Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Thành phố Sông Công Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Sông Công Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất ở
2 Thành phố Sông Công Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ sau 100m đến 170m 1.850.000 1.110.000 666.000 399.600 - Đất ở
3 Thành phố Sông Công Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ sau 170m - Đến hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
4 Thành phố Sông Công Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Vào 100m 1.470.000 882.000 529.200 317.520 - Đất TM-DV
5 Thành phố Sông Công Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ sau 100m đến 170m 1.295.000 777.000 466.200 279.720 - Đất TM-DV
6 Thành phố Sông Công Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ sau 170m - Đến hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất TM-DV
7 Thành phố Sông Công Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Vào 100m 1.470.000 882.000 529.200 317.520 - Đất SX-KD
8 Thành phố Sông Công Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ sau 100m đến 170m 1.295.000 777.000 466.200 279.720 - Đất SX-KD
9 Thành phố Sông Công Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ sau 170m - Đến hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phố Cò

Bảng giá đất tại Thành phố Sông Công, Thái Nguyên cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, phường Phố Cò, từ Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường này.

Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, cụ thể là gần Tổng kho 3 cũ. Khu vực này thường là sự lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao.

Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có sự phát triển ổn định với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 756.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 756.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.

Vị trí 4: 453.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 453.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất đai với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, phường Phố Cò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện