Bảng giá đất Tại TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Huyện Phú Lương Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km0  - Đến cầu tràn 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
2 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ cầu tràn - Đến Km1 + 300 (lối rẽ Đi Cổ Cò) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
3 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km1 + 300 - Đến Km1 + 700 (hết đất thị trấn Đu) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
4 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km1 + 700 - Đến Km1 + 900 (hết đất xã Động Đạt) 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
5 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km1 + 900 - Đến Km3 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
6 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km3 - Đến Km4 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
7 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km4 - Đến Km7 + 300 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km7 + 300 - Đến qua ngã tư Ôn Lương 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
9 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ qua ngã tư Ôn Lương 100m - Đến hết đất xã Ôn Lương 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
10 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km0  - Đến cầu tràn 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
11 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ cầu tràn - Đến Km1 + 300 (lối rẽ Đi Cổ Cò) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
12 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km1 + 300 - Đến Km1 + 700 (hết đất thị trấn Đu) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
13 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km1 + 700 - Đến Km1 + 900 (hết đất xã Động Đạt) 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
14 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km1 + 900 - Đến Km3 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
15 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km3 - Đến Km4 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
16 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km4 - Đến Km7 + 300 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
17 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km7 + 300 - Đến qua ngã tư Ôn Lương 100m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
18 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ qua ngã tư Ôn Lương 100m - Đến hết đất xã Ôn Lương 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
19 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km0  - Đến cầu tràn 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
20 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ cầu tràn - Đến Km1 + 300 (lối rẽ Đi Cổ Cò) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
21 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km1 + 300 - Đến Km1 + 700 (hết đất thị trấn Đu) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
22 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km1 + 700 - Đến Km1 + 900 (hết đất xã Động Đạt) 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
23 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km1 + 900 - Đến Km3 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
24 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km3 - Đến Km4 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
25 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km4 - Đến Km7 + 300 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
26 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ Km7 + 300 - Đến qua ngã tư Ôn Lương 100m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
27 Huyện Phú Lương TỈNH LỘ 263 (từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) Từ qua ngã tư Ôn Lương 100m - Đến hết đất xã Ôn Lương 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Huyện Phú Lương, Thái Nguyên: Tỉnh Lộ 263

Mô Tả: Bảng giá đất của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn Tỉnh lộ 263 từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Km0 đến cầu tràn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất lớn nhất trong đoạn đường, thường là những khu vực gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m², thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng hơn hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²

Cuối cùng, vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m². Mức giá này có thể do khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Tóm lại, bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 263 từ Quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương, huyện Phú Lương. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện