11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Thái Bình Phố Trần Nhật Duật Phố Trần Thái Tông - Phố Nguyễn Thị Minh Khai 32.000.000 11.000.000 8.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Thái Bình Phố Trần Nhật Duật Phố Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Thánh Tông 28.000.000 11.000.000 8.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) Phố Quang Trung - Phố Trần Hưng Đạo 47.000.000 14.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) Phố Trần Hưng Đạo - Đường Trần Nhân Tông 40.000.000 14.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) Đường Trần Nhân Tông - Phố Trần Thái Tông 30.000.000 14.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Thái Bình Phố Trần Quang Diệu Phố Hoàng Công Chất - Phố Ngô Thì Nhậm 20.000.000 8.500.000 5.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Thái Bình Phố Trần Quang Diệu Phố Ngô Thì Nhậm - Phố Ngô Văn Sở 18.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Thái Bình Phố Trần Quang Diệu Phố Ngô Văn Sở - Ngõ 150 phố Phan Bá Vành 15.000.000 7.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Thái Bình Phố Trần Thái Tông Đường Hùng Vương - Ngõ 447 Trần Thái Tông 28.000.000 7.500.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Thái Bình Phố Trần Thái Tông Ngõ 447 Trần Thái Tông - Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) 35.000.000 10.500.000 8.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Thái Bình Phố Trần Thái Tông Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) - Đường Lý Bôn 41.000.000 12.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Thái Bình Phố Trần Thái Tông Đường Lý Bôn - Phố Lê Quý Đôn 46.000.000 10.500.000 8.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Thái Bình Phố Trần Thái Tông Phố Lê Quý Đôn - Cầu Thái Bình 35.000.000 9.000.000 7.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Thái Bình Phố Triệu Quang Phục Phố Ngô Thì Nhậm - Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám Đường nội bộ khu Shophouse Vincom 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu Khu dân cư DC1, DC2, DC3 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu Khu dân cư Ao Phe 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu Đường Từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư tổ 40 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Thái Bình Đường số 1 - Phường Kỳ Bá Đường số 2 Kỳ Bá - Phố Lê Quý Đôn 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Thái Bình Đường số 2 - Phường Kỳ Bá Phố Lê Đại Hành - Đường Đinh Tiên Hoàng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Thái Bình Đường số 3 - Phường Kỳ Bá Đường số 2 Kỳ Bá - Đường số 6 Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Thái Bình Đường số 4 - Phường Kỳ Bá Đường số 1 Kỳ Bá - Đường Đinh Tiên Hoàng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Thái Bình Đường số 5 - Phường Kỳ Bá Đường số 2 Kỳ Bá - Đường số 6 Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Thái Bình Đường số 6 - Phường Kỳ Bá Đường số 1 Kỳ Bá - Đường Đinh Tiên Hoàng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Thái Bình Đường số 7 - Phường Kỳ Bá Đường số 4 Kỳ Bá - Phố Lê Quý Đôn 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Thái Bình Đường số 9 - Phường Kỳ Bá Đường số 2 Kỳ Bá - Đường số 6 Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Thái Bình Đường số 11 - Phường Kỳ Bá Đường số 2 Kỳ Bá - Đường số 6 Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Thái Bình Đường số 13 - Phường Kỳ Bá Đường số 14 Kỳ Bá - Đường số 25 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Thái Bình Đường số 14 - Phường Kỳ Bá Đường Ngô Quyền - Nhà ông Phú tổ 48, p.Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Thái Bình Đường số 15 - Phường Kỳ Bá Đường số 14 Kỳ Bá - Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Thái Bình Đường số 15 - Phường Kỳ Bá Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá - Đường số 25 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Thái Bình Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) - Phường Kỳ Bá Đường Từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng 16.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Thái Bình Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) - Phường Kỳ Bá Các đường nội bộ còn lại 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ - Phường Kỳ Bá 18.500.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi - Phường Kỳ Bá 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m - Phường Kỳ Bá 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ tại phường Phú Khánh Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Thái Bình Đường số 1 - Phường Quang Trung Đường số 2 Quang Trung - Đường số 6 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Thái Bình Đường số 2 - Phường Quang Trung Đường số 1 Quang Trung - Đường số 5 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Thái Bình Đường số 3 - Phường Quang Trung Phố Bùi Thị Xuân - Đường số 6 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Thái Bình Đường số 4 - Phường Quang Trung Đường số 7 Quang Trung - Đường số 13 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Thái Bình Đường số 5 - Phường Quang Trung Đường Kỳ Đồng - Đường số 8 Quang Trung 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Thái Bình Đường số 6 - Phường Quang Trung Đường Lý Thái Tổ - Đường số 17 Quang Trung 19.000.000 9.500.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Thái Bình Đường số 7 - Phường Quang Trung Đường Kỳ Đồng - Đường số 10 Quang Trung 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Thái Bình Đường số 8 - Phường Quang Trung Đường số 5 Quang Trung - Phố Phan Bá Vành 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Thái Bình Đường số 9 - Phường Quang Trung Đường số 6 Quang Trung - Đường số 8 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Thái Bình Đường số 10 - Phường Quang Trung Đường số 7 Quang Trung - Đường số 13 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Thái Bình Đường số 11 - Phường Quang Trung Đường số 6 Quang Trung - Đường số 8 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Thái Bình Đường số 13 - Phường Quang Trung Đường số 4 Quang Trung - Phố Chu Văn An 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Thái Bình Đường số 15 - Phường Quang Trung Đường số 6 Quang Trung - Đường số 8 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Thái Bình Đường số 17 - Phường Quang Trung Phố Bùi Thị Xuân - Đường số 8 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Thái Bình Đường số 19 - Phường Quang Trung Phố Bùi Thị Xuân - Đường số 8 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Thái Bình Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha) - Phường Quang Trung Đường Từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi) 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Thái Bình Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha) - Phường Quang Trung Các đường nội bộ còn lại 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Thái Bình Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ - Phường Quang Trung 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Thái Bình Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ - Phường Quang Trung 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Thái Bình Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ - Phường Quang Trung 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ - Phường Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc - Phường Quang Trung 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m - Phường Quang Trung 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Thái Bình Đường số 1 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 8 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Thái Bình Đường số 2 - Phường Tiền Phong Đường số 3 Tiền Phong - Đường số 7 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Thái Bình Đường số 3 - Phường Tiền Phong Đường số 1 Tiền Phong - Đường số 4 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Thái Bình Đường số 4 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 8 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Thái Bình Đường số 5 - Phường Tiền Phong Đường số 4 Tiền Phong - Đường số 8 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Thái Bình Đường số 6 - Phường Tiền Phong Đường số 1 Tiền Phong - Đường số 5 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Thái Bình Đường số 7 - Phường Tiền Phong Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7 - Đường Quách Đình Bảo 7.000.000 5.000.000 3.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Thái Bình Đường số 8 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 9 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Thái Bình Đường số 9 - Phường Tiền Phong Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6 - Đường Quách Đình Bảo 7.000.000 4.500.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Thái Bình Đường số 10 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 9 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Thái Bình Đường số 11 - Phường Tiền Phong Đường số 14 Tiền Phong - Đường số 16 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Thái Bình Đường số 12 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 15 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Thái Bình Đường số 13 - Phường Tiền Phong Đường số 12 Tiền Phong - Đường số 16 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Thái Bình Đường số 14 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 13 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Thái Bình Đường số 15 - Phường Tiền Phong Đường số 12 Tiền Phong - Đường số 18 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Thái Bình Đường số 16 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 15 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Thái Bình Đường số 18 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 15 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong - Phường Tiền Phong 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm - Phường Tiền Phong 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình - Phường Tiền Phong 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m - Phường Tiền Phong 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Thái Bình Đường số 1 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 4 Trần Hưng Đạo - Đường số 16 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Thái Bình Đường số 2 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Thái Bình Đường số 3 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 4 Trần Hưng Đạo - Đường số 7 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Thái Bình Đường số 4 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Thái Bình Đường số 5 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 7 Trần Hưng Đạo - Đường số 16 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Thái Bình Đường số 6 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Thái Bình Đường số 7 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 4 Trần Hưng Đạo - Đường số 16 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Thái Bình Đường số 8 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 4 Trần Hưng Đạo - Đường số 1 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Thái Bình Đường số 9 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Đoàn Nguyễn Tuấn - Phố Trần Phú 17.000.000 11.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
298 Thành phố Thái Bình Đường số 10 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Thái Bình Đường số 11 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Đoàn Nguyễn Tuấn - Phố Trần Phú 17.000.000 11.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
300 Thành phố Thái Bình Đường số 12 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 1 Trần Hưng Đạo - Đường số 16 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị