Bảng giá đất Tại Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Thành phố Sông Công Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Mới - Đến ngã ba đầu tiên 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
2 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất nhà ông Bình 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
3 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất nhà ông Ngữ 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất ở
4 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ hết đất nhà ông Ngữ - Đến đường rẽ Tiểu đoàn 9-E209 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
5 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường chia lô (lô 2, lô 3), khu dân cư cổng Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
6 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Mới - Đến ngã ba đầu tiên 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
7 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất nhà ông Bình 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
8 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất nhà ông Ngữ 1.470.000 882.000 529.200 317.520 - Đất TM-DV
9 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ hết đất nhà ông Ngữ - Đến đường rẽ Tiểu đoàn 9-E209 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
10 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường chia lô (lô 2, lô 3), khu dân cư cổng Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
11 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Mới - Đến ngã ba đầu tiên 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
12 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất nhà ông Bình 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
13 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất nhà ông Ngữ 1.470.000 882.000 529.200 317.520 - Đất SX-KD
14 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ hết đất nhà ông Ngữ - Đến đường rẽ Tiểu đoàn 9-E209 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
15 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường chia lô (lô 2, lô 3), khu dân cư cổng Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đoạn Đường Thống Nhất - Phường Phố Cò

Bảng giá đất của thành phố Sông Công, Thái Nguyên cho ngõ số 15, đi vào tổ dân phố Tân Mới, thuộc phường Phố Cò, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường Thống Nhất, từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí đắc địa nhất. Khu vực này gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thống Nhất, phường Phố Cò. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện