Bảng giá đất tại Thành phố Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Thành phố Thái Nguyên dao động từ 25.000 đồng/m² đến 36.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 2.954.350 đồng/m². Đây là mức giá phản ánh sự phát triển kinh tế, hạ tầng và đô thị hóa vượt bậc của khu vực.

Tổng quan về Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của tỉnh Thái Nguyên, đồng thời là một trong những đô thị lớn ở miền bắc Việt Nam. Với vị trí địa lý thuận lợi, Thành phố Thái Nguyên đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các tỉnh vùng Đông Bắc với Hà Nội và các khu vực kinh tế khác.

Hệ thống giao thông tại đây được đầu tư bài bản, bao gồm tuyến Quốc lộ 3, tuyến đường sắt Hà Nội – Thái Nguyên, và các tuyến đường cao tốc hiện đại. Những yếu tố này tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, phát triển kinh tế và gia tăng giá trị bất động sản.

Thành phố Thái Nguyên cũng là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Yên Bình và Khu công nghiệp Sông Công, thu hút hàng loạt dự án đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Cùng với đó, Thành phố Thái Nguyên còn nổi bật với hệ thống giáo dục hàng đầu, điển hình là Đại học Thái Nguyên, thu hút một lượng lớn sinh viên, cán bộ nghiên cứu và người lao động đến sinh sống, làm việc. Nhu cầu về đất ở, đất thương mại, và dịch vụ tăng cao, góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thái Nguyên

Giá đất tại Thành phố Thái Nguyên có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, phụ thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng và tiềm năng phát triển.

Những khu vực trung tâm như đường Hoàng Văn Thụ, đường Bắc Nam, và các trục đường chính trong nội thành có mức giá cao nhất, lên đến 36.000.000 đồng/m². Đây là nơi tập trung các trung tâm thương mại, cơ quan hành chính và các khu đô thị hiện đại.

Các khu vực vùng ven hoặc chưa phát triển mạnh mẽ, giá đất dao động từ 25.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m². Đây là những khu vực có tiềm năng lớn để phát triển dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông và đô thị hóa tiếp tục được đẩy mạnh.

So sánh với các thành phố khác trong tỉnh như Thành phố Sông Công, giá đất tại Thành phố Thái Nguyên cao hơn đáng kể, điều này thể hiện sự phát triển vượt trội của khu vực. Tuy nhiên, nếu so sánh với các đô thị lớn khác ở miền bắc như Hà Nội, giá đất tại đây vẫn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới.

Đối với các nhà đầu tư, Thành phố Thái Nguyên mang lại nhiều cơ hội đa dạng, từ đầu tư ngắn hạn vào đất nền, đến đầu tư dài hạn vào các dự án đô thị, khu dân cư cao cấp và bất động sản thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên có nhiều điểm mạnh thu hút nhà đầu tư, bao gồm hạ tầng giao thông đồng bộ, sự phát triển của các khu công nghiệp lớn và sự tăng trưởng kinh tế ổn định. Các dự án lớn như tuyến đường cao tốc Thái Nguyên – Bắc Giang, mở rộng Quốc lộ 3 và các tuyến đường nội đô góp phần nâng cao khả năng kết nối và tăng giá trị bất động sản.

Ngoài ra, sự hiện diện của các khu đô thị mới, trung tâm thương mại và các dự án phức hợp tại trung tâm Thành phố Thái Nguyên đang tạo ra sự sôi động trên thị trường bất động sản.

Kế hoạch quy hoạch đô thị đến năm 2030, tầm nhìn 2050 của tỉnh Thái Nguyên dự kiến sẽ đưa thành phố trở thành một đô thị hiện đại, xanh và đáng sống, làm tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế và đô thị hóa, Thành phố Thái Nguyên không chỉ là trung tâm kinh tế của tỉnh mà còn là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt cơ hội đầu tư sớm tại đây sẽ mang lại giá trị sinh lời bền vững và triển vọng tăng trưởng lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 3.027.878 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
330

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐOÀN THỊ ĐIỂM (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ) Toàn tuyến 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
202 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Đội Cấn - Đến gặp đường Nha Trang 19.200.000 11.520.000 6.912.000 4.147.200 - Đất ở
203 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Nha Trang - Đến gặp đường Cách Mạng tháng Tám 15.600.000 9.360.000 5.616.000 3.369.600 - Đất ở
204 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NHA TRANG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng trụ sở UBND tỉnh đến đường Bến Tượng) Toàn tuyến 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 - Đất ở
205 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) Toàn tuyến 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
206 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
207 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) Ngõ số 40: Vào Nhà Văn hóa tổ 20, phường Trưng Vương 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
208 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Hùng Vương  - Đến gặp đường Bến Tượng 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.400 - Đất ở
209 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Bến Tượng - Đến gặp phố Cột Cờ 13.200.000 7.920.000 4.752.000 2.851.200 - Đất ở
210 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Từ phố Cột Cờ - Đến đường Phan Đình Phùng 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
211 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên - Đến gặp đường Nha Trang (đối diện Trường Trung học cơ sở Trưng Vương) 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 - Đất ở
212 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 1, ngõ số 45, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
213 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 63: Rẽ vào đến hết đất Chùa Đồng Mỗ 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
214 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) Từ đường Túc Duyên - Đến giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
215 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên - Đến phố Vương Thừa Vũ 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
216 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC (Từ đường Túc Duyên đi qua Trường Tiểu học Túc Duyên đến phố Vương Thừa Vũ) Toàn tuyến 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
217 Thành phố Thái Nguyên PHỐ VƯƠNG THỪA VŨ (Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Đồng Mỗ) Toàn tuyến 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
218 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG (Từ phố Nguyễn Thái Học đến đường vào Chùa Đồng Mỗ) Toàn tuyến 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
219 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐỒNG MỖ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố Vương Thừa Vũ) Toàn tuyến 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
220 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đảo tròn Trung tâm - Đến cầu Gia Bẩy 20.000.000 12.000.000 7.200.000 4.320.000 - Đất ở
221 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ Cầu Gia Bảy - Đến hết đất Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 17.000.000 10.200.000 6.120.000 3.672.000 - Đất ở
222 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ hết đất Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Thái Nguyên - Đến ngã 3 Mỏ Bạch 16.000.000 9.600.000 5.760.000 3.456.000 - Đất ở
223 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
224 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 612: Rẽ vào khu dân cư đồi Két nước (cũ), 2 ngõ, đường ≥ 3,5m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
225 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc Quy hoạch xây dựng Thái Nguyên, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
226 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 209/1: Rẽ vào cổng Đền Mẫu Thoải 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
227 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 50m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
228 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 50m đến 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
229 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
230 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
231 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 330: Rẽ khu dân cư Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên, vào 100m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
232 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn, vào 200m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
233 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
234 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
235 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
236 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
237 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Các đoạn còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
238 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Cổ phần Vận tải số 10) gặp đường goòng cũ 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
239 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
240 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m vào hết khu dân cư quy hoạch có đường ≥ 3,5m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
241 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Toàn tuyến 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.400 - Đất ở
242 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng Cây xanh) - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Từ đường Phủ Liễn, vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
243 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng Cây xanh) - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥ 3,5m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
244 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 54A - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Từ đường Phủ Liễn - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
245 Thành phố Thái Nguyên Các ngách rẽ trên ngõ số 54A - Ngõ số 54A - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Ngách rẽ vào khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
246 Thành phố Thái Nguyên Các ngách rẽ trên ngõ số 54A - Ngõ số 54A - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên, vào 200m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
247 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Ngõ rẽ khu dân cư Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ số 2 và ngõ số 60, đường Hoàng Văn Thụ 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
248 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Ngõ số 100: Rẽ đi gặp đường ngõ số 54A 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
249 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Đường quy hoạch rộng ≥ 14,5m 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
250 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Đường quy hoạch rộng < 14,5m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
251 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) Toàn tuyến 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
252 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 2 và khu dân cư và tái định cư tổ 15 phường Hoàng Văn Thụ 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
253 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) Ngõ rẽ vào khu dân cư tổ 12, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
254 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) Ngõ rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 16, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
255 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến ngã ba ngõ số 21 sang Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất ở
256 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngã ba ngõ số 21 - Đến hết Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
257 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Từ giáp Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc - Đến ngã ba gặp phố Lương Đình Của 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
258 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 3 rẽ vào khu dân cư tổ 31 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
259 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 21: Rẽ đến Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
260 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 21: Rẽ đến Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến - Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngách rẽ khu dân cư Phát hành sách: Vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
261 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ rẽ theo hàng rào Trung tâm Nước sạch nông thôn, vào 100m 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
262 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 28: Rẽ vào khu dân cư Trại dưỡng lão (cũ): Vào 100m 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
263 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 39: Vào làng Giáo viên Lương Ngọc Quyến, vào 150m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
264 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 43: Vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
265 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 14: Rẽ theo hàng rào Trường Tiểu học Đội Cấn - Đến giáp đất khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
266 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 26: Rẽ đến cổng Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Thái Nguyên 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
267 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ rẽ vào khu dân cư Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc (giáp sân thể dục Trường Trung học cơ sở Chu Văn An) 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
268 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 70: Từ Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc - Đến giáp đất khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
269 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Bắc Sơn - Đến đường Phủ Liễn 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 - Đất ở
270 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Phủ Liễn - Đến đường Phan Đình Phùng 17.000.000 10.200.000 6.120.000 3.672.000 - Đất ở
271 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngách rẽ theo hàng rào Chùa Phủ Liễn vào 100m, đường bê tông ≥ 3,5m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
272 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 5A và 15A: Rẽ từ đường Minh Cầu vào hết khu dân cư quy hoạch tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ 7.800.000 4.680.000 2.808.000 1.684.800 - Đất ở
273 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 01: Rẽ theo hàng rào Công ty Lương thực, vào 100m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
274 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 02 và 04: Rẽ theo hàng rào chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau chợ Minh Cầu 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
275 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Minh Cầu, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
276 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Qua 100m đến hết đất sân kho 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
277 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 92: Rẽ đến Trạm xá Công an tỉnh (đường cũ) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
278 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 100: Vào trạm xá Công an tỉnh (đường mới), vào 100m 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
279 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 146: Theo hàng rào Trường Hỗ trợ và giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên vào tổ 19, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Minh Cầu, vào 200m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
280 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 146: Theo hàng rào Trường Hỗ trợ và giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên vào tổ 19, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Qua 200m đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
281 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư đối diện Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba) - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Minh Cầu vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
282 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư đối diện Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba) - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Trục còn lại trong quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.425.600 - Đất ở
283 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 160: Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
284 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 206: Rẽ vào khu dân cư Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
285 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng - Đến đường Cách mạng Tháng tám 13.000.000 7.800.000 4.680.000 2.808.000 - Đất ở
286 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất ở
287 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên - Đến hết Công ty Xây dựng số 2 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
288 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 - Đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
289 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Có đường rộng ≥ 10m 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất ở
290 Thành phố Thái Nguyên Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Có đường rộng < 10m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
291 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Rẽ theo Trạm biến áp Việt Xô - Đến gặp phố Xương Rồng 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
292 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ đường Cách mạng tháng Tám - Đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
293 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên - Đến hết Công ty Xây dựng số 2, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
294 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 - Đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
295 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên 7.800.000 4.680.000 2.808.000 1.684.800 - Đất ở
296 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Từ giáp đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên  - Đến gặp đường Phan Đình Phùng 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
297 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m - Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Khu dân cư lô 2 + lô 3 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
298 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m - Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Khu dân cư lô 4 + lô 5 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
299 Thành phố Thái Nguyên Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m - Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Khu dân cư lô 6 + lô 7 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 - Đất ở
300 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) Các trục phụ còn lại có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở