STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Khu Dân Cư Mới Thôn Đông (Khu 31 Lô Đất) - Khu Vực 1 - Xã Quang Bình
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho khu dân cư mới tại thôn Đông (khu 31 lô đất) - khu vực 1 - xã Quang Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất) - khu vực 1 - xã Quang Bình có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này có tiềm năng phát triển và giá trị cao hơn. Khu vực này có thể gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng hoặc có nhu cầu cao về đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại khu dân cư mới ở xã Quang Bình. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý về việc sử dụng và đầu tư vào đất đai.