STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Đoạn còn lại | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Từ Quốc lộ 37 (Chợ Hanh) rẽ - Đến Nhà Văn hóa xóm Trạng | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Tỉnh lộ 261C: Từ ngã ba Núi Căng đi Phổ Yên - Đến hết đất Điềm Thụy | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Đường rẽ từ khu công nghiệp Điềm Thụy - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bình 1 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Từ Cầu Kênh xóm Bình 1 + 300 m hướng - Đi xóm Bình 2 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Các đường quy hoạch trong khu tái định cư khu công nghiệp Điềm Thụy (phần 180 ha) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Các đường quy hoạch trong khu dân cư và Chợ phố thương mại | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Đoạn còn lại | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
9 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Từ Quốc lộ 37 (Chợ Hanh) rẽ - Đến Nhà Văn hóa xóm Trạng | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Tỉnh lộ 261C: Từ ngã ba Núi Căng đi Phổ Yên - Đến hết đất Điềm Thụy | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Đường rẽ từ khu công nghiệp Điềm Thụy - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bình 1 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
12 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Từ Cầu Kênh xóm Bình 1 + 300 m hướng - Đi xóm Bình 2 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
13 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Các đường quy hoạch trong khu tái định cư khu công nghiệp Điềm Thụy (phần 180 ha) | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
14 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Các đường quy hoạch trong khu dân cư và Chợ phố thương mại | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Đoạn còn lại | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
16 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Từ Quốc lộ 37 (Chợ Hanh) rẽ - Đến Nhà Văn hóa xóm Trạng | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
17 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Tỉnh lộ 261C: Từ ngã ba Núi Căng đi Phổ Yên - Đến hết đất Điềm Thụy | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
18 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Đường rẽ từ khu công nghiệp Điềm Thụy - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bình 1 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
19 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Từ Cầu Kênh xóm Bình 1 + 300 m hướng - Đi xóm Bình 2 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
20 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Các đường quy hoạch trong khu tái định cư khu công nghiệp Điềm Thụy (phần 180 ha) | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
21 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Các đường quy hoạch trong khu dân cư và Chợ phố thương mại | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Xã Điềm Thụy (Đất Ở)
Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho xã Điềm Thụy, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các đoạn còn lại của xã Điềm Thụy, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất ở tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở cao nhất trong các đoạn còn lại của xã Điềm Thụy. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này thường có tiềm năng phát triển cao và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do yếu tố vị trí kém thuận lợi hơn, hoặc xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1. Dù vậy, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và phù hợp cho các mục đích sử dụng đất ở.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất ở thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở thấp nhất trong các đoạn còn lại của xã Điềm Thụy. Mức giá thấp này phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông kém thuận tiện hoặc nằm ngoài khu vực phát triển chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất ở tại xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.