Bảng giá đất Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 2.954.350
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐOÀN THỊ ĐIỂM (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ) Toàn tuyến 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
202 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Đội Cấn - Đến gặp đường Nha Trang 19.200.000 11.520.000 6.912.000 4.147.200 - Đất ở
203 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Nha Trang - Đến gặp đường Cách Mạng tháng Tám 15.600.000 9.360.000 5.616.000 3.369.600 - Đất ở
204 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NHA TRANG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng trụ sở UBND tỉnh đến đường Bến Tượng) Toàn tuyến 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 - Đất ở
205 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) Toàn tuyến 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
206 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
207 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) Ngõ số 40: Vào Nhà Văn hóa tổ 20, phường Trưng Vương 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
208 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Hùng Vương  - Đến gặp đường Bến Tượng 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.400 - Đất ở
209 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Bến Tượng - Đến gặp phố Cột Cờ 13.200.000 7.920.000 4.752.000 2.851.200 - Đất ở
210 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Từ phố Cột Cờ - Đến đường Phan Đình Phùng 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
211 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên - Đến gặp đường Nha Trang (đối diện Trường Trung học cơ sở Trưng Vương) 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
212 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 1, ngõ số 45, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
213 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 63: Rẽ vào đến hết đất Chùa Đồng Mỗ 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
214 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) Từ đường Túc Duyên - Đến giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
215 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên - Đến phố Vương Thừa Vũ 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
216 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC (Từ đường Túc Duyên đi qua Trường Tiểu học Túc Duyên đến phố Vương Thừa Vũ) Toàn tuyến 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
217 Thành phố Thái Nguyên PHỐ VƯƠNG THỪA VŨ (Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Đồng Mỗ) Toàn tuyến 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
218 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG (Từ phố Nguyễn Thái Học đến đường vào Chùa Đồng Mỗ) Toàn tuyến 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
219 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐỒNG MỖ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố Vương Thừa Vũ) Toàn tuyến 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
220 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đảo tròn Trung tâm - Đến cầu Gia Bẩy 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 - Đất ở
221 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ Cầu Gia Bảy - Đến hết đất Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 17.000.000 10.200.000 6.120.000 3.672.000 - Đất ở
222 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ hết đất Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Thái Nguyên - Đến ngã 3 Mỏ Bạch 16.000.000 9.600.000 5.760.000 3.456.000 - Đất ở
223 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
224 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 612: Rẽ vào khu dân cư đồi Két nước (cũ), 2 ngõ, đường ≥ 3,5m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
225 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc Quy hoạch xây dựng Thái Nguyên, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
226 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 209/1: Rẽ vào cổng Đền Mẫu Thoải 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
227 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 50m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
228 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 50m đến 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
229 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
230 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
231 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 330: Rẽ khu dân cư Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên, vào 100m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
232 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn, vào 200m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
233 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
234 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
235 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
236 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
237 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Các đoạn còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
238 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Cổ phần Vận tải số 10) gặp đường goòng cũ 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
239 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
240 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m vào hết khu dân cư quy hoạch có đường ≥ 3,5m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
241 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Toàn tuyến 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.400 - Đất ở
242 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng Cây xanh) - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Từ đường Phủ Liễn, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
243 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng Cây xanh) - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥ 3,5m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
244 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 54A - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Từ đường Phủ Liễn - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
245 Thành phố Thái Nguyên Các ngách rẽ trên ngõ số 54A - Ngõ số 54A - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Ngách rẽ vào khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
246 Thành phố Thái Nguyên Các ngách rẽ trên ngõ số 54A - Ngõ số 54A - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên, vào 200m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
247 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Ngõ rẽ khu dân cư Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ số 2 và ngõ số 60, đường Hoàng Văn Thụ 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
248 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Ngõ số 100: Rẽ đi gặp đường ngõ số 54A 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
249 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Đường quy hoạch rộng ≥ 14,5m 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
250 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Đường quy hoạch rộng < 14,5m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
251 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) Toàn tuyến 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
252 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 2 và khu dân cư và tái định cư tổ 15 phường Hoàng Văn Thụ 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
253 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) Ngõ rẽ vào khu dân cư tổ 12, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
254 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) Ngõ rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 16, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
255 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến ngã ba ngõ số 21 sang Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất ở
256 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngã ba ngõ số 21 - Đến hết Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
257 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Từ giáp Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc - Đến ngã ba gặp phố Lương Đình Của 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
258 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 3 rẽ vào khu dân cư tổ 31 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
259 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 21: Rẽ đến Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
260 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 21: Rẽ đến Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến - Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngách rẽ khu dân cư Phát hành sách: Vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
261 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ rẽ theo hàng rào Trung tâm Nước sạch nông thôn, vào 100m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
262 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 28: Rẽ vào khu dân cư Trại dưỡng lão (cũ): Vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
263 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 39: Vào làng Giáo viên Lương Ngọc Quyến, vào 150m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
264 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 43: Vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
265 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 14: Rẽ theo hàng rào Trường Tiểu học Đội Cấn - Đến giáp đất khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
266 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 26: Rẽ đến cổng Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Thái Nguyên 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
267 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ rẽ vào khu dân cư Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc (giáp sân thể dục Trường Trung học cơ sở Chu Văn An) 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
268 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 70: Từ Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc - Đến giáp đất khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
269 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Bắc Sơn - Đến đường Phủ Liễn 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 - Đất ở
270 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Phủ Liễn - Đến đường Phan Đình Phùng 17.000.000 10.200.000 6.120.000 3.672.000 - Đất ở
271 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngách rẽ theo hàng rào Chùa Phủ Liễn vào 100m, đường bê tông ≥ 3,5m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
272 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 5A và 15A: Rẽ từ đường Minh Cầu vào hết khu dân cư quy hoạch tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ 7.800.000 4.680.000 2.808.000 1.684.800 - Đất ở
273 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 01: Rẽ theo hàng rào Công ty Lương thực, vào 100m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
274 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 02 và 04: Rẽ theo hàng rào chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau chợ Minh Cầu 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
275 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Minh Cầu, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
276 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Qua 100m đến hết đất sân kho 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
277 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 92: Rẽ đến Trạm xá Công an tỉnh (đường cũ) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
278 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 100: Vào trạm xá Công an tỉnh (đường mới), vào 100m 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
279 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 146: Theo hàng rào Trường Hỗ trợ và giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên vào tổ 19, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Minh Cầu, vào 200m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
280 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 146: Theo hàng rào Trường Hỗ trợ và giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên vào tổ 19, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Qua 200m đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
281 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư đối diện Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba) - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Minh Cầu vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
282 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư đối diện Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba) - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Trục còn lại trong quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
283 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 160: Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
284 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 206: Rẽ vào khu dân cư Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
285 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng - Đến đường Cách mạng Tháng tám 13.000.000 7.800.000 4.680.000 2.808.000 - Đất ở
286 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất ở
287 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên - Đến hết Công ty Xây dựng số 2 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
288 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 - Đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
289 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Có đường rộng ≥ 10m 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
290 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Có đường rộng < 10m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
291 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Rẽ theo Trạm biến áp Việt Xô - Đến gặp phố Xương Rồng 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
292 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
293 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên - Đến hết Công ty Xây dựng số 2, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
294 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 - Đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
295 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên 7.800.000 4.680.000 2.808.000 1.684.800 - Đất ở
296 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Từ giáp đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên  - Đến gặp đường Phan Đình Phùng 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
297 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m - Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Khu dân cư lô 2 + lô 3 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
298 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m - Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Khu dân cư lô 4 + lô 5 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
299 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m - Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Khu dân cư lô 6 + lô 7 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
300 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Các trục phụ còn lại có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Phố Đoàn Thị Điểm (Từ Đường Lương Ngọc Quyến đến Phố Đặng Văn Ngữ)

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho phố Đoàn Thị Điểm, đoạn từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ, đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong phố Đoàn Thị Điểm. Với mức giá này, khu vực thường nằm gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển tốt. Giá cao phản ánh sự hấp dẫn và giá trị của khu vực này.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá cao. Vị trí này có thể có mức độ phát triển hoặc tiện ích công cộng thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn là khu vực có giá trị.

Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong phố Đoàn Thị Điểm, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị đất do các yếu tố như vậy.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại phố Đoàn Thị Điểm, từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Nguyễn Du (Từ Đường Đội Cấn đến Đường Nha Trang)

Đường Nguyễn Du là một tuyến đường quan trọng trong thành phố Thái Nguyên, kéo dài từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám. Bảng giá đất cho đoạn đường này đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau dọc theo tuyến đường, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 19.200.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên toàn tuyến đường Nguyễn Du. Khu vực này nằm gần các cơ quan chính phủ và trung tâm thành phố, nên giá trị đất ở đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng tiếp cận các dịch vụ quan trọng.

Vị trí 2: 11.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 11.520.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Vị trí này có khả năng tiếp cận tốt đến các dịch vụ và cơ sở hạ tầng, mặc dù không thuận lợi bằng khu vực gần trung tâm thành phố.

Vị trí 3: 6.912.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.912.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý trong khu vực. Đây là khu vực có sự tiếp cận tốt đến các tiện ích cơ bản và giao thông, tuy nhiên, giá trị đất phản ánh sự giảm sút về mặt tiếp cận trung tâm thành phố.

Vị trí 4: 4.147.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 4.147.200 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trên toàn tuyến đường Nguyễn Du. Khu vực này thường nằm xa hơn các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất cho đường Nguyễn Du cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực, giúp các nhà đầu tư, người mua và các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả. Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên là cơ sở pháp lý quan trọng cho việc xác định giá trị đất, đồng thời hỗ trợ việc đầu tư và quản lý bất động sản tốt hơn. Hiểu rõ bảng giá này sẽ giúp tận dụng tối đa cơ hội đầu tư và phát triển bất động sản trong khu vực, đồng thời đảm bảo các giao dịch bất động sản diễn ra một cách minh bạch và hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Nha Trang (Từ Đường Cách Mạng Tháng Tám đến Đường Bến Tượng)

Đường Nha Trang, một trong những tuyến đường quan trọng của thành phố Thái Nguyên, kéo dài từ đường Cách Mạng Tháng Tám qua cổng trụ sở UBND tỉnh đến đường Bến Tượng. Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường này đã được xác định chi tiết, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trên tuyến đường. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 20.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trên toàn tuyến đường Nha Trang. Khu vực này nằm gần trung tâm thành phố và các cơ quan chính phủ, do đó giá trị đất ở đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận các dịch vụ quan trọng.

Vị trí 2: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 12.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tạo nên giá trị đáng kể cho bất động sản trong khu vực.

Vị trí 3: 7.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.200.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Khu vực này có sự tiếp cận tốt đến các dịch vụ cơ bản và giao thông, tuy nhiên không thuận lợi bằng các khu vực gần trung tâm thành phố.

Vị trí 4: 4.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 4.320.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trên toàn tuyến đường Nha Trang. Khu vực này thường nằm xa hơn các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất cho đường Nha Trang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trên tuyến đường này. Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên là cơ sở pháp lý quan trọng cho việc xác định giá trị đất, đồng thời hỗ trợ việc đầu tư và quản lý bất động sản. Hiểu rõ bảng giá này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và tối ưu hóa cơ hội đầu tư trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Hùng Vương (Từ Quảng Trường Võ Nguyên Giáp qua Rạp Chiếu Bóng đến Đường Bến Tượng)

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho đoạn đường Hùng Vương từ Quảng Trường Võ Nguyên Giáp qua Rạp Chiếu Bóng đến Đường Bến Tượng đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quảng Trường Võ Nguyên Giáp, một điểm trung tâm quan trọng và là nơi tổ chức nhiều sự kiện lớn của thành phố. Giá trị đất tại đây rất cao do vị trí đắc địa và sự phát triển của hạ tầng xung quanh.

Vị trí 2: 10.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 10.800.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1 và nằm gần Rạp Chiếu Bóng. Mặc dù giá trị thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và sự kết nối với các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 6.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn về phía Đường Bến Tượng nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự kết nối thuận tiện với các trục đường chính và tiện ích lân cận. Giá trị đất giảm dần do khoảng cách từ các điểm trung tâm và sự tiếp cận hạn chế hơn.

Vị trí 4: 3.888.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.888.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở điểm xa nhất trong đoạn đường Hùng Vương, gần Đường Bến Tượng. Giá trị đất tại đây phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và sự tiếp cận hạn chế đến các tiện ích chính.

Bảng giá đất cho đoạn đường Hùng Vương từ Quảng Trường Võ Nguyên Giáp qua Rạp Chiếu Bóng đến Đường Bến Tượng cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực này. Việc nắm bắt thông tin này là rất quan trọng cho các nhà đầu tư, người mua bán bất động sản và các bên liên quan trong việc đưa ra quyết định chính xác về giá trị và giao dịch đất đai. Bảng giá không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn cho thấy sự phân bổ giá trị theo từng khu vực, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Hùng Vương

Bảng giá đất cho đoạn đường Hùng Vương, Thành phố Thái Nguyên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất cho vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương là 5.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc các tuyến đường chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.240.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể nằm gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 1.944.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.944.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, vị trí này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.166.400 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất là 1.166.400 VNĐ/m² cho vị trí 4. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.