Bảng giá đất Huyện Đồng Hỷ Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Đồng Hỷ là: 6.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đồng Hỷ là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đồng Hỷ là: 605.382
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ qua đảo tròn thị trấn Sông Cầu 200m - Đến chân đồi Cây Trám, xóm Tân Tiến 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
102 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ chân đồi Cây Trám, xóm Tân Tiến - Đến hết đường nhựa xóm 5 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
103 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
104 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ qua đảo tròn thị trấn Sông Cầu 200m - Đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
105 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ bình phong xóm Liên cơ đi xóm 4 - Đến Quốc lộ 1B 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
106 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ bình phong xóm Liên cơ - Đến cầu treo xóm 7 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
107 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ bình phong xóm Liên cơ - Đến đỉnh dốc đồi Cây Giang 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
108 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ đỉnh dốc đồi Cây Giang - Đến cầu treo xóm 7 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
109 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ bình phong xóm 4 đi xóm La Mao - Đến ngã ba xóm 9 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
110 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ ngã ba Trạm Y tế - Đến Trạm bơm 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
111 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ ngã ba Trạm Y tế - Đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Sông Cầu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
112 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Các tuyến đường rẽ bê tông, nhựa từ đường chính vào 300m có mặt đường rộng ≥ 2,5m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
113 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Các đường bê tông, nhựa còn lại mặt đường rộng ≥ 2,5m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
114 Huyện Đồng Hỷ XÃ NAM HÒA Từ Quốc lộ 17 - Đi xã Huống Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
115 Huyện Đồng Hỷ XÃ NAM HÒA Từ Quốc lộ 17 - Đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Nam Hòa) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
116 Huyện Đồng Hỷ XÃ NAM HÒA Các đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m, đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
117 Huyện Đồng Hỷ XÃ NAM HÒA Các đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
118 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ Quốc lộ 17 vào - Đến cổng UBND xã Tân Lợi 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
119 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ ngã ba Thương nghiệp - Đến cổng Bệnh viện Trại Cau 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
120 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ ga 48 - Đến ngầm xã Cây Thị 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
121 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau - Đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
122 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 4) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
123 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ còn lại (thuộc đoạn 4) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
124 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
125 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
126 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau - THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ Quốc lộ 17 (rẽ cạnh Trạm Y tế) vào 200m 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
127 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ đầu đường nội thị Trại Cau đến cầu Đợi Chờ - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
128 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ đầu đường nội thị Trại Cau đến cầu Đợi Chờ - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
129 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Đợi Chờ đến Cầu Đã - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
130 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Đợi Chờ đến Cầu Đã - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
131 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ trên đoạn đường từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau vào 200m - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
132 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ trên đoạn đường từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau vào 200m - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các tuyến đường còn lại 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
133 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường tránh thị trấn Trại Cau 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
134 Huyện Đồng Hỷ Các đường trong khu tái định cư Mỏ tầng sâu Núi Quặng - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường chính từ Quốc lộ 17 đi vào 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
135 Huyện Đồng Hỷ Các đường trong khu tái định cư Mỏ tầng sâu Núi Quặng - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ từ đường chính 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
136 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XàTÂN LỢI Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
137 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XàTÂN LỢI Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
138 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LỢI Từ UBND xã Tân Lợi đi Phú Bình - Đến hết đất xã Tân Lợi 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
139 Huyện Đồng Hỷ XàHỢP TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 17 - Đi qua Chợ Hợp Tiến 50m (hướng đi Tân Thành, Phú Bình) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
140 Huyện Đồng Hỷ XàHỢP TIẾN Từ qua Chợ Hợp tiến 50m đi Tân Thành, Phú Bình - Đến hết đất Hợp Tiến 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
141 Huyện Đồng Hỷ XàHỢP TIẾN Từ ngã ba Chợ Hợp Tiến + 200m theo hướng đi Ga Hợp Tiến 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
142 Huyện Đồng Hỷ XàHỢP TIẾN Từ ngã ba Chợ Hợp Tiến + 200m - Đến Ga Hợp Tiến 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
143 Huyện Đồng Hỷ Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XàHỢP TIẾN Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
144 Huyện Đồng Hỷ Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XàHỢP TIẾN Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
145 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Từ giáp đất Trại Cau - Đến cổng UBND xã Cây Thị 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
146 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Từ cổng UBND xã Cây Thị - Đến cống Khe Tuyển I 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
147 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Từ cống Khe Tuyển I - Đến ngầm tràn đền Ông Thị 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
148 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Từ ngầm tràn đền Ông Thị - Đến chân dốc Cổng Trời (đường đi xã Văn Hán) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
149 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Đường từ tổ 14, thị trấn Trại Cau đi xã Cây Thị (từ Km00 đường tránh thị trấn Trại Cau - Đến Km00+ 828,8m giao với đường đi xã Cây Thị) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
150 Huyện Đồng Hỷ XÃ HÒA BÌNH Cổng chợ Hòa Bình + 200m về ba phía 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
151 Huyện Đồng Hỷ XÃ HÒA BÌNH Từ cổng chợ Hòa Bình + 200m - Đến giáp đất xã Văn Lăng 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
152 Huyện Đồng Hỷ XÃ HÒA BÌNH Từ cổng chợ Hòa Bình + 200m - Đến giáp đất xã Tân Long 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
153 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Minh Lập - XÃ HÒA BÌNH Từ cổng chợ Hòa Bình 200m - Đến giáp cầu Phố Hích 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
154 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Minh Lập - XÃ HÒA BÌNH Từ cầu phố Hích - Đến giáp đất xã Minh Lập 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
155 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cổng chợ Trại Cài + 200m về 2 phía 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
156 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã tư chợ Trại Cài + 200m - Đi ngã ba Cà Phê 2 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
157 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cách cổng chợ Trại Cài 200m - Đi Cầu Mơn (Đến hết đất xã Minh Lập) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
158 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã tư chợ Trại Cài - Đi xã Hòa Bình (Đến hết xã Minh Lập) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
159 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cách ngã tư Chợ Trại Cài 200m - Đi cổng làng Cà Phê 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
160 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba Sông Cầu - Đến Nhà Văn hóa xóm Sông Cầu 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
161 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba Cà Phê 2 - Đến bến đò Cà Phê 2 (Toàn Thắng) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
162 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ Cổng làng Cà phê 2 - Đến cách ngã tư rẽ UBND xã Minh Lập 200m 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
163 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ điểm đầu đường rẽ - Đi UBND xã Minh lập + 200m về 2 phía (Chợ Trại Cài và Tiểu đoàn 31) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
164 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cách điểm đầu đường rẽ - Đi UBND xã Minh Lập 200m Đến giáp đất xã Hóa Thượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
165 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ đường Hóa Thượng - Hòa Bình rẽ - Đến Nhà Văn hóa xóm Hang Ne 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
166 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cổng UBND xã Minh Lập + 200m - Đi xóm Ao Sơn 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
167 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba xóm Na Ca - Đến ngã ba Trường Trung học cơ sở xã Minh Lập 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
168 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba gốc đa - Đi Tân Lập (hết đất xã Minh Lập) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
169 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m - Đi làng Chu, Theo Cày 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
170 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m - Đi La Đòa 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
171 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngầm Cà Phê vào 200m - Đi Đồng Sẻ 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
172 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba xóm Bà Đanh vào 200m - Đi xóm Bà Đanh 1+2 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
173 Huyện Đồng Hỷ Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO Từ cầu Linh Nham + 200m - Đi về phía Khe Mo 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
174 Huyện Đồng Hỷ Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO Từ qua cầu Linh Nham 200m - Đến cách UBND xã Khe Mo 200m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
175 Huyện Đồng Hỷ Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO Cách UBND xã Khe Mo 200m - Đến qua ngã ba xã Khe Mo 200m (hướng đi xã Văn Hán) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
176 Huyện Đồng Hỷ Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO Qua ngã ba xã Khe Mo 200 m - Đến hết đất xã Khe Mo (hướng đi xã Văn Hán) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
177 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba xã Khe Mo đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B - XÃ KHE MO Từ ngã ba Khe Mo - Đến qua Chợ Khe Mo 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
178 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba xã Khe Mo đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B - XÃ KHE MO Từ qua Chợ Khe Mo 100m - Đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B (hết địa phận xã Khe Mo) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
179 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Từ Tỉnh lộ 269D (ngã ba xóm Hải Hà) đi cầu sắt Hải Hà - Đến dốc 3 chân (La Nưa - La Dẫy) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
180 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường từ cổng Làng Cháy, xã Khe Kho - Đến giáp đất thị trấn Sông Cầu 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
181 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường từ đường Tỉnh lộ 269D (Trạm biến áp 1) đi xóm La Nưa, La Dẫy - Đến giáp đất xã Nam Hòa 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
182 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường từ Cầu Sắt - Đến ngã ba La Nưa 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
183 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường xóm Tiền Phong - Khe Mo - Đi Sông Cầu 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
184 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Từ đường nhựa ngã ba xóm Ao Rôm II - Đến D1 Lữ đoàn 575 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
185 Huyện Đồng Hỷ Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN Từ giáp đất Khe Mo - Đến cách chợ Văn Hán 200m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
186 Huyện Đồng Hỷ Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN Từ cách Chợ Văn Hán 200m - Đến qua UBND xã Văn Hán 100m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
187 Huyện Đồng Hỷ Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN Từ qua UBND xã Văn Hán 100m - Đến đỉnh đèo Nhâu (hết đất xã Văn Hán) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
188 Huyện Đồng Hỷ Tuyến ngã ba Phả Lý đi đến hết xóm Thịnh Đức (đi xã Cây Thị) - XÃ VĂN HÁN Ngã ba Phả Lý + 200m - Đi Thịnh Đức 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
189 Huyện Đồng Hỷ Tuyến ngã ba Phả Lý đi đến hết xóm Thịnh Đức (đi xã Cây Thị) - XÃ VĂN HÁN Từ ngã ba Phả Lý + 200m đi Thịnh Đức - Đến hết đất Văn Hán 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
190 Huyện Đồng Hỷ XÃ VĂN HÁN Tuyến ngã ba Vân Hòa đi xã Nam Hòa - Đến hết đất xã Văn Hán 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
191 Huyện Đồng Hỷ XÃ VĂN HÁN Tuyến đường từ xóm Phả Lý xã Văn Hán - Đi xóm Thống Nhất xã Khe Mo (Đến giáp đất xã Khe Mo) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
192 Huyện Đồng Hỷ Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG Từ giáp đất xã Hòa Bình - Đi cầu treo Văn Lăng 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
193 Huyện Đồng Hỷ Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG Từ cầu treo Văn Lăng - Đi Đến ngã ba Văn Lăng 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
194 Huyện Đồng Hỷ Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG Ngã ba Văn Lăng - Đến qua UBND xã 200m 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
195 Huyện Đồng Hỷ Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG Từ qua UBND xã Văn Lăng 200m - Đến hết xóm Liên Phương 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
196 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương) - XÃ VĂN LĂNG Ngã ba Văn Lăng - Đi hết đất Trường Trung học cơ sở Văn Lăng 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
197 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương) - XÃ VĂN LĂNG Từ hết đất Trường Trung học cơ sở Văn Lăng - Đến giáp đất xã Phú Đô huyện Phú Lương 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
198 Huyện Đồng Hỷ XÃ VĂN LĂNG Từ ngã ba xóm Tân Thịnh - đết hết xóm Dạt 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
199 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ cổng UBND xã Tân Long - Đi 200m về hai phía 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
200 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ cách cổng UBND xã Tân Long 200m về phía xã Hòa Bình và về phía xã Quang Sơn (địa phận xã Tân Long) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở

Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Thị Trấn Sông Cầu - Đoạn Từ Đảo Tròn Thị Trấn Sông Cầu Đến Cổng Trung Tâm Văn Hóa Thể Thao

Bảng giá đất tại thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên, cho loại đất ở, đoạn từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là thông tin quan trọng để các nhà đầu tư và người dân có thể tham khảo giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần đảo tròn thị trấn Sông Cầu, nơi có nhiều tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị cao, nằm gần khu vực trung tâm và có nhiều tiện ích, cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 4, giá đất là 324.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn này, có thể là vì khu vực này cách xa trung tâm hơn hoặc các tiện ích công cộng chưa phát triển đầy đủ.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại khu vực từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu. Việc nắm rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Xã Nam Hòa - Đất Ở

Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực xã Nam Hòa, loại đất ở, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 17 đến hết địa phận xã Nam Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất ở để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư phù hợp.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Nam Hòa có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 17, có giá trị đất ở cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí thuận lợi, gần giao thông chính và có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với Quốc lộ 17 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có lợi thế về vị trí và giao thông nhưng không gần Quốc lộ 17 như vị trí 1.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn và có ít lợi thế về giao thông hoặc tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí gần hơn.

Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Quốc lộ 17 đến hết địa phận xã Nam Hòa. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa hơn, kém thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Thị Trấn Trại Cau - Loại Đất Ở

Bảng giá đất tại Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên, cho đoạn đường Thị Trấn Trại Cau, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 17 vào đến cổng UBND xã Tân Lợi. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng, cùng với kết nối giao thông tốt.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và dịch vụ, mặc dù không gần bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa so với các vị trí trên. Đất ở tại đây có thể nằm xa hơn các tiện ích và hạ tầng, dẫn đến mức giá giảm so với các khu vực gần hơn.

Vị trí 4: 129.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 129.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 17 vào đến cổng UBND xã Tân Lợi. Mức giá này cho thấy đất ở tại đây có vị trí xa hơn và ít tiện ích hơn so với các khu vực trung tâm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại đoạn đường Thị Trấn Trại Cau, Huyện Đồng Hỷ. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo các yếu tố đặc thù của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Thị Trấn Trại Cau - Đoạn Từ Cổng Mỏ Sắt Trại Cau Đến Nhà Văn Hóa Tổ 7, Tổ 8

Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực thị trấn Trại Cau, đoạn từ cổng Mỏ Sắt Trại Cau đến Nhà Văn Hóa tổ 7 và tổ 8, loại đất ở, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại khu vực này, dựa trên các nhánh rẽ có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Tại đoạn từ cổng Mỏ Sắt Trại Cau đến Nhà Văn Hóa tổ 7 và tổ 8, giá đất ở tại vị trí 1 được xác định là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng tốt và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có một số tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không đạt mức độ ưu việt như vị trí 1.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 4, giá đất là 108.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại khu vực từ cổng Mỏ Sắt Trại Cau đến Nhà Văn Hóa tổ 7 và tổ 8. Việc hiểu rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất, hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Đường Rẽ Từ Quốc Lộ 17 Vào 200m (Đường Nội Thị Trại Cau): Từ Cầu Thác Lạc Đến Đầu Đường Nội Thị Trại Cau - Thị Trấn Trại Cau, Huyện Đồng Hỷ

Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m, bao gồm khu vực từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau, thuộc thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ, đã được quy định cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần đường bê tông hoặc nhựa với mặt đường rộng từ 2,5m trở lên, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản trong khu vực.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực cũng nằm gần các tuyến đường chính nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn đảm bảo sự thuận tiện về giao thông và gần các cơ sở thương mại, dịch vụ, mặc dù giá có phần giảm.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đất tại đây nằm xa hơn so với vị trí 1 và 2, cách các tuyến đường chính một khoảng cách nhất định. Mặc dù mức giá thấp hơn, vị trí này vẫn giữ được một mức độ thuận tiện cho việc di chuyển và phát triển.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá, nằm xa các tuyến đường chính và đường nội thị. Mặc dù giá thấp, vị trí này vẫn có tiềm năng cho những người có ngân sách hạn chế và không yêu cầu quá gần gũi với các tuyến giao thông lớn.

Thông tin chi tiết về bảng giá đất tại các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt rõ hơn về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.