Bảng giá đất Tại ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) Thành phố Sông Công Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) Từ Km 51/H8+50m, đường rẽ Trường Văn hóa I, Bộ Công an - Đến Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
2 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) Từ Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) - Đến Km 56/H2 (giáp đất thành phố Thái Nguyên) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
3 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) Từ Km 51/H8+50m, đường rẽ Trường Văn hóa I, Bộ Công an - Đến Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
4 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) Từ Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) - Đến Km 56/H2 (giáp đất thành phố Thái Nguyên) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
5 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) Từ Km 51/H8+50m, đường rẽ Trường Văn hóa I, Bộ Công an - Đến Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD
6 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) Từ Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) - Đến Km 56/H2 (giáp đất thành phố Thái Nguyên) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đường 30 – 4 (Từ Đường Rẽ Trường Văn Hóa I Đến Giáp Đất Thành Phố Thái Nguyên)

Bảng giá đất tại Đường 30 – 4, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, được áp dụng cho loại đất ở đoạn từ Km 51/H8+50m (đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) đến Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành). Quyết định này được ban hành theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, nhằm cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển. Khu vực này là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư và người dân tìm kiếm đất ở có giá trị cao.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào các yếu tố thuận lợi về hạ tầng và tiện ích. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn tìm kiếm đất ở với giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố phát triển.

Vị trí 3: 1.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.620.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn, nhưng vẫn cung cấp cơ hội cho các nhà đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 972.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 972.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do nằm xa các khu vực phát triển chính hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng chưa được cải thiện nhiều. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp và có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại Đường 30 – 4, từ đường rẽ Trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản trong khu vực này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện