15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10401 Huyện Đồng Hỷ Xã Khe Mo Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 42.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10402 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Khe Mo Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10403 Huyện Đồng Hỷ Xã Nam Hòa Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 42.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10404 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10405 Huyện Đồng Hỷ Xã Hòa Bình Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 42.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10406 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10407 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Hán Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10408 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Hán Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10409 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Lăng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10410 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10411 Huyện Đồng Hỷ Xã Cây Thị Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10412 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Cây Thị Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10413 Huyện Đồng Hỷ Xã Hợp Tiến Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10414 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10415 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Lợi Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10416 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10417 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Long Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 40.000 37.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
10418 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Long Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 47.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10419 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Sông Cầu 58.000 55.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
10420 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu 63.800 - - - - Đất nông nghiệp khác
10421 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Trại Cau 58.000 55.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
10422 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Trại Cau 63.800 - - - - Đất nông nghiệp khác
10423 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Thượng 58.000 55.000 52.000 - - Đất nông nghiệp khác
10424 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Thượng 63.800 - - - - Đất nông nghiệp khác
10425 Huyện Đồng Hỷ Xã Minh Lập 56.000 53.000 50.000 - - Đất nông nghiệp khác
10426 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Minh Lập 61.600 - - - - Đất nông nghiệp khác
10427 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Trung 56.000 53.000 50.000 - - Đất nông nghiệp khác
10428 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Trung 61.600 - - - - Đất nông nghiệp khác
10429 Huyện Đồng Hỷ Xã Quang Sơn 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
10430 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Quang Sơn 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
10431 Huyện Đồng Hỷ Xã Khe Mo 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
10432 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Khe Mo 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
10433 Huyện Đồng Hỷ Xã Nam Hòa 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
10434 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
10435 Huyện Đồng Hỷ Xã Hòa Bình 54.000 51.000 48.000 - - Đất nông nghiệp khác
10436 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình 59.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
10437 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Lăng 52.000 49.000 46.000 - - Đất nông nghiệp khác
10438 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng 57.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
10439 Huyện Đồng Hỷ Xã Cây Thị 52.000 49.000 46.000 - - Đất nông nghiệp khác
10440 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Cây Thị 57.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
10441 Huyện Đồng Hỷ Xã Hợp Tiến 52.000 49.000 46.000 - - Đất nông nghiệp khác
10442 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến 57.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
10443 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Lợi 52.000 49.000 46.000 - - Đất nông nghiệp khác
10444 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi 57.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
10445 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Long 52.000 49.000 46.000 - - Đất nông nghiệp khác
10446 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Long 57.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
10447 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Hán 52.000 49.000 46.000 - - Đất nông nghiệp khác
10448 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Hán 57.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
10449 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km2 + 950 (giáp đất Phú Lương) - Đến Km3+300 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10450 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km3 + 300 - Đến Km4 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
10451 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km4 - Đến Km5+120 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10452 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km5 + 120 - Đến Km8 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
10453 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ Km8 - Đến Km8 + 820 (giáp đất Bộc Nhiêu) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10454 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BỘC NHIÊU Từ Km8 + 820 (giáp đất Phú Tiến) - Đến Km9 + 500 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10455 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km9 + 500 (giáp đất Bộc Nhiêu) - Đến Km10 + 900 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10456 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km10 + 900 - Đến Km11 + 600 750.000 450.000 270.000 162.000 - Đất ở
10457 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km11 + 600 - Đến Km12 + 200 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10458 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 200 - Đến Km12 + 630 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
10459 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km12 + 630 - Đến Km13 + 30 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10460 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 30 - Đến Km13 + 270 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
10461 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 270 - Đến Km13 + 500 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
10462 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 500 - Đến Km13 + 900 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
10463 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km13 + 900 - Đến cách Trung tâm ngã ba Quán Vuông 50m về phía Phú Tiến (Km14) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10464 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Trung tâm ngã ba Quán Vuông - Đi các phía 50m (hướng Đi Thái Nguyên; Chợ Chu; Bình Yên) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
10465 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Trung tâm ngã ba Quán Vuông + 50m - Đến Km14 + 200 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
10466 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 200 - Đến Km14 + 300 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
10467 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 300 - Đến Km14 + 500 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
10468 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 500 - Đến Km14 + 800 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10469 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km14 + 800 - Đến Km15 + 500 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
10470 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ TRUNG HỘI Từ Km15+ 500 - Đến Km16+ 400 (giáp đất Bảo Cường) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10471 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ Km16 + 400 (giáp đất Trung Hội) - Đến đường rẽ UBND xã Bảo Cường Km16+500 (nhà ông Thao) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
10472 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ đường rẽ Bảo Cường Km16 + 500 - Đến Km17 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
10473 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ Km17 - Đến cầu Ba Ngạc (giáp đất Chợ Chu) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
10474 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ ngã ba đường rẽ Bảo Cường - Đồng Thịnh Km17+400 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
10475 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ cầu Ba Ngạc - Đến đường rẽ Vào xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
10476 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ xóm Thâm Tý, xã Bảo Cường - Đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
10477 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 - Đến qua ngã tư trung tâm huyện 50m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
10478 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ qua ngã tư Trung tâm huyện 50m - Đến qua ngã tư Lương thực 50m Đi phía xã Kim Sơn và phía Đi Thái Nguyên 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
10479 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ qua ngã tư Lương thực 50m - Đến hết Cửa hàng xăng dầu số 22 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
10480 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Cửa hàng xăng dầu số 22 - Đến qua ngã ba xóm Nà Lài 50 m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
10481 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ qua ngã ba Nà Lài 50m - Đến đường rẽ Vào xóm Nà Lài (đường rẽ Vào nhà ông Thình) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
10482 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ vào xóm Nà Lài - Đến đường rẽ Ao Nặm Cắm 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
10483 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ đường rẽ Ao Nặm Cắm - Đến Km20 + 600 (giáp đất xã Kim Sơn) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
10484 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km20 + 600 (giáp đất Chợ Chu) - Đến Km24 + 300m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
10485 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km24 + 300 - Đến Km24 + 700 (cách ngã ba Quy Kỳ 50m) 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
10486 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km24 + 700 - Đến Km24 + 800 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10487 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km24 + 800 - Đến Km25 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
10488 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ KIM SƠN Từ Km25 - Đến Km25 + 300 (giáp đất Quy Kỳ, đường Đi Chợ Đồn) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
10489 Huyện Định Hóa TRỤC QUỐC LỘ 3C - XÃ QUY KỲ Từ Km25 + 300 - Đến giáp đất huyện Chợ Đồn 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất ở
10490 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m trên trục đường Phú Tiến - Yên Trạch 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10491 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 200 m - Đến đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
10492 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến - Yên Trạch - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ đường rẽ Nhà Văn hóa xóm 1 - Đến cầu Giáp Danh (giáp đất Yên Trạch) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10493 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m trên trục đường Phú Tiến - Ôn Lương 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10494 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 3C + 400 m - Đến ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
10495 Huyện Định Hóa Đường Phú Tiến – Ôn Lương - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ PHÚ TIẾN Từ ngã ba xóm 3, xóm 10 + 150 m - Đến giáp đất Ôn Lương 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
10496 Huyện Định Hóa TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - XÃ BẢO CƯỜNG Từ Quốc lộ 3C + 30m (cạnh nhà ông Thao) - Đến cách ngã tư trung tâm xã 50m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
10497 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 - Đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ quán Hoa Sữa) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
10498 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Bãi Á 2 - Đến ngã ba đường rẽ Nhà Văn hóa xóm Bãi Á 2 (ngõ rẽ từ quán Hiền Hà) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
10499 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ giáp đường nhựa Quốc lộ 3C rẽ vào xóm Thâm Tý - Hết đất thị trấn Chợ Chu (giáp đất xã Bảo Cường) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
10500 Huyện Định Hóa Từ Quốc lộ 3C rẽ vào Xóm Bãi Á 2 - TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3C - THỊ TRẤN CHỢ CHU Các đoạn đường bê tông còn lại đi xóm Bãi Á 2 và xóm Bãi Á 3 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở