Bảng giá đất Huyện Định Hóa Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Định Hóa là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Hóa là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Định Hóa là: 672.794
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ Từ Km22 + 200 - Đến Km22 + 700 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
102 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ SƠN PHÚ Từ Km22 + 700 - Đến Km23 + 400 (giáp đất Trung Lương) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
103 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) - Đến Km24+ 200 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
104 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km24 + 200 - Đến Km24 + 900 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
105 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km24 + 900 - Đến Km26 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
106 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 - Đến Km26 + 100 950.000 570.000 342.000 205.200 - Đất ở
107 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 100 - Đến Km26 + 200 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
108 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 200 - Đến Km26 + 250 (cách ngã ba Bình Yên 50m) 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
109 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 250 - Đến Trung tâm ngã ba Bình Yên 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
110 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Trung tâm ngã ba Bình Yên - Đến Km26 + 400m (cách ngã ba Bình Yên 100m hướng Đi Trung Hội) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
111 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 400 - Đến Km26 + 600 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
112 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 600 - Đến Km26 + 700 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
113 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 700 - Đến Km26 + 800 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
114 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ BÌNH YÊN Từ Km26 + 800 - Đến Km27 + 200 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
115 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km27 + 200 - Đến Km28 + 800 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
116 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km28 + 800 - Đến Km29 + 300 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
117 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG LƯƠNG Từ Km29 + 300 - Đến Km29 + 800 (giáp đất Trung Hội) 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
118 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) - Đến Km30 + 400 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
119 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km30 + 400 - Đến Km30 + 500 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
120 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km30 + 500 - Đến Km30 + 850 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
121 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km30 + 850 - Đến Km30 + 900 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
122 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) - XÃ TRUNG HỘI Từ Km30 + 900 - Đến Km30 + 950 (cách ngã ba Quán Vuông 50m) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
123 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km0 (ngã ba Bình Yên) - Đến Km0 + 100 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
124 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km0 + 100 - Đến Km0 + 300 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
125 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km0 + 300 - Đến Km0 + 600 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
126 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km0 + 600 - Đến Km 1 + 500 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
127 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km 1 + 500 - Đến Km 1 + 900 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
128 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km 1 + 900 - Đến Km2 (ngã ba Đá Bay) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
129 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km2 (ngã ba Đá Bay) + 100 về các phía 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
130 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ BÌNH YÊN Từ Km2 + 100 - Đến Km3 (giáp đất xã Điềm Mặc) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
131 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km3 (giáp đất Bình Yên) - Đến Km4 + 400 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
132 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km4 + 400 - Đến Km4 + 600 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
133 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km4 + 600 - Đến Km4 + 900 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
134 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km4 + 900 - Đến Km5 + 500 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
135 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km5 + 500 - Đến Km5 + 600 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
136 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km5 + 600 - Đến Km5 + 800 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
137 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km5 + 800 - Đến Km5 + 900 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
138 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km5 + 900 - Đến Km6 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
139 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ ĐIỀM MẶC Từ Km6 - Đến giáp đất xã Phú Đình (Km6 + 900) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
140 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km6 + 900 (giáp đất Điềm Mặc) - Đến Km7 + 100 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
141 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km7 + 100 - Đến Km7 + 200 (cầu Nạ Tiển) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
142 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km7 + 200 (Cầu Nạ Tiển) - Đến Km7 +750 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
143 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km7 +750 - Đến Km8 +300 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
144 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km8 + 300 - Đến Km8 + 900 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
145 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km8 + 900 - Đến Km9 + 200 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
146 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km9 + 200 - Đến Km9 + 600 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
147 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km9 + 600 - Đến Km9 + 900 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
148 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km9 + 900 - Đến Km10 + 150 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
149 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km10 +150 - Đến Km11 + 800 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
150 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km11+ 800 - Đến Km12 + 500 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
151 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ Km12 + 500 - Đến Km13 + 750 (ngã ba Đi Tuyên Quang) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
152 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi các phía 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
153 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m đi Khuôn Tát (đến cây đa) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
154 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG 264B BÌNH YÊN - PHÚ ĐÌNH - XÃ PHÚ ĐÌNH Từ ngã ba đi Tuyên Quang + 100m - Đến giáp đất Tuyên Quang 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
155 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ Km 204+500 (gần cầu Khe Sở) - Đến Km210+775 (Cầu Tà Hon) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
156 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ Km210+775 (cầu Tà Hon) - Đến Km 212 (đường rẽ UBND xã) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
157 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ Km 212 (đường rẽ UBND xã) - Đến Km 213+728 (cầu tràn hết đất Tân Dương) 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
158 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ giáp xã Tân Dương - Đến cầu Suối Nản 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
159 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ giáp cầu Suối Nản - Đến cầu Chợ Chu phố Trung Kiên 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
160 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH MỚI Từ đầu cầu Chợ Chu - Đến ngã 5 phố Trung Kiên 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
161 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ Quốc lộ 3C (Km17+400 nhà ông Sơn) vào 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
162 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Cách Quốc lộ 3C 100m - Đến cách ngã tư trung tâm xã ­50m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
163 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Ngã tư trung tâm xã + 50m về các phía 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
164 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ qua ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 50m + 100m tiếp theo 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
165 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ qua ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 15m + 200m tiếp theo 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
166 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Đoạn còn lại - Đến giáp đất Đồng Thịnh 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
167 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ giáp đất Bảo Cường - Đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Đồng Thịnh 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
168 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ cổng Trường THCS - Đến đập tràn Thác Lầm 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
169 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG BẢO CƯỜNG - ĐỒNG THỊNH Từ đập tràn Thác Lầm - Đến ngã ba An Thịnh 1 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
170 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km4 - Đến cầu Đồng Khiếu 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
171 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ cầu Đồng Khiếu - Đến cột Điện cao thế 98 đường dây 376 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
172 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Cột điện cao thế 98 đường dây 376 - Đến trạm biến áp trung tâm 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
173 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ trạm biến áp trung tâm - Đến giáp đất Lam Vỹ 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
174 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ đất Lam Vỹ - Đến Cầu Nghịu 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
175 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ cầu Nghịu - Đến Km9 + 840 (cột Điện hạ thế nhà ông Thanh) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
176 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km9 + 840 (cột điện hạ thế nhà ông Thanh) - Đến Km10 (cột Điện thoại nhà ông Xanh) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
177 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km10 (cột điện thoại nhà ông Xanh) - Đến Km10 + 300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
178 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km10 +300 (cột hạ thế nhà ông Hiệp) - Đến cầu Trung Tâm 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
179 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km10 + 600 (cầu Trung Tâm) - Đến đường rẽ Trường Tiểu học (Km10+700 ngã ba Trung Tâm) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
180 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km10 + 700 (đường rẽ Trường Tiểu học) - Đến Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
181 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km14 + 300 (cống qua đường nhà ông Hoàn) - Đến Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
182 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ Km15 (cống qua đường nhà ông Quý) - Đến giáp đất xã Linh Thông 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
183 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG CHỢ CHU – LAM VỸ Từ ngã ba Trung tâm - Đến cổng Trường THCS xã Lam Vỹ 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
184 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ đầm Đá bay - Đến cột cao thế 473/04 (xóm Khuổi Nghè) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
185 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột cao thế 473/04 - Đến cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
186 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột cao thế 473/07 (xóm Khuổi Nghè) - Đến cột Điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
187 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột điện cao thế số 473/11 (xóm Thẩm Thia) - Đến cột Điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
188 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao - Đến cầu Phướn Thanh Xuân 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
189 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cầu Phướn Thanh Xuân - Đến ngã ba Văn Lang + 100m hướng Đi xã Bảo Linh 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
190 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ ngã ba Văn Lang + 100m - Đến cột hạ thế số 5 (xóm Nạ Chèn) 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
191 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG THANH ĐỊNH - BẢO LINH Từ cột hạ thế số B9 xóm Nạ Chèn - Đến giáp đất xã Bảo Linh 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
192 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ giáp đất Kim Sơn - Đến qua cổng chợ Quy Kỳ 100m 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
193 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ qua cổng chợ Quy Kỳ 100m - Đến cầu tràn Kim Phượng 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
194 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ cầu tràn Kim Phượng - Đến giáp Trạm Y tế xã Quy kỳ 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
195 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ Trạm Y tế xã Quy Kỳ - Đến hết cổng Trường Mầm non xã Quy Kỳ 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
196 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ trường Mầm non Quy Kỳ - Đến Km 4+200 (giáp đất xã Linh Thông) 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở
197 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Từ Km 4 + 200 - Đến Km 11 (giáp đất xã Lam Vỹ) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
198 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG QUY KỲ - LINH THÔNG – LAM VỸ Nhánh từ cách ngã ba đường vào Trường Trung học cơ sở Quy Kỳ 30m - Đến cổng trường Trung học cơ sở Quy Kỳ (đường cạnh UBND xã Quy Kỳ) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
199 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - THỊ TRẤN CHỢ CHU Cách ngã ba Nà Lài 50m - Đến hết đất nhà ông Bạch 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
200 Huyện Định Hóa ĐƯỜNG PHÚC CHU - BẢO LINH - THỊ TRẤN CHỢ CHU Từ hết đất nhà ông Bạch - Đến giáp đất Phúc Chu 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở

Bảng Giá Đất Xã Trung Lương, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường 264

Bảng giá đất tại xã Trung Lương, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại ở trong đoạn từ Km23 + 400 (giáp đất Sơn Phú) đến Km24 + 200.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính, mang lại giá trị cao hơn cho bất động sản.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể có vị trí tương đối gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, mặc dù không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 144.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý với chi phí vừa phải. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư cần mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 86.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và có kế hoạch sử dụng lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường 264 từ Km23 + 400 đến Km24 + 200, xã Trung Lương, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố như vị trí và tiềm năng phát triển.


Bảng Giá Đất Xã Bình Yên, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường 264

Bảng giá đất tại xã Bình Yên, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) đã được công bố theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại ở trong đoạn từ Km26 đến Km26 + 100.

Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 570.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 570.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên không phải là khu vực trung tâm. Mức giá này vẫn cho thấy tiềm năng phát triển và sự hấp dẫn của khu vực.

Vị trí 3: 342.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 342.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phù hợp với những ai tìm kiếm giá cả hợp lý hơn trong khu vực. Khu vực này có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tiết kiệm chi phí.

Vị trí 4: 205.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 205.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này có thể là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm mức giá thấp và có kế hoạch sử dụng lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường 264 từ Km26 đến Km26 + 100, xã Bình Yên, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố như vị trí và tiềm năng phát triển.


Bảng Giá Đất Xã Trung Hội, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường 264

Bảng giá đất tại xã Trung Hội, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường 264 (hướng Bình Thành đi Quán Vuông) đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại ở trong đoạn từ Km29 + 800 (giáp đất Trung Lương) đến Km30 + 400.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao của khu vực. Đây có thể là một khu vực gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng chính, hoặc có lợi thế về mặt giao thông.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể có vị trí gần hơn đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư cần mức giá hợp lý hơn trong khu vực. Khu vực này có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp và có kế hoạch sử dụng lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường 264 từ Km29 + 800 đến Km30 + 400, xã Trung Hội, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố như vị trí và tiềm năng phát triển.


Bảng Giá Đất Xã Bình Yên, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường 264B

Bảng giá đất tại xã Bình Yên, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường 264B từ Km0 (ngã ba Bình Yên) đến Km0 + 100 đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho đất loại ở trong khu vực cụ thể này.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc các cơ sở hạ tầng chính. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư cần giá đất trung bình.

Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và có kế hoạch sử dụng lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường 264B từ Km0 đến Km0 + 100, xã Bình Yên, huyện Định Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố như vị trí và tiềm năng phát triển.


Bảng Giá Đất Xã Điềm Mạc, Huyện Định Hóa, Thái Nguyên: Đoạn Đường 264B

Dưới đây là bảng giá đất áp dụng cho đoạn đường 264B, từ Km3 (giáp đất Bình Yên) đến Km4 + 400 tại xã Điềm Mạc, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có vị trí thuận lợi, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có mức giá tương đối cao trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển đáng kể.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất tại xã Điềm Mạc, huyện Định Hóa, đoạn đường 264B từ Km3 đến Km4 + 400 giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại từng khu vực. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.