STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư - đến giáp xã Minh Phú | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2002 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ giáp xã Thăng Long - đến cầu Lựa | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2003 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ ngã tư quán Bùi - đến đường chợ Khô | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2004 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2005 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hoa Lư | Các đoạn còn lại | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2006 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài - Xã Liên Hoa | Đường ĐH.48 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2007 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài - Xã Liên Hoa | Đường trục xã | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2008 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài - Xã Liên Hoa | Đường nội bộ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2009 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hoa Lư | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2010 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Liên Hoa | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2011 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam | Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2012 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam) - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam | Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hoa Nam | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2013 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2014 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2015 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hoa Nam | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2016 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2017 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH. 48C (đường Hồng Chân) - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hồng Châu | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2018 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.46 - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2019 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2020 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Từ ngã tư Cộng Hòa - đến trụ sở UBND xã Hồng Châu | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2021 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2022 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2023 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hồng Châu | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2024 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2025 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | Từ ngã tư Bùi (giáp xã Hoa Lư) - đến giáp đường ĐH.48B | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2026 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | Từ giáp đường ĐR48B - đến giáp cống sông Tép (đi xã Bạch Đằng) | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2027 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48B - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hồng Giang | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2028 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2029 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2030 | Huyện Đông Hưng | Các lô đất bám đường ĐH.47 - Khu dân cư mới thôn Đông Đô - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2031 | Huyện Đông Hưng | Các lô đất bám đường ĐH.48 - Khu dân cư mới thôn Đông Đô - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2032 | Huyện Đông Hưng | Các lô đất bám đường nội bộ - Khu dân cư mới thôn Đông Đô - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2033 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hồng Giang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2034 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.46 - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng việt | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2035 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt) - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Từ giáp đường ĐH.47 - đến cây đa (giáp nhà ông Chiến) | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2036 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt) - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Từ cây đa (giáp nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã Hồng Việt | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2037 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Từ trụ sở UBND xã Hồng Việt - đến cầu Vạn Lập | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2038 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2039 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2040 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hồng Việt | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2041 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | Từ giáp xã Phong Châu - đến giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình | 9.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2042 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | Từ hộ ông Thương, thôn Tân Bình - đến hết địa phận xã Hợp Tiến | 8.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2043 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) | 1.400.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2044 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) - đến Trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2045 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2046 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2047 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hợp Tiến | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2048 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình) - Khu vực 1 - Xã Liền Giang | Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2049 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45B - Khu vực 1 - Xã Liền Giang | Đoạn qua xã Liên Giang | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2050 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liền Giang | Từ đường ĐH.45 - đến giáp cầu Kim Ngọc | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2051 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liền Giang | Từ trụ sở UBND xã - đến đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2 | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2052 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liền Giang | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2053 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Liền Giang | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2054 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Liền Giang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2055 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Lô giang | Từ cầu Đình Thượng - đến hết địa phận xã Lô Giang | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2056 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã Lô giang | Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2057 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lô giang | Từ ngã ba ĐT.455 - đến cống ông Bạc, thôn Phú Nông | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2058 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lô giang | Các đoạn còn lại | 840.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2059 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Lô giang | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2060 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Lô giang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2061 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình) - Khu vực 1 - Xã Mê Linh | Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2062 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45D (đường Mê Linh) - Khu vực 1 - Xã Mê Linh | Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Mê Linh | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2063 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Mê Linh | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2064 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Mê Linh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2065 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Mê Linh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2066 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu | 8.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2067 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58B (đường Minh Châu) - Khu vực 1 - Xã Minh Châu | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Minh Châu | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2068 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Châu | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2069 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Châu | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2070 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Minh Châu | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2071 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở UBND xã Minh Tân | 8.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2072 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Tân - đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 6.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2073 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Lô Giang | 3.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2074 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thăng Long | 3.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2075 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp Quốc lộ 39 (đất ông Trình, thôn Duy Tân) - đến ngã ba đường ĐH.47 (đất ông Cao, thôn Duy Tân) | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2076 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ trụ sở UBND xã - đến Trạm Y tế xã Minh Tân | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2077 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2078 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2079 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Minh Tân | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2080 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá | Từ giáp xã Phong Châu, xã Phú Châu - đến Công ty TNHH Hoa Việt | 11.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2081 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá | Từ giáp Công ty TNHH Hoa Việt - đến cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá | 13.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2082 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá | Từ giáp cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá - đến giáp cầu K40 | 14.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2083 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2084 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2085 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Nguyên Xá | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2086 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phong Châu | Từ giáp xã Hợp Tiến - đến giáp cây xăng Tân Việt Hà | 9.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2087 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phong Châu | Từ cây xăng Tân Việt Hà - đến giáp xã Nguyên Xá | 10.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2088 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58C (đường Phong Châu) - Khu vực 1 - Xã Phong Châu | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Phong Châu | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2089 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xá - Khu vực 1 - Xã Phong Châu | Từ giáp trụ sở UBND xã - đến giáp Ao Cầu, thôn Khuốc Tây | 1.400.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2090 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xá - Khu vực 1 - Xã Phong Châu | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2091 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phong Châu | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2092 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Phong Châu | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2093 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | Từ giáp xã Hợp Tiến - đến giáp cây xăng Tân Việt Hà | 9.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2094 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | Từ cây xăng Tân Việt Hà - đến giáp xã Nguyên Xá | 10.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2095 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | Từ Quốc lộ 39 - đến đường ĐH.50 (gốc đa) | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2096 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | Từ đường ĐH.50 (gốc đa) - đến cầu Trọng Phú | 1.300.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2097 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.50 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu | 1.300.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2098 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2099 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Châu | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2100 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Phú Châu | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Trục Xã, Xã Liên Hoa, Huyện Đông Hưng, Thái Bình
Bảng giá đất tại đoạn đường trục xã, khu vực 1, xã Liên Hoa, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã, khu vực 1, xã Liên Hoa có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí ít thuận tiện hơn hoặc xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính, hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã, xã Liên Hoa. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đường Trục Xã, Xã Hoa Lư, Huyện Đông Hưng, Thái Bình
Bảng giá đất tại đoạn đường trục xã, khu vực 1, xã Hoa Lư, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn "Từ Các đoạn còn lại," giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã, khu vực 1, xã Hoa Lư có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí có tiềm năng phát triển tốt hơn hoặc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể có điều kiện phát triển hạn chế hơn hoặc nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã, xã Hoa Lư. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Mới Thôn Kim Bôi, Thôn An Bài - Xã Liên Hoa, Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của khu dân cư mới thôn Kim Bôi và thôn An Bài, xã Liên Hoa, huyện Đông Hưng, Thái Bình cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn tại khu vực thôn Kim Bôi và thôn An Bài, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư mới thôn Kim Bôi và thôn An Bài, xã Liên Hoa có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất gần Đường ĐH.48, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá cao cho thấy vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và sự phát triển hạ tầng tại khu vực thôn Kim Bôi và thôn An Bài.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất ở nông thôn tại khu dân cư mới thôn Kim Bôi và thôn An Bài. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu vực 1 - Xã Hoa Lư
Bảng giá đất của Huyện Đông Hưng, Thái Bình cho đoạn đường trục thôn tại khu vực 1, xã Hoa Lư, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn - khu vực 1 của xã Hoa Lư có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại điểm này. Mức giá này có thể do vị trí thuận lợi hoặc tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường trục thôn, xã Hoa Lư. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Khu Vực 2 - Xã Liên Hoa
Bảng giá đất của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình cho khu vực 2 - Xã Liên Hoa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các thửa đất còn lại trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 2 - Xã Liên Hoa có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đồng đều của đất ở nông thôn tại khu vực, cho thấy sự ổn định trong giá trị của các thửa đất trong đoạn đường này.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy rằng giá trị đất giữa các vị trí trong khu vực 2 - Xã Liên Hoa là đồng nhất, không có sự chênh lệch lớn giữa các thửa đất, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao dịch.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², giống như các vị trí khác trong khu vực. Sự đồng nhất về mức giá cho thấy một sự ổn định và đồng đều trong giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực 2 - Xã Liên Hoa, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ mức giá đồng nhất tại các vị trí trong khu vực hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.