16 + 500 - Đến Km17 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
10473 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG | Từ Km17 - Đến cầu Ba Ngạc (giáp đất Chợ Chu) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất ở |
10474 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG | Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh Km17+400 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
10475 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ cầu Ba Ngạc - Đến đường rẽ Vào xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
10476 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường rẽ xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 | 5.500.000 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | - | Đất ở |
10477 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 - Đến qua ngã tư trung tâm huyện 50m | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | - | Đất ở |
10478 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ qua ngã tư Trung tâm huyện 50m - Đến qua ngã tư Lương thực 50m Đi phía xã Kim Sơn và phía Đi Thái Nguyên | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.404.000 | - | Đất ở |
10479 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ qua ngã tư Lương thực 50m - Đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
10480 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 - Đến qua ngã ba xóm Nà Lài 50 m | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
10481 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ qua ngã ba Nà Lài 50m - Đến đường rẽ Vào xóm Nà Lài (đường rẽ Vào nhà ông Thình) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
10482 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài - Đến đường rẽ Ao Nặm Cắm | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
10483 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm - Đến Km20 + 600 (giáp đất xã Kim Sơn) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
10484 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Từ Km20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km24 + 300m | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
10485 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Từ Km24 + 300 - Đến Km24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50m) | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
10486 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Từ Km24 + 700 - Đến Km24 + 800 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
10487 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Từ Km24 + 800 - Đến Km25 | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
10488 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN | Từ Km25 - Đến Km25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường Đi Chợ Đồn) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
10489 | Huyện Định Hóa | TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ QUY KỲ | Từ Km25 + 300 - Đến giáp đất huyện Chợ Đồn | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất ở |
10490 | Huyện Định Hóa | Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m trên trục đường Phú Tiến - Yên Trạch | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
10491 | Huyện Định Hóa | Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
10492 | Huyện Định Hóa | Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 - Đến cầu Giáp Danh (giáp đất Yên Trạch) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10493 | Huyện Định Hóa | Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m trên trục đường Phú Tiến - Ôn Lương | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
10494 | Huyện Định Hóa | Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m - Đến ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
10495 | Huyện Định Hóa | Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN | Từ ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m - Đến giáp đất Ôn Lương | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
10496 | Huyện Định Hóa | TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG | Từ Quốc lộ 3C + 30m (cạnh nhà ông Thao) - Đến cách ngã tư trung tâm xã 50m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
10497 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 - Đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ quán Hoa Sữa) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
10498 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 - Đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ rẽ từ quán Hiền Hà) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
10499 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ giáp đường nhựa Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Thâm Tý - Hết đất thị trấn Chợ Chu (giáp đất xã Bảo Cường) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
10500 | Huyện Định Hóa | Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Các đoạn đường bê tông còn lại đi xóm Bãi Á 2 và xóm Bãi Á 3 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Quốc Lộ 3C - Xã Phú Tiến
Bảng giá đất cho trục Quốc Lộ 3C tại xã Phú Tiến, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là loại đất ở, áp dụng cho đoạn đường từ Km2+950 (giáp đất Phú Lương) đến Km3+300. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất theo từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Km2+950, giáp đất của xã Phú Lương. Giá trị cao của khu vực này phản ánh lợi thế về vị trí chiến lược và sự kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận. Đây là điểm lý tưởng cho các dự án phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp cận gần Km2+950 nhưng xa hơn vị trí 1, phản ánh sự giảm giá trị đất khi di chuyển ra xa các điểm giao thông chính. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ vào sự kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này nằm xa hơn về phía Km3+300, và giá trị giảm do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và điểm giao thông chính.
Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trong đoạn đường từ Km2+950 đến Km3+300. Giá trị thấp nhất ở khu vực này có thể do khoảng cách từ các tiện ích công cộng và kết nối giao thông hạn chế, phù hợp với các dự án có ngân sách thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại trục Quốc Lộ 3C, xã Phú Tiến. Nắm rõ giá trị ở các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Quốc Lộ 3C - Xã Bộc Nhiêu
Bảng giá đất cho trục Quốc Lộ 3C tại xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là loại đất ở, áp dụng cho đoạn đường từ Km8+820 (giáp đất Phú Tiến) đến Km9+500. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất theo từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Km8+820, giáp với đất của xã Phú Tiến, mang lại lợi thế về giao thông và kết nối với các khu vực xung quanh. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Km9+500, tiếp cận các điểm giao thông chính và dịch vụ công cộng. Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và kết nối.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh sự xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trong đoạn đường từ Km8+820 đến Km9+500. Giá trị đất thấp nhất ở khu vực này có thể do khoảng cách từ các tiện ích công cộng và kết nối giao thông hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại trục Quốc Lộ 3C, xã Bộc Nhiêu. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Quốc Lộ 3C - Xã Trung Hội
Theo quy định tại văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho trục Quốc Lộ 3C tại xã Trung Hội, huyện Định Hóa được quy định cụ thể cho đoạn đường từ Km9+500 (giáp đất Bộc Nhiêu) đến Km10+900. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị của từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Km9+500 đến Km10+900. Khu vực này nằm gần điểm đầu của đoạn đường và có sự kết nối tốt hơn với các tuyến giao thông chính và tiện ích xung quanh. Giá cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 420.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp cận gần vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì được sự kết nối tốt và có nhiều tiềm năng cho các dự án phát triển.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn nữa, phản ánh khoảng cách xa hơn từ điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Giá trị giảm dần khi xa khỏi các trung tâm giao thông chính, nhưng khu vực này vẫn có các lợi thế về vị trí gần đường quốc lộ.
Vị trí 4: 151.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 151.200 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường từ Km9+500 đến Km10+900. Khu vực này nằm xa nhất so với các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Sự giảm giá này phản ánh khoảng cách xa hơn và sự hạn chế về tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo quy định của văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại trục Quốc Lộ 3C, xã Trung Hội. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư vào bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Quốc Lộ 3C - Xã Bảo Cường
Bảng giá đất cho trục Quốc Lộ 3C tại xã Bảo Cường, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đối tượng áp dụng là loại đất ở. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường từ Km16+400 (giáp đất Trung Hội) đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường (nhà ông Thao):
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Km16+400, giáp với đất của xã Trung Hội, mang lại lợi thế về giao thông và kết nối với các khu vực xung quanh. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 780.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường rẽ UBND xã Bảo Cường, cách vị trí 1 một đoạn ngắn. Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự kết nối với các dịch vụ công cộng.
Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh sự xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 280.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.800 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trong đoạn đường từ Km16+400 đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường. Giá trị đất thấp nhất ở khu vực này có thể do khoảng cách từ các tiện ích công cộng và sự kết nối giao thông hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại trục Quốc Lộ 3C, xã Bảo Cường. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Trục Quốc Lộ 3C - Thị Trấn Chợ Chu
Bảng giá đất cho trục Quốc Lộ 3C tại thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đối tượng áp dụng là loại đất ở. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường từ cầu Ba Ngạc đến đường rẽ vào xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường:
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần cầu Ba Ngạc, một vị trí trung tâm và thuận lợi với sự kết nối giao thông chính. Giá trị đất cao tại khu vực này phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng và khả năng tiếp cận dễ dàng đến các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn. Sự giảm giá có thể do khoảng cách từ các tiện ích công cộng và các điểm giao thông chính xa hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, với khoảng cách xa hơn từ các điểm chính như cầu Ba Ngạc và các tiện ích khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất so với cầu Ba Ngạc và đường rẽ vào xóm Thâm Tý. Giá trị thấp nhất trong đoạn đường này phản ánh khoảng cách từ các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại trục Quốc Lộ 3C, thị trấn Chợ Chu. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách hiệu quả.