11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Xã Đông La Từ ngã ba bà Lẻo - đến đình Cổ Dũng 1.500.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2602 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Xã Đông La Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng 1.200.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2603 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Anh Dũng - Xã Đông La Đường huyện 3.900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2604 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Anh Dũng - Xã Đông La Đường nội bộ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2605 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Đồng Vi - Xã Đông La Đường huyện 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2606 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Đồng Vi - Xã Đông La Đường nội bộ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2607 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Thuần Túy - Xã Đông La 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2608 Huyện Đông Hưng Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu - Xã Đông La Đường huyện 3.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2609 Huyện Đông Hưng Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu - Xã Đông La Đường nội bộ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2610 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách) - Xã Đông Phương 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2611 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): - Xã Đông Phương Đường trục xã 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2612 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): - Xã Đông Phương Đường nội bộ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2613 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Nam - Xã Đông Phương 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2614 Huyện Đông Hưng Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây - Xã Đông Quang 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2615 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Tân Bình - Xã Hợp Tiến Đường ĐH.58A 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2616 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Tân Bình - Xã Hợp Tiến Đường nội bộ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2617 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu - Xã Mê Linh Đường ĐH.45 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2618 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu - Xã Mê Linh Đường nội bộ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2619 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Duy Tân - Xã Minh Tân Đường ĐH.47 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2620 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Duy Tân - Xã Minh Tân Đường nội bộ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2621 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Xã Phú Lương  Từ giáp ĐH.45A - đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2622 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Duyên Tục - Xã Phú Lương Đường ĐH.45 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2623 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Duyên Tục - Xã Phú Lương Đường ĐH.45B 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2624 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Duyên Tục - Xã Phú Lương Đường nội bộ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2625 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã An Châu Đoạn thuộc địa phận xã An Châu 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2626 Huyện Đông Hưng Đường HH.45C (đường An Châu) - Khu vực 1 - Xã An Châu Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2627 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu mới 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2628 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu Các đoạn còn lại 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2629 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Châu Đường trục thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2630 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã An Châu Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2631 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng 650.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2632 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng - đến Trạm Y tế xã Bạch Đằng 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2633 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Các đoạn còn lại 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2634 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Từ giáp đê - đến Trường Tiểu học xã Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích) 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2635 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Các đoạn còn lại 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2636 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2637 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2638 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương 4.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2639 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Từ Quốc lộ 39 - đến gốc đa cầu Sở 2.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2640 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Các đoạn còn lại 750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2641 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chương Dương 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2642 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Chương Dương Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2643 Huyện Đông Hưng Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Đô Lương Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ 2.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2644 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45B (đường Đô Lương) - Khu vực 1 - Xã Đô Lương Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Đô Lương 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2645 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đô Lương 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2646 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đô Lương 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2647 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đô Lương Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2648 Huyện Đông Hưng Cụm công nghiệp Đô Lương - Xã Đô Lương 760.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2649 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp xã Đông Hoàng - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á 3.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2650 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á - đến giáp xã Đông Phong 4.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2651 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Á Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á 1.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2652 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quốc lộ 39 - đến đình Phú Xuân 600.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2653 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quốc lộ 39 - đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân 600.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2654 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á 600.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2655 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quốc lộ 39 - đến miếu Tằm Phương 600.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2656 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Các đoạn còn lại 500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2657 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Á 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2658 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Đông Á Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2659 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Các Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các 5.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2660 Huyện Đông Hưng Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Các đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp 3.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2661 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 cũ - Khu vực 1 - Xã Đông Các Từ giáp Quốc lộ 10 - đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán 1.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2662 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Các 1.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2663 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Các 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2664 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Các Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2665 Huyện Đông Hưng Cụm công nghiệp Đông Các - Xã Đông Các 880.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2666 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Cường Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2667 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55 - Khu vực 1 - Xã Đông Cường Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2668 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55B (đường Đông Cường) - Khu vực 1 - Xã Đông Cường Từ giáp đường ĐH.55 - đến trụ sở UBND xã Đông Cường 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2669 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Cường 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2670 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Cường 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2671 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Cường Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2672 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú) - Khu vực 1 - Xã Đông Dương Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2673 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Dương Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình - đến trụ sở UBND xã Đông Dương 1.750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2674 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Dương Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương - đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ) 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2675 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Dương 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2676 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Dương 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2677 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Dương Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2678 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Động Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động 5.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2679 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Từ giáp Quốc lộ 10 - đến Trạm Y tế 1.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2680 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Từ giáp Trạm Y tế - đến giáp xã Đông Hợp 1.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2681 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động 1.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2682 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Động 650.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2683 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Động 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2684 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Động Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2685 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2686 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh - đến cầu UBND xã Đông Giang 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2687 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang Từ giáp cầu UBND xã Đông Giang - đến nhà máy nước Nam Long 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2688 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang Từ giáp nhà máy nước Nam Long đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá) 350.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2689 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Giang 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2690 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Giang 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2691 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Giang Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2692 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2693 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2694 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2695 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Từ giáp trụ sở UBND xã - đến cống Xiphong Liên Hoàn 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2696 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2697 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Các đoạn còn lại 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2698 Huyện Đông Hưng Đường mầm non - Khu vực 1 - Xã Đông Hà từ cầu Đồng Pheo - đến cầu Liên Hoàn 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2699 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Đường trục thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2700 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Hà Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn