STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4201 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.69 - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải | Từ giáp đường ĐT.452 - đến giáp xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4202 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải | Từ giáp đường ĐH.69 - đến giáp xã Văn Cẩm | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4203 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4204 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4205 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Duyên Hải | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4206 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Duyên Hải | Từ giáp đường ĐH.69 - đến giáp xã Dân Chủ | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4207 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến - Xã Duyên Hải | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4208 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Khả Tiến - Xã Duyên Hải | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4209 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64A (đường ven sông Tiên Hưng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | Từ giáp xã Thống Nhất - đến giáp xã Chi Lăng | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4210 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | Từ giáp đường ĐH.64A - đến giáp xã Tây Đô | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4211 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4212 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4213 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Hòa Bình | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4214 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Hòa Bình | Từ giáp đường ĐH.64A - đến giáp xã Chi Lăng | 750.000 | 300.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4215 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Hòa Bình | Từ cầu Đồng Lạc - đến giáp xã Tây Đô | 1.250.000 | 300.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4216 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | Từ giáp xã Tân Tiến - đến giáp đê sông Luộc | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4217 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.61 (đường 225 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | Từ giáp đường ĐH.59 - đến cầu Me | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4218 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65 - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | Đoạn thuộc địa phận xã Hòa Tiến | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4219 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | Từ cầu Hú - đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son) | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4220 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp xã Tân Hòa | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4221 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4222 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4223 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Hòa Tiến | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4224 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp xã Tiến Đức - đến giáp xã Thái Hưng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4225 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp xã Minh Tân - đến ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) | 2.750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4226 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) - đến nhà thờ họ Trần Hữu | 3.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4227 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu - đến đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức) | 2.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4228 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp đường ĐT.453 - đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ | 1.750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4229 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ - đến giáp xã Tiến Đức | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4230 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng An | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4231 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng An | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4232 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Hồng An | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4233 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh | Từ trạm bơm Đồng Hàn - đến giáp xã Minh Khai | 2.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4234 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66D - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến Trạm Y tế xã | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4235 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66D - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh | Từ giáp Trạm Y tế xã - đến giáp đường ĐT.453 | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4236 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4237 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4238 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Hồng Lĩnh | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4239 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Hợp Đông - Xã Hồng Lĩnh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4240 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh | Đường gom đường Quốc lộ 39 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4241 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4242 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | Từ cầu Tịnh Xuyên - đến ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai | 2.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4243 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai - đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã | 1.750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4244 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã - đến giáp xã Minh Hòa | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4245 | Huyện Hưng Hà | Đường đối diện chợ - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | Từ nhà ông Linh - đến đất nhà ông Quang | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4246 | Huyện Hưng Hà | Đường vào trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | Từ giáp đường ĐT.454 - đến đầu làng Cổ Trai | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4247 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa - đến dốc Tịnh Thủy | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4248 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4249 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4250 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau Trạm Y tế) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4251 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Hồng Minh | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4252 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Hồng Minh | Từ ngã ba thôn Cổ Trai - đến giáp xã Độc Lập | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4253 | Huyện Hưng Hà | Đường đi Hành cung Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn từ giáp chân cầu Tịnh Xuyên - Xã Hồng Minh | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4254 | Huyện Hưng Hà | Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn - Xã Hồng Minh | Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn - đến giáp xã Độc Lập | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4255 | Huyện Hưng Hà | Đường cứu hộ, cứu nạn - Xã Hồng Minh | Từ giáp đê tả Trà Lý - đến giáp xã Minh Hòa | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4256 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân Lôi - Xã Hồng Minh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4257 | Huyện Hưng Hà | Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng | Từ giáp xã Điệp Nông - đến giáp xã Đoan Hùng | 1.750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4258 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng | Từ giáp xã Đoan Hùng - đến cầu Văn Cẩm | 2.750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4259 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng | Từ giáp cầu Văn Cẩm - đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4260 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú - đến giáp xã Duyên Hải | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4261 | Huyện Hưng Hà | Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng | Từ cống Rút - đến trụ sở Công ty Tiến Hùng | 2.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4262 | Huyện Hưng Hà | Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông | Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng - đến giáp xã Điệp Nông | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4263 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4264 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4265 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Hùng Dũng | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4266 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý - Xã Hùng Dũng | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4267 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Kim Trung | Từ giáp thị trấn Hưng Hà - đến trạm bơm Gốc Đề | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4268 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Kim Trung | từ giáp trạm bơm Gốc Đề - đến cầu Giác | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4269 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Kim Trung | Từ giáp cầu Giác - đến giáp xã Minh Tân | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4270 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kim Trung | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4271 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Kim Trung | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4272 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Kim Trung | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4273 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Lập Bái - Kim Sơn 1 - Xã Kim Trung | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4274 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp xã Tiến Đức | 2.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4275 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 mới - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | Từ giáp thị trấn Hưng Nhân - đến ngã ba giao với Quốc lộ 39 | 2.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4276 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | Từ cầu Nại - đến cầu Khuốc | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4277 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | Từ cầu Khuốc - đến giáp xã Tân Hòa | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4278 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66B - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Hưng | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4279 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.67 - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | Từ giáp Quốc lộ 39 đi qua trụ sở UBND xã Liên Hiệp - đến cầu Khuốc | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4280 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4281 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4282 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nứa - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4283 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Liên Hiệp | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4284 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa - Xã Liên Hiệp | Đường gom đường Quốc lộ 39 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4285 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa - Xã Liên Hiệp | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4286 | Huyện Hưng Hà | Cụm công nghiệp Đức Hiệp - Xã Liên Hiệp | 790.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4287 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | Từ ngã tư Thanh Lãng - đến ngõ nhà ông Kiệm | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4288 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm - đến giáp xã Độc Lập | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4289 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | Từ giáp xã Hồng Minh - đến trạm biến thế | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4290 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | Từ giáp trạm biến thế - đến giáp cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa | 1.750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4291 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | Từ cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa - đến cầu Diền | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4292 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62 (đường 226A cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | Từ giáp đường ĐT.454 - đến giáp xã Chí Hòa | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4293 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4294 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4295 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cộng Hòa, thôn Thanh Lãng, thôn Vĩnh Bảo - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4296 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Minh Hòa | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4297 | Huyện Hưng Hà | Đường cứu hộ, cứu nạn - Xã Minh Hòa | Từ giáp xã Hồng Minh - đến ĐT.454 | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4298 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ giáp xã Hồng Lĩnh - đến trạm điện Minh Khai | 3.000.000 | 350.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4299 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ giáp trạm điện Minh Khai - đến cầu La | 4.000.000 | 350.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4300 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai | Từ cầu La - đến ngã ba rẽ vào làng Gạch (giáp đất nhà ông Đỉnh) | 4.500.000 | 350.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Hưng Hà: Đoạn Đường Huyện - Xã Duyên Hải
Bảng giá đất cho loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn tại đoạn đường huyện - xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình đã được quy định rõ ràng trong Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Dân Chủ.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường huyện - xã Duyên Hải có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đất tại vị trí này có giá trị đáng kể, có thể do gần các tuyến giao thông chính, tiện ích hoặc khu vực phát triển.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất được quy định là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh được giá trị đáng kể, phù hợp với việc sử dụng cho mục đích sản xuất và kinh doanh.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Giá trị đất tại vị trí này có thể thấp do khoảng cách xa các tiện ích chính, cơ sở hạ tầng hoặc giao thông chính.
Bảng giá đất được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường huyện - xã Duyên Hải. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư và sử dụng đất chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Khu Dân Cư Mới Thôn Bùi Minh, Bùi Tiến - Xã Duyên Hải
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho khu dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến - Xã Duyên Hải, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến - Xã Duyên Hải là 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất này trong khu vực, phản ánh giá trị đất dành cho mục đích sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến - Xã Duyên Hải. Việc hiểu rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Xã Hồng Minh
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Xã Hồng Minh, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đê tả Trà Lý đến giáp xã Minh Hòa, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Tại Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Xã Hồng Minh, mức giá cho vị trí 1 là 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực gần giáp đê tả Trà Lý. Vị trí này có thể hưởng lợi từ sự thuận tiện trong việc tiếp cận hạ tầng và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá trị này phản ánh mức độ phát triển và tiện ích của khu vực.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Xã Hồng Minh. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Cụm Công Nghiệp Đức Hiệp - Xã Liên Hiệp
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho khu vực Cụm Công Nghiệp Đức Hiệp, Xã Liên Hiệp, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 790.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Cụm Công Nghiệp Đức Hiệp, Xã Liên Hiệp có mức giá là 790.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực này. Giá này phản ánh tiềm năng phát triển cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh trong môi trường nông thôn, với khả năng phát triển công nghiệp trong khu vực có cơ sở hạ tầng phù hợp.
Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Cụm Công Nghiệp Đức Hiệp, Xã Liên Hiệp. Việc nắm rõ mức giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư vào đất đai và phát triển kinh doanh.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Xã Minh Hòa
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Xã Minh Hòa, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp xã Hồng Minh đến ĐT.454, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Tại Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Xã Minh Hòa, mức giá cho vị trí 1 là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực gần giáp xã Hồng Minh. Khu vực này có thể được hưởng lợi từ sự thuận tiện trong việc tiếp cận cơ sở hạ tầng và các tiện ích xung quanh, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Xã Minh Hòa. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.