Bảng giá đất Tại Trục phụ - PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) Ngách rẽ vào Văn phòng Công ty cổ phần vận tải Gang Thép 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) Đường liên xóm tổ 26 và 27, phường Cam Giá (các nhánh rẽ trên phố Trịnh Bá vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) Ngách rẽ vào Văn phòng Công ty cổ phần vận tải Gang Thép 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
4 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) Đường liên xóm tổ 26 và 27, phường Cam Giá (các nhánh rẽ trên phố Trịnh Bá vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV
5 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) Ngách rẽ vào Văn phòng Công ty cổ phần vận tải Gang Thép 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
6 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) Đường liên xóm tổ 26 và 27, phường Cam Giá (các nhánh rẽ trên phố Trịnh Bá vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đoạn Đường Phố Trịnh Bá

Bảng giá đất của Thành phố Thái Nguyên cho đoạn đường Phố Trịnh Bá, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Ngách rẽ vào Văn phòng Công ty Cổ phần Vận tải Gang Thép.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Trịnh Bá có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn so với các vị trí còn lại. Có thể khu vực này vẫn gần các tiện ích công cộng nhưng ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển chưa đồng bộ.

Vị trí 4: 388.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 388.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Trịnh Bá, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện