STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thái Bình | Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) - Phường Kỳ Bá | Đường Từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 16.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Thái Bình | Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) - Phường Kỳ Bá | Các đường nội bộ còn lại | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Thái Bình | Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) - Phường Kỳ Bá | Đường Từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 9.600.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Thái Bình | Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) - Phường Kỳ Bá | Các đường nội bộ còn lại | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Thái Bình | Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) - Phường Kỳ Bá | Đường Từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 8.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất SX-DK đô thị |
6 | Thành phố Thái Bình | Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) - Phường Kỳ Bá | Các đường nội bộ còn lại | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Dân Cư, Tái Định Cư (3,2 Ha) - Phường Kỳ Bá, Thành phố Thái Bình
Bảng giá đất cho khu quy hoạch dân cư, tái định cư diện tích 3,2 ha tại Phường Kỳ Bá, Thành phố Thái Bình, được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Dưới đây là mức giá chi tiết cho loại đất ở đô thị tại khu vực này.
Các Vị Trí Cụ Thể
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) tại Phường Kỳ Bá có mức giá 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm từ Đường giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng. Vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng xung quanh, đồng thời là khu vực trung tâm với nhiều tiện ích.
Vị trí 2: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí thuận tiện và gần các cơ sở dịch vụ quan trọng. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.
Vị trí 3: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu quy hoạch này. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong tương lai, phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) tại Phường Kỳ Bá. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.