Bảng giá đất tại Thành phố Sông Công, Thái Nguyên: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Thành phố Sông Công dao động từ 22.000 đồng/m² đến 20.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.009.355 đồng/m². Đây là một trong những khu vực có giá trị bất động sản tiềm năng nhờ vào sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và hạ tầng giao thông đồng bộ.

Tổng quan về Thành phố Sông Công

Thành phố Sông Công nằm ở phía nam tỉnh Thái Nguyên, tiếp giáp với nhiều khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Thái Nguyên và huyện Phổ Yên. Với diện tích rộng lớn và vị trí chiến lược, Sông Công đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực trong và ngoài tỉnh.

Hệ thống giao thông tại đây được đầu tư hiện đại, với tuyến Quốc lộ 3 và đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên chạy qua, giúp việc di chuyển và giao thương trở nên thuận lợi.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Sông Công I và II đã góp phần nâng cao nhu cầu về đất ở, đất thương mại, và dịch vụ.

Ngoài ra, Thành phố Sông Công còn sở hữu cảnh quan thiên nhiên đẹp, với các khu du lịch sinh thái tiềm năng. Đây là điều kiện thuận lợi để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng kết hợp với khai thác du lịch.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Sông Công

Giá đất tại Thành phố Sông Công được phân hóa rõ rệt theo vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực trung tâm, gần các trục đường lớn như Quốc lộ 3, có mức giá cao nhất, lên đến 20.000.000 đồng/m².

So sánh với Thành phố Thái Nguyên, giá đất tại Sông Công thấp hơn, tạo cơ hội đầu tư tốt cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị bất động sản với chi phí hợp lý hơn. So với các huyện lân cận như Phú Lương hoặc Đồng Hỷ, mức giá tại Sông Công cao hơn đáng kể, phản ánh sự phát triển hạ tầng và kinh tế vượt trội.

Đối với các nhà đầu tư, Sông Công mang đến nhiều lựa chọn, từ đầu tư ngắn hạn với các dự án đất nền ở khu vực trung tâm đến đầu tư dài hạn vào đất công nghiệp hoặc khu vực vùng ven để đón đầu sự phát triển trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Sông Công

Thành phố Sông Công là trung tâm phát triển công nghiệp mới nổi tại Thái Nguyên, với sự hiện diện của nhiều khu công nghiệp hiện đại như Khu công nghiệp Sông Công I và II, thu hút nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại mà còn là động lực chính thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông được cải thiện đồng bộ với các tuyến đường huyết mạch, góp phần kết nối Sông Công với các tỉnh thành khác. Kế hoạch mở rộng đô thị và phát triển thêm các khu dân cư, khu đô thị mới tại trung tâm Sông Công sẽ tiếp tục nâng cao giá trị bất động sản trong thời gian tới.

Cơ hội đầu tư tại Sông Công không chỉ giới hạn trong lĩnh vực đất nền và nhà ở mà còn mở rộng sang bất động sản thương mại, dịch vụ và khu công nghiệp. Sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp tạo ra nhu cầu lớn về dịch vụ hỗ trợ, từ nhà ở công nhân đến các trung tâm thương mại và giải trí.

Thành phố Sông Công đang vươn mình trở thành trung tâm kinh tế và công nghiệp mới của Thái Nguyên, mang lại nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn. Việc nắm bắt cơ hội đầu tư sớm tại khu vực này hứa hẹn mang lại lợi ích lớn và giá trị tăng trưởng bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Sông Công là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Sông Công là: 22.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Sông Công là: 2.029.092 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
877

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ đường rẽ Trường Mầm non 1.6 - Đến đường rẽ Công ty cổ phần Meinfa 6.650.000 3.990.000 2.394.000 1.436.400 - Đất TM-DV
602 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ đường rẽ Công ty cổ phần Meinfa - Đến ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0 cũ) 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất TM-DV
603 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0 cũ) - Đến cầu treo Sông Công 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
604 Thành phố Sông Công Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 150m 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
605 Thành phố Sông Công Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 150m - Đến hết đất Nhà Văn hóa khối phố 3 cũ 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
606 Thành phố Sông Công Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ giáp đất Nhà Văn hóa khối phố 3 cũ - Đến giáp đường rẽ phía Đông Trường Tiểu học Lý Tự Trọng đi bến Vượng 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
607 Thành phố Sông Công Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông Đình) - Đến đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất TM-DV
608 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 5: Đi tổ dân phố 8, 9 - Đến đường đi Nhà Văn hóa tổ 8, tổ 9 (khối phố 3 cũ) 2.240.000 1.344.000 806.400 483.840 - Đất TM-DV
609 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Rẽ đến ngã ba (cạnh Nhà ông Long) 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
610 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi Tổ dân phố bến Vượng - Đến hết đất nhà ông Trung Phúc 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
611 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ hết đất nhà ông Trung Phúc - Đến phía đông Đập Vai Xanh 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
612 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi tổ dân phố Du Tán vào - Đến hết đất nhà ông Trung Thêu 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất TM-DV
613 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ giáp đất nhà ông Trung Thêu - Đến Ngã ba đường đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Du Tán 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
614 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 15: Đii khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông trụ sở Trung tâm Phát triển Quỹ đất), vào 200m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất TM-DV
615 Thành phố Sông Công Ngõ số 17: Rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất TM-DV
616 Thành phố Sông Công Ngõ số 17: Rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 100m - Đến 200m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
617 Thành phố Sông Công Ngõ số 17: Rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 200m - Đến hết đường bê tông 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất TM-DV
618 Thành phố Sông Công Ngõ số 25: Rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào đến hết chợ Thắng Lợi 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
619 Thành phố Sông Công Ngõ số 25: Rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau chợ Thắng Lợi rẽ về 2 đường nhánh đến 100m 2.310.000 1.386.000 831.600 498.960 - Đất TM-DV
620 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 27: Rẽ phía tây Nhà Văn hóa tổ 3 (khối phố 1 cũ), vào 100m 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất TM-DV
621 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 29, vào 100m 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất TM-DV
622 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Đường rẽ phía Đông chợ Thắng Lợi (cạnh nhà Mai Minh), vào 100m 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
623 Thành phố Sông Công Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
624 Thành phố Sông Công Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 100m - Đến 300m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất TM-DV
625 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 43: Đi núi Tảo vào đến 200m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
626 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 45: Vào 100m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
627 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 49: Vào 100m 1.470.000 882.000 529.200 317.520 - Đất TM-DV
628 Thành phố Sông Công Khu đô thị Kosy Sông Công - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Họng đường Quy hoạch 20m, vào 150m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
629 Thành phố Sông Công Khu đô thị Kosy Sông Công - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Các đường quy hoạch còn lại (đường nhựa 7,5m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
630 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 10: Đi tổ dân phố An Châu, nhánh 1, vào 100m (cạnh nhà ông Hòa Huấn) 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
631 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 12: Đi tổ dân phố An Châu nhánh 2, vào 150m (cạnh nhà bà Bích) 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
632 Thành phố Sông Công Khu dân cư số 1, phường Mỏ Chè - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Đường vào Khu dân cư số 1, nhánh số 3 cạnh nhà Bà Thủy 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
633 Thành phố Sông Công Khu dân cư số 1, phường Mỏ Chè - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Đường vào Khu dân cư số 1, nhánh số 4 cạnh Khu vui chơi giải trí 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
634 Thành phố Sông Công Khu dân cư số 1, phường Mỏ Chè - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Các nhánh còn lại của khu dân cư số 1 Mỏ Chè 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
635 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Phố Tôn Thất Tùng: Từ đường cách mạng tháng mười tại Km 4+235 - Đến giao với đường Lý Thường Kiệt 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
636 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 18: Đi tổ dân phố 7, từ đường rẽ nhà ông Hào - Đến hết đất nhà bà Biên Ước 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
637 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 20: Rẽ vào Trường Mầm non số 1 - Đến hết đất Trường Mầm non số 1 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
638 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 22: Rẽ phía Tây nhà tầng số 8, vào 200m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
639 Thành phố Sông Công Ngõ số 28: Rẽ theo tường rào phía Tây Công ty MANI - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 100m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
640 Thành phố Sông Công Ngõ số 28: Rẽ theo tường rào phía Tây Công ty MANI - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 100m - Đến 200m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
641 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - TOÀN TUYẾN - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất TM-DV
642 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) Đường rẽ phía Bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8 - Đến 100m 2.240.000 1.344.000 806.400 483.840 - Đất TM-DV
643 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) Đường rẽ phía Nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8 - Đến 100m 2.240.000 1.344.000 806.400 483.840 - Đất TM-DV
644 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) - Đến 100m 2.240.000 1.344.000 806.400 483.840 - Đất TM-DV
645 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) - Đến 100m 2.240.000 1.344.000 806.400 483.840 - Đất TM-DV
646 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Phố Kim Đồng: Từ đường Cách mạng Tháng Mười  - Đến giao với đường Thắng Lợi  2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
647 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Phố Ngô Sỹ Liên: Từ giáp với địa phận xã Bá Xuyên - Đến giao với đường cách mạng Tháng Mười tại Km 5 + 280 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
648 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Đi tổ dân phố số 10 nhánh 1 (đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc), vào 130m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
649 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Đi tổ dân phố số 10 nhánh 2 (đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện), vào 60m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
650 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Đi tổ dân phố số 10 nhánh 3 (đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi), vào 130m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
651 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Đường đi bến Bùn đến bờ sông 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
652 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km 5/H5 (giáp đất xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên) - Đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
653 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) - Đến Km 8/H8 + 50 (kênh N12-56) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
654 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km 8/H8+ 50 (kênh N12-56) - Đến Km10+ 40 (Cầu Khoang) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
655 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km10 + 40 (cầu Khoang) - Đến hết đất UBND phường Lương Châu 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
656 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ hết đất UBND phường Lương Châu) - Đến Km 11/H2 + 35 (chợ Gốc tre, giao với đường Cách mạng tháng 10 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
657 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Trạm y tế phường Lương Châu - Đến ngã tư tổ dân phố số 4 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
658 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ ngã tư tổ dân phố 4 - Đến giáp đất Trung tâm Văn hóa phường Lương Châu 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
659 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Trung tâm Văn hóa phường vào 300m, giáp đất nhà ông Tuấn 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
660 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) - Đến Cầu Đấp 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất TM-DV
661 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Cầu Đấp - Đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
662 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Đường vào đồi Giếng Rán - Đến hết đất nhà bà Thu Thi 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
663 Thành phố Sông Công Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đất khu Ao Đầm - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 100m 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất TM-DV
664 Thành phố Sông Công Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đất khu Ao Đầm - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 100m - Đến đất khu Ao Đầm 980.000 588.000 352.800 211.680 - Đất TM-DV
665 Thành phố Sông Công Km 9/H5 + 30, đi La Cảnh 1 - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 100m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
666 Thành phố Sông Công Km 9/H5 + 30, đi La Cảnh 1 - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Sau 100m đến 560m (ngã ba Ngàn Mây) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
667 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 9/H2 + 70, đi xóm Chùa, vào 100m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
668 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 9/H2 + 60, đi xóm Đớ, La Đàng, vào 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
669 Thành phố Sông Công Km 8 + H7/30, đi Na Chù - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 200m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
670 Thành phố Sông Công Km 8 + H7/30, đi Na Chù - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 200m đến Nhà Văn hóa Na Chùa 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
671 Thành phố Sông Công Km 6/H1 + 50, đi xóm Chũng Na - Nhà Văn hóa - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 300m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
672 Thành phố Sông Công Km 6/H1 + 50, đi xóm Chũng Na - Nhà Văn hóa - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 300m đến hết đường bê tông 665.000 399.000 239.400 143.640 - Đất TM-DV
673 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 6 (đi Ao Cang, từ nhà ông Bể đến nhà ông Đức), vào 100m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
674 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 7/H6 + 40, đi xóm La Giang, vào 100m 665.000 399.000 239.400 143.640 - Đất TM-DV
675 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 6/H3 + 10 qua Nghiêm đi Lý Nhân vào 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
676 Thành phố Sông Công Km 9/H5 + 30, đường đi xóm Chùa, Đường Bầu - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 200m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
677 Thành phố Sông Công Km 9/H5 + 30, đường đi xóm Chùa, Đường Bầu - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 200m - Đến 300m 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
678 Thành phố Sông Công Km 9 + 90, đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 200m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
679 Thành phố Sông Công Km 9 + 90, đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 200m đến Nhà Văn hóa xóm Bãi Hát 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
680 Thành phố Sông Công Km 8/H3 + 50, đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 200m 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
681 Thành phố Sông Công Km 8/H3 + 50, đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 200m đến Nhà Văn hóa 665.000 399.000 239.400 143.640 - Đất TM-DV
682 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Đường Thịnh Đức đi Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền núi: Từ hết đất thành phố Thái Nguyên - Đến đập tràn 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
683 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ Quốc lộ 3 - Đến qua ngã tư Xuân Thành 100m 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất TM-DV
684 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Qua ngã tư Xuân Thành 100m - Đến cổng Trung đoàn 209 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất TM-DV
685 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ cổng Trung đoàn 209 - Đến đường rẽ nhà ông Trọng (Thi) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
686 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ đường rẽ nhà ông Trọng (Thi) - Đến bờ sông (đường đất) 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
687 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Mới - Đến ngã ba đầu tiên 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
688 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất nhà ông Bình 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
689 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất nhà ông Ngữ 1.470.000 882.000 529.200 317.520 - Đất TM-DV
690 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ hết đất nhà ông Ngữ - Đến đường rẽ Tiểu đoàn 9-E209 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
691 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường chia lô (lô 2, lô 3), khu dân cư cổng Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
692 Thành phố Sông Công Đường rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đến ngã ba đầu tiên 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
693 Thành phố Sông Công Đường rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến kho đạn 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
694 Thành phố Sông Công Đường rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất thổ cư ông Tạo 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
695 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường rẽ vào Trung tâm Sát hạch lái xe, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, vào 250m 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
696 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Ngõ số 4: Đi tổ dân phố Xuân Gáo - Đến hết khu dân cư mới (gần Trường Tiểu học Cải Đan) 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
697 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Ngõ số 6: Đi tổ dân phố Xuân Gáo vào khu ông Măng 50m 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
698 Thành phố Sông Công Ngõ số 1: Đi tổ dân phố Nguyên Gon - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Vào đến hết khu dân cư quy hoạch 2.660.000 1.596.000 957.600 574.560 - Đất TM-DV
699 Thành phố Sông Công Ngõ số 1: Đi tổ dân phố Nguyên Gon - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường phân lô khu B đường Thống Nhất 2.240.000 1.344.000 806.400 483.840 - Đất TM-DV
700 Thành phố Sông Công Ngõ số 1: Đi tổ dân phố Nguyên Gon - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ hết khu dân cư quy hoạch - Vào Đến kênh Núi Cốc 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV