15:37 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Nguyên: Cơ hội đầu tư hấp dẫn giữa lòng trung tâm kinh tế phía Bắc

Thái Nguyên, với vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển nhanh chóng, đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất khu vực phía Bắc. Bảng giá đất tại đây, được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cho thấy sự biến động giá đất linh hoạt và tiềm năng phát triển vượt bậc.

Giới thiệu về tiềm năng phát triển bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội, tạo điều kiện thuận lợi trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế.

Đây không chỉ là trung tâm sản xuất công nghiệp lớn với Khu công nghiệp Yên Bình mà còn là nơi phát triển các dịch vụ giáo dục, y tế và du lịch.

Các tuyến đường huyết mạch như cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên và quốc lộ 37 giúp rút ngắn thời gian di chuyển giữa Thái Nguyên với các tỉnh lân cận. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư đồng bộ đã thúc đẩy giá trị đất tại đây gia tăng đáng kể.

Không chỉ vậy, sự xuất hiện của các dự án lớn như Samsung Thái Nguyên cũng đã tạo ra sức hút mạnh mẽ, làm tăng nhu cầu bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Thái Nguyên

Theo bảng giá đất ban hành, giá đất tại Thái Nguyên dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Giá đất cao nhất lên tới 36 triệu đồng/m², tập trung chủ yếu tại Thành phố Thái Nguyên, nơi hạ tầng và tiện ích được đầu tư phát triển vượt bậc.

Ngược lại, mức giá thấp nhất chỉ 12.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại thành. Giá trung bình được ghi nhận khoảng 1,613 triệu đồng/m², thể hiện sự hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cho nhà đầu tư.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Bắc Giang hay Vĩnh Phúc, giá đất tại Thái Nguyên vẫn ở mức cạnh tranh. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư nhắm đến các dự án ngắn hạn hoặc dài hạn tại khu vực này.

Những người có nhu cầu mua để ở cũng có thể tìm thấy các lựa chọn phù hợp với tài chính cá nhân.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thái Nguyên

Thái Nguyên không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông mà còn là trung tâm giáo dục lớn thứ ba cả nước, với Đại học Thái Nguyên đóng vai trò là điểm nhấn. Lượng lớn học sinh, sinh viên và cán bộ đến đây học tập, làm việc đã tạo ra nhu cầu nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Ngoài ra, các dự án lớn như Khu đô thị Phổ Yên hay Khu công nghiệp Điềm Thụy đang trong giai đoạn triển khai, hứa hẹn mang đến sức bật mới cho thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Phổ Yên, Sông Công cũng ghi nhận sự tăng trưởng nhờ quy hoạch đồng bộ và các dự án phát triển đô thị vệ tinh.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Thái Nguyên có thể tận dụng lợi thế của mình với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Núi Cốc.

Sự phát triển của loại hình này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thái Nguyên trong giai đoạn này. Sự phát triển hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng kinh tế là những yếu tố quan trọng đảm bảo giá trị bất động sản tại đây sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.654.257 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3399

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10101 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba xã Khe Mo đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B - XÃ KHE MO Từ ngã ba Khe Mo - Đến qua Chợ Khe Mo 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
10102 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba xã Khe Mo đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B - XÃ KHE MO Từ qua Chợ Khe Mo 100m - Đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B (hết địa phận xã Khe Mo) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
10103 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Từ Tỉnh lộ 269D (ngã ba xóm Hải Hà) đi cầu sắt Hải Hà - Đến dốc 3 chân (La Nưa - La Dẫy) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10104 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường từ cổng Làng Cháy, xã Khe Kho - Đến giáp đất thị trấn Sông Cầu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10105 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường từ đường Tỉnh lộ 269D (Trạm biến áp 1) đi xóm La Nưa, La Dẫy - Đến giáp đất xã Nam Hòa 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10106 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường từ Cầu Sắt - Đến ngã ba La Nưa 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10107 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường xóm Tiền Phong - Khe Mo - đi Sông Cầu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10108 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Từ đường nhựa ngã ba xóm Ao Rôm II - Đến D1 Lữ đoàn 575 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10109 Huyện Đồng Hỷ Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN Từ giáp đất Khe Mo - Đến cách chợ Văn Hán 200m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
10110 Huyện Đồng Hỷ Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN Từ cách Chợ Văn Hán 200m - Đến qua UBND xã Văn Hán 100m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
10111 Huyện Đồng Hỷ Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN Từ qua UBND xã Văn Hán 100m - Đến đỉnh đèo Nhâu (hết đất xã Văn Hán) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10112 Huyện Đồng Hỷ Tuyến ngã ba Phả Lý đi đến hết xóm Thịnh Đức (đi xã Cây Thị) - XÃ VĂN HÁN Ngã ba Phả Lý + 200m - Đi Thịnh Đức 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
10113 Huyện Đồng Hỷ Tuyến ngã ba Phả Lý đi đến hết xóm Thịnh Đức (đi xã Cây Thị) - XÃ VĂN HÁN Từ ngã ba Phả Lý + 200m đi Thịnh Đức - Đến hết đất Văn Hán 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
10114 Huyện Đồng Hỷ XÃ VĂN HÁN Tuyến ngã ba Vân Hòa đi xã Nam Hòa - Đến hết đất xã Văn Hán 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
10115 Huyện Đồng Hỷ XÃ VĂN HÁN Tuyến đường từ xóm Phả Lý xã Văn Hán - Đi xóm Thống Nhất xã Khe Mo (Đến giáp đất xã Khe Mo) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10116 Huyện Đồng Hỷ Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG Từ giáp đất xã Hòa Bình - Đi cầu treo Văn Lăng 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10117 Huyện Đồng Hỷ Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG Từ cầu treo Văn Lăng - Đi Đến ngã ba Văn Lăng 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
10118 Huyện Đồng Hỷ Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG Ngã ba Văn Lăng - Đến qua UBND xã 200m 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
10119 Huyện Đồng Hỷ Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG Từ qua UBND xã Văn Lăng 200m - Đến hết xóm Liên Phương 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
10120 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương) - XÃ VĂN LĂNG Ngã ba Văn Lăng - Đi hết đất Trường Trung học cơ sở Văn Lăng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
10121 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương) - XÃ VĂN LĂNG Từ hết đất Trường Trung học cơ sở Văn Lăng - Đến giáp đất xã Phú Đô huyện Phú Lương 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10122 Huyện Đồng Hỷ XÃ VĂN LĂNG Từ ngã ba xóm Tân Thịnh - đết hết xóm Dạt 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
10123 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ cổng UBND xã Tân Long - Đi 200m về hai phía 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
10124 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ cách cổng UBND xã Tân Long 200m về phía xã Hòa Bình và về phía xã Quang Sơn (địa phận xã Tân Long) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10125 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ ngã ba cầu tràn - Đến Đài tưởng niệm xã Tân Long 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10126 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ Đài tưởng niệm xã Tân Long - Đến cầu tràn liên hợp, xóm Đồng Mây 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
10127 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ cầu tràn liên hợp, xóm Đồng Mây - Đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Làng Giếng 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
10128 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ ngã ba xóm Luông đi xã Quang Sơn - Đến hết đất xã Tân Long 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
10129 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Làng Mới - Đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Ba Đình 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
10130 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ ngã ba cầu Tràn - Đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Mẫu 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
10131 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở đô thị
10132 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 330.000 198.000 118.800 71.280 - Đất ở đô thị
10133 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở đô thị
10134 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 290.000 174.000 104.400 62.640 - Đất ở đô thị
10135 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV đô thị
10136 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất TM-DV đô thị
10137 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV đô thị
10138 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV đô thị
10139 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD đô thị
10140 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất SX-KD đô thị
10141 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất SX-KD đô thị
10142 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất SX-KD đô thị
10143 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở nông thôn
10144 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 330.000 198.000 118.800 71.280 - Đất ở nông thôn
10145 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở nông thôn
10146 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 290.000 174.000 104.400 62.640 - Đất ở nông thôn
10147 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 240.000 144.000 86.400 51.840 - Đất ở nông thôn
10148 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 220.000 132.000 79.200 47.520 - Đất ở nông thôn
10149 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 200.000 120.000 72.000 43.200 - Đất ở nông thôn
10150 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 180.000 108.000 64.800 38.880 - Đất ở nông thôn
10151 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 220.000 132.000 79.200 47.520 - Đất ở nông thôn
10152 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 200.000 120.000 72.000 43.200 - Đất ở nông thôn
10153 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 180.000 108.000 64.800 38.880 - Đất ở nông thôn
10154 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 160.000 96.000 57.600 34.560 - Đất ở nông thôn
10155 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
10156 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất TM-DV nông thôn
10157 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV nông thôn
10158 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV nông thôn
10159 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
10160 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất TM-DV nông thôn
10161 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 140.000 84.000 50.400 30.240 - Đất TM-DV nông thôn
10162 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 126.000 75.600 45.360 27.216 - Đất TM-DV nông thôn
10163 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất TM-DV nông thôn
10164 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 140.000 84.000 50.400 30.240 - Đất TM-DV nông thôn
10165 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 126.000 75.600 45.360 27.216 - Đất TM-DV nông thôn
10166 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 112.000 67.200 40.320 24.192 - Đất TM-DV nông thôn
10167 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD nông thôn
10168 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất SX-KD nông thôn
10169 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất SX-KD nông thôn
10170 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất SX-KD nông thôn
10171 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất SX-KD nông thôn
10172 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất SX-KD nông thôn
10173 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 140.000 84.000 50.400 30.240 - Đất SX-KD nông thôn
10174 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 126.000 75.600 45.360 27.216 - Đất SX-KD nông thôn
10175 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất SX-KD nông thôn
10176 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 140.000 84.000 50.400 30.240 - Đất SX-KD nông thôn
10177 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 126.000 75.600 45.360 27.216 - Đất SX-KD nông thôn
10178 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 112.000 67.200 40.320 24.192 - Đất SX-KD nông thôn
10179 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Sông Cầu 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
10180 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu 73.700 - - - - Đất trồng lúa
10181 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Trại Cau 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
10182 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Trại Cau 73.700 - - - - Đất trồng lúa
10183 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Thượng 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
10184 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Thượng 73.700 - - - - Đất trồng lúa
10185 Huyện Đồng Hỷ Xã Minh Lập 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng lúa
10186 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Minh Lập 71.500 - - - - Đất trồng lúa
10187 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Trung 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng lúa
10188 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Trung 71.500 - - - - Đất trồng lúa
10189 Huyện Đồng Hỷ Xã Quang Sơn 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
10190 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Quang Sơn 70.400 - - - - Đất trồng lúa
10191 Huyện Đồng Hỷ Xã Khe Mo 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
10192 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Khe Mo 70.400 - - - - Đất trồng lúa
10193 Huyện Đồng Hỷ Xã Nam Hòa 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
10194 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa 70.400 - - - - Đất trồng lúa
10195 Huyện Đồng Hỷ Xã Hòa Bình 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
10196 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình 70.400 - - - - Đất trồng lúa
10197 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Lăng 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
10198 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng 67.100 - - - - Đất trồng lúa
10199 Huyện Đồng Hỷ Xã Cây Thị 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
10200 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Cây Thị 67.100 - - - - Đất trồng lúa