Bảng giá đất Tại Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Minh Cầu, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Qua 100m đến hết đất sân kho 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Minh Cầu, vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
4 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Qua 100m đến hết đất sân kho 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
5 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Minh Cầu, vào 100m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
6 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm - Trục phụ - ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) Qua 100m đến hết đất sân kho 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ Số 62 Trên Đường Minh Cầu

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Nguyên cho ngõ số 62, thuộc trục phụ của đường Minh Cầu (từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng), loại đất ở đô thị, được quy định chi tiết trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này.

Vị Trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, từ đường Minh Cầu vào 100m, có mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí, phản ánh giá trị cao của khu vực này nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tuyến đường chính và tiện ích quan trọng.

Vị Trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.520.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đáng kể của đất tại khu vực này. Điều này có thể do vị trí này có phần xa hơn so với các tiện ích chính, nhưng vẫn đủ gần để đảm bảo tính thuận tiện.

Vị Trí 3: 1.512.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.512.000 VNĐ/m². Giá đất ở đây thấp hơn đáng kể so với hai vị trí đầu, phản ánh sự giảm giá trị đất khi xa dần các tuyến đường chính và khu vực trung tâm.

Vị Trí 4: 907.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 907.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được nêu, thường là do xa các tiện ích công cộng, kém thuận tiện hơn về giao thông hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị bất động sản.

Bảng giá này, được ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại ngõ số 62 trên đường Minh Cầu. Hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra những quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện