Bảng giá đất tại Huyện Định Hóa, Thái Nguyên

Huyện Định Hóa, nằm ở phía bắc tỉnh Thái Nguyên, không chỉ là một địa danh giàu truyền thống lịch sử mà còn sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản đáng kể. Với giá đất dao động từ 12.000 đồng/m² đến 7.000.000 đồng/m², khu vực này đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ những lợi thế độc đáo về vị trí, hạ tầng và kinh tế.

Tổng quan khu vực Huyện Định Hóa

Huyện Định Hóa là một trong những vùng đất có ý nghĩa đặc biệt về lịch sử và văn hóa. Nằm ở vị trí phía bắc Thái Nguyên, Định Hóa là nơi kết nối giữa các tuyến giao thông quan trọng, với hệ thống đường bộ liên tỉnh và đường tỉnh lộ tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương.

Với đặc điểm địa hình chủ yếu là đồi núi, Định Hóa mang lại tiềm năng lớn trong phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Khu vực này nổi tiếng với di tích lịch sử ATK Định Hóa – trung tâm căn cứ địa cách mạng trong kháng chiến chống thực dân Pháp, thu hút du khách trong và ngoài nước.

Đây là một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, huyện cũng đang đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng như cải thiện giao thông, nâng cấp các tuyến đường nội huyện và đầu tư vào các khu vực trung tâm hành chính, từ đó tạo ra sức hút đầu tư mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Định Hóa

Theo quyết định pháp lý số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Định Hóa có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc ven các tuyến đường lớn thường có mức giá cao nhất, lên tới 7.000.000 đồng/m². Trong khi đó, các vùng nông thôn hoặc khu vực đồi núi xa trung tâm có mức giá thấp hơn, chỉ từ 12.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Huyện Định Hóa được ghi nhận ở mức 672.794 đồng/m². So với các địa phương khác trong tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Định Hóa thấp hơn, mang đến cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà phát triển bất động sản hoặc cá nhân có ý định sở hữu đất.

Với mức giá hiện tại, đầu tư vào Định Hóa có thể mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị tại đây được triển khai. Đặc biệt, các dự án khu đô thị mới hoặc khu du lịch sinh thái sẽ tạo nên sức bật lớn cho thị trường bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Định Hóa

Huyện Định Hóa không chỉ hấp dẫn bởi giá đất hợp lý mà còn nhờ vào những điểm mạnh về tài nguyên thiên nhiên, vị trí và chiến lược phát triển kinh tế. Vùng đất này có môi trường tự nhiên trong lành, cảnh quan đặc sắc, phù hợp để phát triển các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ đầu tư của chính quyền địa phương và sự quan tâm đến phát triển cơ sở hạ tầng cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư. Việc nâng cấp các tuyến đường giao thông và xây dựng khu dân cư mới đang làm gia tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Cơ hội đầu tư tại Định Hóa càng trở nên sáng sủa khi các xu hướng du lịch trải nghiệm và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ tại Việt Nam. Các nhà đầu tư có thể tận dụng lợi thế này để phát triển các dự án du lịch kết hợp với bảo tồn văn hóa và lịch sử.

Huyện Định Hóa, Thái Nguyên, là một vùng đất đầy tiềm năng với giá đất hợp lý, cảnh quan thiên nhiên đặc sắc và nhiều dự án phát triển đang được triển khai. Đây là cơ hội không thể bỏ lỡ cho các nhà đầu tư mong muốn tối ưu hóa lợi nhuận từ bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Định Hóa là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Hóa là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Định Hóa là: 686.166 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
275

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km14 + 600 - Đến Km15 + 700 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
402 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km15 + 700 - Đến Km16 + 500 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
403 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km16 + 500 - Đến Km17 + 200 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
404 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km17 + 200 - Đến Km17 + 900 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
405 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km17 + 900 - Đến Km19 + 100 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV
406 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH THÀNH Từ Km19 + 100 - Đến Km19 + 600 (giáp đất Sơn Phú) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
407 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ Từ Km19 + 600 (giáp đất Bình Thành) - Đến Km21 + 300 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
408 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ Từ Km21 + 300 - Đến Km21 + 700 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
409 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ Từ Km21 + 700 - Đến Km22 + 200 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
410 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ Từ Km22 + 200 - Đến Km22 + 700 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
411 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ Từ Km22 + 700 - Đến Km23 + 400 (giáp đất Trung Lương) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
412 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) - Đến Km24+ 200 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
413 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km24 + 200 - Đến Km24 + 900 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
414 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km24 + 900 - Đến Km26 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
415 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 - Đến Km26 + 100 665.000 399.000 239.400 143.640 - Đất TM-DV
416 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 100 - Đến Km26 + 200 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
417 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 200 - Đến Km26 + 250 (cách ngã ba Bình Yên 50m) 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất TM-DV
418 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 250 - Đến Trung tâm ngã ba Bình Yên 2.240.000 1.344.000 806.400 483.840 - Đất TM-DV
419 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên - Đến Km26 + 400m (cách ngã ba Bình Yên 100m hướng Đi Trung Hội) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
420 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 400 - Đến Km26 + 600 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
421 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 600 - Đến Km26 + 700 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
422 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 700 - Đến Km26 + 800 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất TM-DV
423 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 800 - Đến Km27 + 200 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV
424 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km27 + 200 - Đến Km28 + 800 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
425 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km28 + 800 - Đến Km29 + 300 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
426 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km29 + 300 - Đến Km29 + 800 (giáp đất Trung Hội) 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
427 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) - Đến Km30 + 400 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
428 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km30 + 400 - Đến Km30 + 500 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
429 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km30 + 500 - Đến Km30 + 850 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất TM-DV
430 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km30 + 850 - Đến Km30 + 900 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
431 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km30 + 900 - Đến Km30 + 950 (cách ngã ba Quán Vuông 50m) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
432 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km0 (ngã ba Bình Yên) - Đến Km0 + 100 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
433 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km0 + 100 - Đến Km0 + 300 1.890.000 1.134.000 680.400 408.240 - Đất TM-DV
434 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km0 + 300 - Đến Km0 + 600 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
435 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km0 + 600 - Đến Km 1 + 500 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
436 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km 1 + 500 - Đến Km 1 + 900 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
437 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km 1 + 900 - Đến Km2 (ngã ba Đá Bay) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
438 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km2 (ngã ba Đá Bay) + 100 về các phía 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
439 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km2 + 100 - Đến Km3 (giáp đất xã Điềm Mặc) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
440 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km3 (giáp đất Bình Yên) - Đến Km4 + 400 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
441 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km4 + 400 - Đến Km4 + 600 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
442 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km4 + 600 - Đến Km4 + 900 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
443 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km4 + 900 - Đến Km5 + 500 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
444 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km5 + 500 - Đến Km5 + 600 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
445 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km5 + 600 - Đến Km5 + 800 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
446 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km5 + 800 - Đến Km5 + 900 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất TM-DV
447 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km5 + 900 - Đến Km6 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
448 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km6 - Đến giáp đất xã Phú Đình (Km6 + 900) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
449 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) - Đến Km7 + 100 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
450 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km7 + 100 - Đến Km7 + 200 (cầu Nạ Tiển) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
451 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km7 + 200 (Cầu Nạ Tiển) - Đến Km7 +750 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất TM-DV
452 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km7 +750 - Đến Km8 +300 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
453 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km8 + 300 - Đến Km8 + 900 770.000 462.000 277.200 166.320 - Đất TM-DV
454 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km8 + 900 - Đến Km9 + 200 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV
455 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km9 + 200 - Đến Km9 + 600 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
456 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km9 + 600 - Đến Km9 + 900 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất TM-DV
457 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km9 + 900 - Đến Km10 + 150 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
458 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km10 +150 - Đến Km11 + 800 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
459 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km11+ 800 - Đến Km12 + 500 630.000 378.000 226.800 136.080 - Đất TM-DV
460 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km12 + 500 - Đến Km13 + 750 (ngã ba Đi Tuyên Quang) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
461 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi các phía 455.000 273.000 163.800 98.280 - Đất TM-DV
462 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi Khuôn Tát (đến cây đa) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
463 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m - Đến giáp đất Tuyên Quang 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
464 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ Km 204+500 (gần cầu Khe Sở) - Đến Km210+775 (Cầu Tà Hon) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
465 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ Km210+775 (cầu Tà Hon) - Đến Km 212 (đường rẽ UBND xã) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
466 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ Km 212 (đường rẽ UBND xã) - Đến Km 213+728 (cầu tràn hết đất Tân Dương) 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất TM-DV
467 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ giáp xã Tân Dương - Đến cầu Suối Nản 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
468 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ giáp cầu Suối Nản - Đến cầu Chợ Chu phố Trung Kiên 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
469 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ đầu cầu Chợ Chu - Đến ngã 5 phố Trung Kiên 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
470 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ Quốc lộ 3C (Km17+400 nhà ông Sơn) vào 100m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
471 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Cách Quốc lộ 3C 100m - Đến cách ngã tư trung tâm xã ­50m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
472 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Ngã tư trung tâm xã + 50m về các phía 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
473 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ qua ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 50m + 100m tiếp theo 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
474 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ qua ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 15m + 200m tiếp theo 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất TM-DV
475 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Đoạn còn lại - Đến giáp đất Đồng Thịnh 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
476 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ giáp đất Bảo Cường - Đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Đồng Thịnh 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
477 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ cổng Trường THCS - Đến đập tràn Thác Lầm 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
478 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ đập tràn Thác Lầm - Đến ngã ba An Thịnh 1 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
479 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km4 - Đến cầu Đồng Khiếu 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
480 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ cầu Đồng Khiếu - Đến cột Điện cao thế 98 đường dây 376 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
481 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Cột điện cao thế 98 đường dây 376 - Đến trạm biến áp trung tâm 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
482 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ trạm biến áp trung tâm - Đến giáp đất Lam Vỹ 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
483 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ đất Lam Vỹ - Đến Cầu Nghịu 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
484 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ cầu Nghịu - Đến Km9 + 840 (cột Điện hạ thế nhà ông Thanh) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
485 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) - Đến Km10 (cột Điện thoại nhà ông Xanh) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
486 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) - Đến Km10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất TM-DV
487 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km10 +300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) - Đến cầu Trung Tâm 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
488 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km10 + 600 (cầu Trung Tâm) - Đến đường rẽ Trường Tiểu học (Km10+700 ngã ba Trung Tâm) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
489 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km10 + 700 (đường rẽ Trường Tiểu học) - Đến Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
490 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) - Đến Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
491 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) - Đến giáp đất xã Linh Thông 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
492 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ ngã ba Trung tâm - Đến cổng Trường THCS xã Lam Vỹ 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
493 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ đầm Đá bay - Đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuổi Nghè) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
494 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột cao thế 473/04 - Đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV
495 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) - Đến cột Điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
496 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) - Đến cột Điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất TM-DV
497 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao - Đến cầu Phướn Thanh Xuân 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
498 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cầu Phướn Thanh Xuân - Đến ngã ba Văn Lang + 100m hướng Đi xã Bảo Linh 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
499 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ ngã ba Văn Lang + 100m - Đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn) 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV
500 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ Chèn - Đến giáp đất xã Bảo Linh 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV