Bảng giá đất Tại Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phan Đình Phùng, vào 200m 3.400.000 2.040.000 1.224.000 734.400 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phan Đình Phùng, vào 200m 2.380.000 1.428.000 856.800 514.080 - Đất TM-DV
4 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
5 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Từ đường Phan Đình Phùng, vào 200m 2.380.000 1.428.000 856.800 514.080 - Đất SX-KD
6 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên - Trục phụ - ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ số 35 - Đường Phan Đình Phùng

Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho ngõ số 35, rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên, thuộc trục phụ đường Phan Đình Phùng (từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất), loại đất ở đô thị, được quy định như sau:

Vị trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong ngõ số 35, nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án đầu tư và mua bán.

Vị trí 2: 2.040.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.040.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, giá trị đất ở đây giảm so với vị trí cao nhất.

Vị trí 3: 1.224.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.224.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 734.400 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất thuộc về vị trí 4, với giá là 734.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong ngõ số 35, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng khu vực của ngõ số 35, đường Phan Đình Phùng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện