11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 3 - Xã Tây Sơn Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4902 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 4 - Xã Tây Sơn Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ 800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4903 Huyện Kiến Xương Khu vực 2: Các thửa đất còn lại - Xã Tây Sơn Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
4904 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 - Khu dân cư mới thôn Quân Hành - Xã Bình Nguyên 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4905 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Quân Hành - Xã Bình Nguyên 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4906 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đông Lâu - Xã Bình Nguyên 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4907 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam - Xã Đình Phùng Đường gom đường ĐT.457 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4908 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam - Xã Đình Phùng Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4909 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 - Khu dân cư mới thôn Đoài - Xã Hòa Bình 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4910 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đoài - Xã Hòa Bình Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4911 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Nam Tiền - Xã Hòa Bình Đường gom ĐT.458 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4912 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Nam Tiền - Xã Hòa Bình Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4913 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Trung Hòa - Xã Hòa Bình 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4914 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Xuân Cước - Xã Hồng Thái Đường trục xã 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4915 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Xuân Cước - Xã Hồng Thái Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4916 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Cao Bình - Xã Hồng Thái 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4917 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Minh Tân Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân - đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4918 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Minh Tân Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4919 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đức Chính - Xã Nam Bình 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4920 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 - Khu dân cư mới thôn Đông - Xã Quang Bình 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4921 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đông - Xã Quang Bình Đường nội bộ 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4922 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Quang Minh Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân - đến giáp xã Minh Quang 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4923 Huyện Kiến Xương Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem) - Xã Quang Minh 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4924 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Giang Tiến - Xã Quang Minh 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4925 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn An Thọ - Xã Thanh Tân - Xã Thanh Tân Đường gom Đường ĐH.219 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4926 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn An Thọ - Xã Thanh Tân - Xã Thanh Tân Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4927 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Xã Vũ An Các đoạn còn lại 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4928 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh - Xã Vũ An Đường trục xã 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4929 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh - Xã Vũ An Đường nội bộ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4930 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 2 Đường ĐH.19 - Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4931 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 3 Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4932 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam -Xã Vũ Công 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4933 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn 4 - Xã Vũ Hòa 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4934 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn 5 - Xã Vũ Hòa 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4935 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.28 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ An 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4936 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng - Xã Vũ Lễ Đường trục xã 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4937 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng - Xã Vũ Lễ Đường nội bộ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4938 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Xã Vũ Ninh Từ giáp ĐT.458 - đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn) 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4939 Huyện Kiến Xương Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung - Xã Vũ Qúy Từ giáp ĐT.458 - đến giáp cầu Vũ Quý-Vũ Trung 10.000.000 750.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
4940 Huyện Kiến Xương Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside - Xã Vũ Qúy 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4941 Huyện Kiến Xương Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ) - Xã Vũ Qúy 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4942 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn 4 - Xã Vũ Qúy 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4943 Huyện Kiến Xương Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung - Xã Vũ Trung Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung - đến cầu thôn 9 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4944 Huyện Kiến Xương Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung - Xã Vũ Trung Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 - đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4945 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Sơn Trung, xã Bình Định - Khu vực 1 - Xã Bình Định 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4946 Huyện Kiến Xương Đường quy hoạch số 1 khu dân cư mới thôn Cao Bình - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4947 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4948 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu dân cư thôn Tây Phú - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4949 Huyện Kiến Xương Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư thôn Tây Phú - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4950 Huyện Kiến Xương Đường quy hoạch số 02 và số 05 - Khu dân cư mới thôn Phụng Thượng - Khu vực 1 - Xã Vũ An 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4951 Huyện Kiến Xương Các đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Phụng Thượng - Khu vực 1 - Xã Vũ An 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4952 Huyện Kiến Xương Đường quy hoạch số 1 (Đường trục chính mặt sông T8) - Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1 - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
4953 Huyện Kiến Xương Các đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1 - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4954 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 - Khu dân cư thôn Trà Vy Bắc - Khu vực 1 - Xã Vũ Công 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4955 Huyện Kiến Xương Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư thôn Trà Vy Bắc - Khu vực 1 - Xã Vũ Công 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4956 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 - Khu dân cư mới tại Khu đất trụ sở UBND xã Vũ Sơn cũ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4957 Huyện Kiến Xương Các đường còn lại - Khu dân cư mới tại Khu đất trụ sở UBND xã Vũ Sơn cũ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4958 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới tại trụ sở Trạm Y tế xã Vũ Sơn cũ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
4959 Huyện Kiến Xương Đường huyện An Bình - Khu vực 1 Xã An Bình Từ giáp xã Bình Nguyên - đến ngã ba chợ An Bình 660.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4960 Huyện Kiến Xương Đường huyện An Bình - Khu vực 1 Xã An Bình Từ giáp ngã ba chợ An Bình - đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4961 Huyện Kiến Xương Đường huyện An Bình - Khu vực 1 Xã An Bình Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình - đến giáp đê Trà Lý 660.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4962 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 Xã An Bình Từ giáp chợ An Bình - đến giáp xã Vũ Tây 660.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4963 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Bình 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4964 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã An Bình Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4965 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã An Bồi Từ giáp cầu Bùi - đến đất nhà ông Truyền, thôn An Đoài 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4966 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã An Bồi Từ đất nhà ông Minh, thôn An Đoài - đến hết địa phận huyện Kiến Xương 2.520.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4967 Huyện Kiến Xương Tuyến đường tránh phía Bắc (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã An Bồi Tuyến đường tránh phía Bắc (đường 39B cũ) 1.440.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4968 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã An Bồi Từ giáp Quốc lộ 37B - đến ngã ba xóm Tân An, thôn Tân Hưng 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4969 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã An Bồi Đoạn còn lại 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4970 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Bồi 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4971 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Bồi 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4972 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã An Bồi Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4973 Huyện Kiến Xương Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến - Khu vực 1 - Xã Bình Định Từ giáp xã Nam Bình - đến ngã tư (kho lương thực) 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4974 Huyện Kiến Xương Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến - Khu vực 1 - Xã Bình Định Từ ngã tư (kho lương thực) - đến trụ sở UBND xã Bình Định 1.320.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4975 Huyện Kiến Xương Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến - Khu vực 1 - Xã Bình Định Đoạn còn lại 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4976 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định - Khu vực 1 - Xã Bình Định Từ giáp xã Bình Thanh - đến giáp Trường Trung học cơ sở Bình Định 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4977 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định - Khu vực 1 - Xã Bình Định Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định - đến trụ sở UBND xã Bình Định 2.700.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4978 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định - Khu vực 1 - Xã Bình Định Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định - đến cây xăng Bình Định 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4979 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định - Khu vực 1 - Xã Bình Định Từ giáp cây xăng Bình Định - đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải) 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4980 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bình Định Từ giáp đê Bình Định - Vũ Thắng - đến ngã tư (kho lương thực) 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4981 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bình Định Đoạn còn lại 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4982 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bình Định Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4983 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Bình Định Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4984 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Minh Từ cầu Ngái - đến ngã ba Bình Minh 2.700.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4985 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Minh Từ giáp ngã ba Bình Minh - đến giáp thị trấn Thanh Nê 3.300.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4986 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Minh Từ giáp xã Đình Phùng - đến giáp chợ Bình Minh 1.440.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4987 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Minh Từ chợ Bình Minh - đến giáp thị trấn Thanh Nê 2.100.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4988 Huyện Kiến Xương Đường tránh 39B phía Bắc- Khu vực 1 - Xã Bình Minh Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4989 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền)- Khu vực 1 - Xã Bình Minh Từ giáp đường ĐT.457 - đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa 2.100.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4990 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền)- Khu vực 1 - Xã Bình Minh Từ cây xăng Giáo Nghĩa - đến giáp xã Thượng Hiền 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4991 Huyện Kiến Xương Đường trục xã- Khu vực 1 - Xã Bình Minh 780.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4992 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn- Khu vực 1 - Xã Bình Minh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4993 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Bình Minh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4994 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Bình Nguyên Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Quyết Tiến, xã Vũ Tây) - đến Trường Tiểu học Bình Nguyên 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4995 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Bình Nguyên Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên - đến giáp xã Thanh Tân 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4996 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Bình Nguyên Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 - đến giáp xã Quốc Tuấn 1.380.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4997 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Bình Nguyên Từ giáp xã Vũ Tây - đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4998 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Bình Nguyên Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) - đến cầu Quyết Tiến 1.680.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4999 Huyện Kiến Xương Đường huyện An Bình - Khu vực 1 - Xã Bình Nguyên Đường huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 - đến giáp xã An Bình 660.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5000 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bình Nguyên 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn