Bảng giá đất Tại Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Huyện Đông Hưng Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Từ giáp Quốc lộ 10 - đến Trạm Y tế 2.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Từ giáp Trạm Y tế - đến giáp xã Đông Hợp 2.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Từ giáp Quốc lộ 10 - đến Trạm Y tế 1.500.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Từ giáp Trạm Y tế - đến giáp xã Đông Hợp 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Từ giáp Quốc lộ 10 - đến Trạm Y tế 1.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Từ giáp Trạm Y tế - đến giáp xã Đông Hợp 1.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.50 (Phú Châu - Đống Năm) - Xã Đông Động

Bảng giá đất tại Đường ĐH.50 (Phú Châu - Đống Năm), Khu vực 1, Xã Đông Động, Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực có vị trí đắc địa gần Quốc lộ 10. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở có giá trị cao. Khu vực này được đánh giá cao về tiềm năng phát triển và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m², là lựa chọn cân bằng giữa chi phí và giá trị. Khu vực này nằm trong phạm vi trung tâm của xã Đông Động, cung cấp cơ hội tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý và tiềm năng phát triển bền vững.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Thông tin bảng giá đất này được ban hành theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Các thông tin trên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện