Bảng giá đất Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 2.954.350
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến gặp đường Bến Tượng 13.000.000 7.800.000 4.680.000 2.808.000 - Đất ở
302 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Bến Tượng - Đến gặp đường Thống Nhất 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 - Đất ở
303 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng - Đến gặp phố Nhị Quý 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
304 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng đến gặp phố Nhị Quý - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Các đường trong khu quy hoạch dân cư số 1, phường Trưng Vương (cạnh Đảng ủy khối các cơ quan) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
305 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 17: Rẽ khu dân cư sau UBND phường Túc Duyên (đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng) 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
306 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 167: Rẽ vào tổ 14, 15, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phan Đình Phùng, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
307 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 167: Rẽ vào tổ 14, 15, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Qua 100m đến 250m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
308 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 168: Rẽ đối diện Tỉnh ủy vào tổ 14, phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15, phường Túc Duyên 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
309 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phan Đình Phùng, vào 200m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
310 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
311 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 85: Rẽ theo hàng rào Tỉnh ủy gặp phố Nhị Quý (cổng Tỉnh ủy cũ) 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
312 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 150B: Rẽ từ Công an phường Phan Đình Phùng (cũ), vào 100m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
313 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 281: Vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
314 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phan Đình Phùng, vào 100m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
315 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Sau 100m đến gặp đất khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
316 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 22,5m 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
317 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 12m, nhưng < 22,5m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
318 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng < 12,5m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
319 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 198 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phan Đình Phùng vào - Đến ngã 3 đầu tiên 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
320 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 198 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ ngã 3 đầu tiên đi về hai phía 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
321 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Rẽ cạnh số nhà 321, vào 100m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
322 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 377: Rẽ sau Công ty thức ăn gia súc gặp phố Xương Rồng 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
323 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty Thức ăn gia súc cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Vào 50m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
324 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty Thức ăn gia súc cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Sau 50m đến 150m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
325 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 392: Rẽ gặp phố Nguyễn Đình Chiểu 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
326 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Ngõ số 446 và 466: Rẽ khu dân cư Hồng Hà vào 150m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
327 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư số 3 + 4, phường Đồng Quang đã xây dựng xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Đường rộng ≥ 14,5m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
328 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư số 3 + 4, phường Đồng Quang đã xây dựng xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Đường rộng ≥ 9m và < 14,5m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
329 Thành phố Thái Nguyên PHỐ TÔ NGỌC VÂN (Từ đường Phan Đình Phùng đến phố Nguyễn Bính) Toàn tuyến 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
330 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN BÍNH (Từ phố Văn Cao qua đường Phan Đình Phùng đến gặp tuyến số 19, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) Toàn tuyến 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
331 Thành phố Thái Nguyên PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
332 Thành phố Thái Nguyên PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang - Đến gặp đường Phan Đình Phùng 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
333 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Rẽ vào Chùa Ông, vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
334 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 54: Vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
335 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 54: Vào 100m - Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Ngách rẽ khu dân cư Đoàn nghệ thuật Thái Nguyên, vào 50m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
336 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Rẽ theo hàng rào cạnh Trường Trung học cơ sở Nha Trang, vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
337 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) Từ Trạm biến áp, vào 50m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
338 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ đường Bến Tượng - Đến ngã 3 phố Cột Cờ 19.000.000 11.400.000 6.840.000 4.104.000 - Đất ở
339 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ ngã 3 phố Cột Cờ - Đến rẽ Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên 15.500.000 9.300.000 5.580.000 3.348.000 - Đất ở
340 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ rẽ Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên - Đến rẽ bến phà Soi 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
341 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ rẽ bến phà Soi - Đến cống xiphông qua đường 7.500.000 4.500.000 2.700.000 1.620.000 - Đất ở
342 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ cống xiphông qua đường - Đến cầu treo Bến Oánh 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
343 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Ngõ số 315: Rẽ khu dân cư Công ty cổ phần Thương mại tổng hợp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp phố Cột Cờ 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.073.600 - Đất ở
344 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 230: Rẽ khu dân cư Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Trục chính vào hết đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
345 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 230: Rẽ khu dân cư Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Qua đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh - Đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
346 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Ngõ số 224: Rẽ đến cổng Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
347 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số: 155; 222; 165; 201; 220 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
348 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số: 155; 222; 165; 201; 220 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
349 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số: 155; 222; 165; 201; 220 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 3, phường Trưng Vương 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
350 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Trục chính vào đến khu tái định cư kè Sông Cầu 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
351 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ khu tái định cư kè Sông Cầu đến gặp đường Thanh Niên 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
352 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Các đường ngang trong khu quy hoạch tái định cư 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
353 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
354 Thành phố Thái Nguyên Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
355 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 140; 114 và 57 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
356 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 140; 114 và 57 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
357 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 4, phường Túc Duyên (khu dân cư Detech) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Từ đường Bến Oánh đến đê Sông Cầu 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
358 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu dân cư số 4, phường Túc Duyên (khu dân cư Detech) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Các đường còn lại trong khu quy hoạch 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
359 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 68; 16 và 5 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
360 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 68; 16 và 5 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
361 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) Ngõ số 1, đi bến đò Oánh (cũ), vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
362 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Từ đường Phan Đình Phùng Duyên - Đến hết đất UBND phường Túc 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
363 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Từ hết đất UBND phường Túc Duyên - Đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
364 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Từ hết đất của hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên - Đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
365 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Từ lối rẽ đi cầu phao Huống Trung - Đến cầu treo Huống Trung 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
366 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Ngõ số 18: Rẽ theo hàng rào UBND phường Túc Duyên, vào 100m 4.400.000 2.640.000 1.584.000 950.400 - Đất ở
367 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Rẽ khu dân cư số 7A, 7B, phường Túc Duyên, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
368 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Ngõ số 139; 215; 239 rẽ đi tổ 18,19, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
369 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Ngõ số 249; 265; 267; 287; 295, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
370 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Ngõ số 210: Rẽ tổ 23, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
371 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) Ngõ rẽ tổ 22, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
372 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Toàn tuyến 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
373 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Vào 100m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
374 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia Sàng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Qua 100m đến 200m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
375 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Ngõ số 105: Rẽ đi tổ 19, phường Gia Sàng (sân kho hợp tác xã cũ), vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
376 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Ngõ số 141: Đi gặp ngõ số 536 đường Cách mạng tháng Tám, vào 50m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
377 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Ngõ số 92: Rẽ đến cổng HTX cơ khí Bắc Nam 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
378 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Ngõ rẽ cạnh số nhà 126, vào 70m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
379 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Ngõ số 157; 177: Rẽ đi tổ 19 và 22, phường Gia Sàng, vào 100m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
380 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Ngõ số 247: Rẽ đi tổ 23, phường Gia Sàng, vào 100m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
381 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu đô thị Hồ điều hòa Xương Rồng đã xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Đường bê tông rộng ≥ 18m 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
382 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu đô thị Hồ điều hòa Xương Rồng đã xong hạ tầng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) Đường bê tông rộng ≥ 10m, nhưng < 18m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
383 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) Từ đường Bắc Nam - Đến hết đất Trường Mầm non Văn Lang 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
384 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) Từ hết đất Trường Mầm non Văn Lang - Đến hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
385 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) Từ hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng - Đến đường sắt 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
386 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) Từ đường sắt - Đến gặp đường Thanh niên xung phong 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
387 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) Ngõ rẽ đối diện Trường Mầm non Văn Lang, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
388 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) Các nhánh rẽ trên đoạn từ đường Bắc Nam - Đến đường sắt có đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
389 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Từ đường Cách Mạng tháng Tám - Đến cổng UBND phường Gia Sàng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
390 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Từ cổng UBND phường Gia Sàng - Đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Gia Sàng 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
391 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Từ cổng Trường Tiểu học Gia Sàng - Đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
392 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Từ ngã ba đi khu dân cư số 1 Gia Sàng - Đến Trạm nghiên cứu sét 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
393 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
394 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ vào đến cổng Trường Tiểu học Gia Sàng 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
395 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ Trạm nghiên cứu sét - Đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
396 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
397 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
398 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
399 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Từ đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m - Đến đường sắt Hà Thái 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
400 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) Từ đường sắt Hà Thái - Đến hết suối Loàng 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Phan Đình Phùng (Từ Đường Phùng Chí Kiên đến Đường Thống Nhất)

Đường Phan Đình Phùng, một trong những tuyến đường quan trọng tại thành phố Thái Nguyên, kéo dài từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất. Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường này đã được xác định với các mức giá khác nhau tại các vị trí cụ thể. Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trên tuyến đường và hỗ trợ cho các hoạt động mua bán, đầu tư và phát triển bất động sản.

Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 13.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trên toàn tuyến đường Phan Đình Phùng. Khu vực này nằm gần các cơ quan hành chính, dịch vụ công cộng và các tiện ích chính, tạo nên giá trị cao cho bất động sản tại đây. Giá trị này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận các dịch vụ quan trọng trong khu vực.

Vị trí 2: 7.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 7.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị đất vừa phải nhưng vẫn có vị trí thuận lợi.

Vị trí 3: 4.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.680.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Khu vực này có sự tiếp cận đến các dịch vụ cơ bản và giao thông, mặc dù không thuận lợi bằng các khu vực gần trung tâm thành phố. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư với mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 2.808.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 2.808.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trên toàn tuyến đường Phan Đình Phùng. Khu vực này thường nằm xa hơn các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là cơ hội đầu tư giá trị.

Bảng giá đất cho đường Phan Đình Phùng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trên tuyến đường này. Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên là cơ sở pháp lý quan trọng cho việc xác định giá trị đất, đồng thời hỗ trợ việc đầu tư và quản lý bất động sản. Việc hiểu rõ bảng giá này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, tối ưu hóa cơ hội đầu tư và phát triển bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Phan Đình Phùng

Bảng giá đất cho đoạn đường Phan Đình Phùng, thuộc thành phố Thái Nguyên, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này kéo dài từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích chính và các trung tâm thương mại, dẫn đến giá đất cao hơn. Khu vực này có tiềm năng cao cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đất cao, tuy không bằng vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển tốt.

Vị trí 3: 2.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển đáng kể.

Vị trí 4: 1.512.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất cho vị trí 4 là 1.512.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn so với các tiện ích hoặc nằm trong khu vực có hạ tầng chưa hoàn thiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Đình Phùng, Thành phố Thái Nguyên. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Cạnh Số Nhà 18, Đường Phan Đình Phùng

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho khu vực rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng, đã được quy định cụ thể. Đoạn đường này nằm từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất và thuộc trục phụ của đường Phan Đình Phùng. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần nhất với các đường chính và hạ tầng phát triển tốt, nên có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đặc điểm của khu vực này bao gồm sự tiếp cận thuận tiện và vị trí đắc địa gần các tiện ích.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao do sự gần gũi với các đường chính và các tiện ích của khu vực. Giá trị tại vị trí này tiếp tục phản ánh sự phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với các vị trí trước đó, do khoảng cách xa hơn từ các đường chính hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.

Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở xa nhất trong đoạn đường từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất, dẫn đến mức giá thấp hơn. Giá thấp có thể do sự xa xôi hơn và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời hỗ trợ trong việc xác định giá trị thực tế của bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Ngõ 167, Thành phố Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho ngõ số 167, rẽ vào tổ 14, 15, phường Túc Duyên - trục phụ đường Phan Đình Phùng (từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất), loại đất ở đô thị, được phân loại như sau:

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Khu vực từ đường Phan Đình Phùng vào 100m có mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị đất cao nhất tại vị trí này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực xung quanh, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách từ vị trí này đến các tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 972.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 972.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện như các khu vực khác trong ngõ. Mặc dù giá thấp, đây có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm chi phí thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố liên quan đến vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong ngõ số 167. Thông tin này hỗ trợ việc định giá, đầu tư hoặc mua bán bất động sản, giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ số 35 - Đường Phan Đình Phùng

Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho ngõ số 35, rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên, thuộc trục phụ đường Phan Đình Phùng (từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất), loại đất ở đô thị, được quy định như sau:

Vị trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong ngõ số 35, nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án đầu tư và mua bán.

Vị trí 2: 2.040.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.040.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, giá trị đất ở đây giảm so với vị trí cao nhất.

Vị trí 3: 1.224.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.224.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 734.400 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất thuộc về vị trí 4, với giá là 734.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong ngõ số 35, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng khu vực của ngõ số 35, đường Phan Đình Phùng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.