11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.69 - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải Từ giáp đường ĐT.452 - đến giáp xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4202 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải Từ giáp đường ĐH.69 - đến giáp xã Văn Cẩm 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4203 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4204 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4205 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Duyên Hải Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4206 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Duyên Hải Từ giáp đường ĐH.69 - đến giáp xã Dân Chủ 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4207 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến - Xã Duyên Hải 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4208 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Khả Tiến - Xã Duyên Hải 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4209 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64A (đường ven sông Tiên Hưng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp xã Thống Nhất - đến giáp xã Chi Lăng 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4210 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐH.64A - đến giáp xã Tây Đô 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4211 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4212 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4213 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hòa Bình Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4214 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐH.64A - đến giáp xã Chi Lăng 750.000 300.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4215 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Hòa Bình Từ cầu Đồng Lạc - đến giáp xã Tây Đô 1.250.000 300.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4216 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Từ giáp xã Tân Tiến - đến giáp đê sông Luộc 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4217 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.61 (đường 225 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Từ giáp đường ĐH.59 - đến cầu Me 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4218 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Đoạn thuộc địa phận xã Hòa Tiến 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4219 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Từ cầu Hú - đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son) 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4220 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp xã Tân Hòa 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4221 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4222 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4223 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hòa Tiến Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4224 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp xã Tiến Đức - đến giáp xã Thái Hưng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4225 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp xã Minh Tân - đến ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) 2.750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4226 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) - đến nhà thờ họ Trần Hữu 3.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4227 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu - đến đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức) 2.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4228 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp đường ĐT.453 - đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ 1.750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4229 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ - đến giáp xã Tiến Đức 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4230 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng An 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4231 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng An 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4232 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hồng An Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4233 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh Từ trạm bơm Đồng Hàn - đến giáp xã Minh Khai 2.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4234 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66D - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh Từ giáp Quốc lộ 39 - đến Trạm Y tế xã 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4235 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66D - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh Từ giáp Trạm Y tế xã - đến giáp đường ĐT.453 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4236 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4237 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4238 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hồng Lĩnh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4239 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Hợp Đông - Xã Hồng Lĩnh 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4240 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh Đường gom đường Quốc lộ 39 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4241 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4242 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ cầu Tịnh Xuyên - đến ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai 2.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4243 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai - đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã 1.750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4244 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã - đến giáp xã Minh Hòa 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4245 Huyện Hưng Hà Đường đối diện chợ - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ nhà ông Linh - đến đất nhà ông Quang 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4246 Huyện Hưng Hà Đường vào trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ giáp đường ĐT.454 - đến đầu làng Cổ Trai 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4247 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa - đến dốc Tịnh Thủy 600.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4248 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4249 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4250 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau Trạm Y tế) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4251 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hồng Minh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4252 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Hồng Minh Từ ngã ba thôn Cổ Trai - đến giáp xã Độc Lập 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4253 Huyện Hưng Hà Đường đi Hành cung Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn từ giáp chân cầu Tịnh Xuyên - Xã Hồng Minh 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4254 Huyện Hưng Hà Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn - Xã Hồng Minh Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn - đến giáp xã Độc Lập 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4255 Huyện Hưng Hà Đường cứu hộ, cứu nạn - Xã Hồng Minh Từ giáp đê tả Trà Lý - đến giáp xã Minh Hòa 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4256 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân Lôi - Xã Hồng Minh 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4257 Huyện Hưng Hà Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng Từ giáp xã Điệp Nông - đến giáp xã Đoan Hùng 1.750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4258 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng Từ giáp xã Đoan Hùng - đến cầu Văn Cẩm 2.750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4259 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng Từ giáp cầu Văn Cẩm - đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4260 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú - đến giáp xã Duyên Hải 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4261 Huyện Hưng Hà Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng Từ cống Rút - đến trụ sở Công ty Tiến Hùng 2.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4262 Huyện Hưng Hà Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng - đến giáp xã Điệp Nông 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4263 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4264 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4265 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hùng Dũng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4266 Huyện Hưng Hà Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý - Xã Hùng Dũng 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4267 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Kim Trung Từ giáp thị trấn Hưng Hà - đến trạm bơm Gốc Đề 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4268 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Kim Trung từ giáp trạm bơm Gốc Đề - đến cầu Giác 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4269 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Kim Trung Từ giáp cầu Giác - đến giáp xã Minh Tân 750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4270 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kim Trung 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4271 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Kim Trung 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4272 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Kim Trung Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4273 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Lập Bái - Kim Sơn 1 - Xã Kim Trung 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4274 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp xã Tiến Đức 2.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4275 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 mới - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp Từ giáp thị trấn Hưng Nhân - đến ngã ba giao với Quốc lộ 39 2.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4276 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp Từ cầu Nại - đến cầu Khuốc 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4277 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp Từ cầu Khuốc - đến giáp xã Tân Hòa 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4278 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66B - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Hưng 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4279 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.67 - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp Từ giáp Quốc lộ 39 đi qua trụ sở UBND xã Liên Hiệp - đến cầu Khuốc 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4280 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4281 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4282 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nứa - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4283 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Liên Hiệp Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4284 Huyện Hưng Hà Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa - Xã Liên Hiệp Đường gom đường Quốc lộ 39 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4285 Huyện Hưng Hà Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa - Xã Liên Hiệp Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4286 Huyện Hưng Hà Cụm công nghiệp Đức Hiệp - Xã Liên Hiệp 790.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4287 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa Từ ngã tư Thanh Lãng - đến ngõ nhà ông Kiệm 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4288 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm - đến giáp xã Độc Lập 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4289 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa Từ giáp xã Hồng Minh - đến trạm biến thế 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4290 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa Từ giáp trạm biến thế - đến giáp cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa 1.750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4291 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa Từ cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa - đến cầu Diền 1.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4292 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62 (đường 226A cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa Từ giáp đường ĐT.454 - đến giáp xã Chí Hòa 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4293 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4294 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4295 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cộng Hòa, thôn Thanh Lãng, thôn Vĩnh Bảo - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4296 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Minh Hòa Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4297 Huyện Hưng Hà Đường cứu hộ, cứu nạn - Xã Minh Hòa Từ giáp xã Hồng Minh - đến ĐT.454 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4298 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp xã Hồng Lĩnh - đến trạm điện Minh Khai 3.000.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4299 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp trạm điện Minh Khai - đến cầu La 4.000.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4300 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ cầu La - đến ngã ba rẽ vào làng Gạch (giáp đất nhà ông Đỉnh) 4.500.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn