STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Võ Nhai | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn | 230.000 | 138.000 | 82.800 | 49.680 | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Võ Nhai | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn | 161.000 | 96.600 | 57.960 | 34.776 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Võ Nhai | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn | 161.000 | 96.600 | 57.960 | 34.776 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Võ Nhai, Tỉnh Thái Nguyên: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các xã trong huyện Võ Nhai, bao gồm Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường và Vũ Chấn.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, với 230.000 VNĐ/m². Khu vực này thường được coi là có giá trị cao hơn so với các vị trí khác, nhờ vào vị trí thuận lợi hoặc gần các tiện ích công cộng, mặc dù nằm ngoài các trục đường giao thông chính đã có đơn giá.
Vị trí 2: 138.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 138.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn duy trì giá trị hợp lý cho việc phát triển các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở tại các xã nông thôn.
Vị trí 3: 82.800 VNĐ/m²
Với mức giá 82.800 VNĐ/m², vị trí 3 có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính hơn, nhưng vẫn là một lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 49.680 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với 49.680 VNĐ/m². Giá trị thấp hơn thường do vị trí xa các khu vực phát triển hoặc điều kiện hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Sự hiểu biết về giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.