STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ | Từ Km22 + 200 - Đến Km22 + 700 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
102 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ | Từ Km22 + 700 - Đến Km23 + 400 (giáp đất Trung Lương) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
103 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) - Đến Km24+ 200 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
104 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km24 + 200 - Đến Km24 + 900 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
105 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km24 + 900 - Đến Km26 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
106 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 - Đến Km26 + 100 | 950.000 | 570.000 | 342.000 | 205.200 | - | Đất ở |
107 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 100 - Đến Km26 + 200 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
108 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 200 - Đến Km26 + 250 (cách ngã ba Bình Yên 50m) | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
109 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 250 - Đến Trung tâm ngã ba Bình Yên | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.152.000 | 691.200 | - | Đất ở |
110 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên - Đến Km26 + 400m (cách ngã ba Bình Yên 100m hướng Đi Trung Hội) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
111 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 400 - Đến Km26 + 600 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
112 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 600 - Đến Km26 + 700 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
113 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 700 - Đến Km26 + 800 | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
114 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km26 + 800 - Đến Km27 + 200 | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
115 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km27 + 200 - Đến Km28 + 800 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
116 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km28 + 800 - Đến Km29 + 300 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
117 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG | Từ Km29 + 300 - Đến Km29 + 800 (giáp đất Trung Hội) | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
118 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) - Đến Km30 + 400 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
119 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 400 - Đến Km30 + 500 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
120 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 500 - Đến Km30 + 850 | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
121 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 850 - Đến Km30 + 900 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
122 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI | Từ Km30 + 900 - Đến Km30 + 950 (cách ngã ba Quán Vuông 50m) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
123 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 (ngã ba Bình Yên) - Đến Km0 + 100 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
124 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 + 100 - Đến Km0 + 300 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 583.200 | - | Đất ở |
125 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 + 300 - Đến Km0 + 600 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
126 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km0 + 600 - Đến Km 1 + 500 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
127 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km 1 + 500 - Đến Km 1 + 900 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
128 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km 1 + 900 - Đến Km2 (ngã ba Đá Bay) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
129 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km2 (ngã ba Đá Bay) + 100 về các phía | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
130 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN | Từ Km2 + 100 - Đến Km3 (giáp đất xã Điềm Mặc) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
131 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km3 (giáp đất Bình Yên) - Đến Km4 + 400 | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
132 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km4 + 400 - Đến Km4 + 600 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
133 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km4 + 600 - Đến Km4 + 900 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
134 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km4 + 900 - Đến Km5 + 500 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
135 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km5 + 500 - Đến Km5 + 600 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
136 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km5 + 600 - Đến Km5 + 800 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
137 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km5 + 800 - Đến Km5 + 900 | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
138 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km5 + 900 - Đến Km6 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
139 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC | Từ Km6 - Đến giáp đất xã Phú Đình (Km6 + 900) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
140 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) - Đến Km7 + 100 | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
141 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km7 + 100 - Đến Km7 + 200 (cầu Nạ Tiển) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
142 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km7 + 200 (Cầu Nạ Tiển) - Đến Km7 +750 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
143 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km7 +750 - Đến Km8 +300 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
144 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km8 + 300 - Đến Km8 + 900 | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
145 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km8 + 900 - Đến Km9 + 200 | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
146 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km9 + 200 - Đến Km9 + 600 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
147 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km9 + 600 - Đến Km9 + 900 | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
148 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km9 + 900 - Đến Km10 + 150 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
149 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km10 +150 - Đến Km11 + 800 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
150 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km11+ 800 - Đến Km12 + 500 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | - | Đất ở |
151 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ Km12 + 500 - Đến Km13 + 750 (ngã ba Đi Tuyên Quang) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
152 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi các phía | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
153 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi Khuôn Tát (đến cây đa) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
154 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH | Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m - Đến giáp đất Tuyên Quang | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
155 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km 204+500 (gần cầu Khe Sở) - Đến Km210+775 (Cầu Tà Hon) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
156 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km210+775 (cầu Tà Hon) - Đến Km 212 (đường rẽ UBND xã) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
157 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ Km 212 (đường rẽ UBND xã) - Đến Km 213+728 (cầu tràn hết đất Tân Dương) | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
158 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ giáp xã Tân Dương - Đến cầu Suối Nản | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
159 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ giáp cầu Suối Nản - Đến cầu Chợ Chu phố Trung Kiên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
160 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI | Từ đầu cầu Chợ Chu - Đến ngã 5 phố Trung Kiên | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
161 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Từ Quốc lộ 3C (Km17+400 nhà ông Sơn) vào 100m | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
162 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Cách Quốc lộ 3C 100m - Đến cách ngã tư trung tâm xã 50m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
163 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Ngã tư trung tâm xã + 50m về các phía | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
164 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Từ qua ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 50m + 100m tiếp theo | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
165 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Từ qua ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 15m + 200m tiếp theo | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
166 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Đoạn còn lại - Đến giáp đất Đồng Thịnh | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
167 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Từ giáp đất Bảo Cường - Đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Đồng Thịnh | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
168 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Từ cổng Trường THCS - Đến đập tràn Thác Lầm | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
169 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH | Từ đập tràn Thác Lầm - Đến ngã ba An Thịnh 1 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
170 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km4 - Đến cầu Đồng Khiếu | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
171 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ cầu Đồng Khiếu - Đến cột Điện cao thế 98 đường dây 376 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
172 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Cột điện cao thế 98 đường dây 376 - Đến trạm biến áp trung tâm | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
173 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ trạm biến áp trung tâm - Đến giáp đất Lam Vỹ | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
174 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ đất Lam Vỹ - Đến Cầu Nghịu | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
175 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ cầu Nghịu - Đến Km9 + 840 (cột Điện hạ thế nhà ông Thanh) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
176 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) - Đến Km10 (cột Điện thoại nhà ông Xanh) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
177 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) - Đến Km10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
178 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 +300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) - Đến cầu Trung Tâm | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
179 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 + 600 (cầu Trung Tâm) - Đến đường rẽ Trường Tiểu học (Km10+700 ngã ba Trung Tâm) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
180 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km10 + 700 (đường rẽ Trường Tiểu học) - Đến Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
181 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) - Đến Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
182 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) - Đến giáp đất xã Linh Thông | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
183 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ | Từ ngã ba Trung tâm - Đến cổng Trường THCS xã Lam Vỹ | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
184 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ đầm Đá bay - Đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuổi Nghè) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
185 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ cột cao thế 473/04 - Đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
186 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) - Đến cột Điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
187 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) - Đến cột Điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
188 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao - Đến cầu Phướn Thanh Xuân | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
189 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ cầu Phướn Thanh Xuân - Đến ngã ba Văn Lang + 100m hướng Đi xã Bảo Linh | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
190 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ ngã ba Văn Lang + 100m - Đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn) | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
191 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH | Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ Chèn - Đến giáp đất xã Bảo Linh | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
192 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Từ giáp đất Kim Sơn - Đến qua cổng chợ Quy Kỳ 100m | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
193 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Từ qua cổng chợ Quy Kỳ 100m - Đến cầu tràn Kim Phượng | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
194 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Từ cầu tràn Kim Phượng - Đến giáp Trạm Y tế xã Quy kỳ | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
195 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Từ Trạm Y tế xã Quy Kỳ - Đến hết cổng Trường Mầm non xã Quy Kỳ | 550.000 | 330.000 | 198.000 | 118.800 | - | Đất ở |
196 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Từ trường Mầm non Quy Kỳ - Đến Km 4+200 (giáp đất xã Linh Thông) | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 54.000 | - | Đất ở |
197 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Từ Km 4 + 200 - Đến Km 11 (giáp đất xã Lam Vỹ) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
198 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ | Nhánh từ cách ngã ba đường vào Trường Trung học cơ sở Quy Kỳ 30m - Đến cổng trường Trung học cơ sở Quy Kỳ (đường cạnh UBND xã Quy Kỳ) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
199 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Cách ngã ba Nà Lài 50m - Đến hết đất nhà ông Bạch | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
200 | Huyện Định Hóa | ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - THỊ TRẤN CHỢ CHU | Từ hết đất nhà ông Bạch - Đến giáp đất Phúc Chu | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Xã Trung Lương, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường 264
Bảng giá đất tại xã Trung Lương, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại ở trong đoạn từ Km23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) đến Km24 + 200.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính, mang lại giá trị cao hơn cho bất động sản.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể có vị trí tương đối gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 144.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý với chi phí vừa phải. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư cần mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 86.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và có kế hoạch sử dụng lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường 264 từ Km23 + 400 đến Km24 + 200, xã Trung Lương, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố như vị trí và tiềm năng phát triển.
Bảng Giá Đất Xã Bình Yên, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường 264
Bảng giá đất tại xã Bình Yên, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) đã được công bố theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại ở trong đoạn từ Km26 đến Km26 + 100.
Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 570.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 570.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên không phải là khu vực trung tâm. Mức giá này vẫn cho thấy tiềm năng phát triển và sự hấp dẫn của khu vực.
Vị trí 3: 342.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 342.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phù hợp với những ai tìm kiếm giá cả hợp lý hơn trong khu vực. Khu vực này có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tiết kiệm chi phí.
Vị trí 4: 205.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 205.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này có thể là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm mức giá thấp và có kế hoạch sử dụng lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường 264 từ Km26 đến Km26 + 100, xã Bình Yên, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố như vị trí và tiềm năng phát triển.
Bảng Giá Đất Xã Trung Hội, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường 264
Bảng giá đất tại xã Trung Hội, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại ở trong đoạn từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) đến Km30 + 400.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao của khu vực. Đây có thể là một khu vực gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng chính, hoặc có lợi thế về mặt giao thông.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể có vị trí gần hơn đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư cần mức giá hợp lý hơn trong khu vực. Khu vực này có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp và có kế hoạch sử dụng lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường 264 từ Km29 + 800 đến Km30 + 400, xã Trung Hội, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố như vị trí và tiềm năng phát triển.
Bảng Giá Đất Xã Bình Yên, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường 264B
Bảng giá đất tại xã Bình Yên, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường 264B từ Km0 (ngã ba Bình Yên) đến Km0 + 100 đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại ở trong khu vực cụ thể này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc các cơ sở hạ tầng chính. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư cần giá đất trung bình.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và có kế hoạch sử dụng lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường 264B từ Km0 đến Km0 + 100, xã Bình Yên, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố như vị trí và tiềm năng phát triển.
Bảng Giá Đất Xã Điềm Mạc, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường 264B
Dưới đây là bảng giá đất áp dụng cho đoạn đường 264B, từ Km3 (giáp đất Bình Yên) đến Km4 + 400 tại xã Điềm Mạc, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có vị trí thuận lợi, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có mức giá tương đối cao trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển đáng kể.
Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất tại xã Điềm Mạc, huyện Định Hóa, đoạn đường 264B từ Km3 đến Km4 + 400 giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại từng khu vực. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.