11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Thái Bình Phố Đốc Đen Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn 24.000.000 11.000.000 8.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Thái Bình Phố Đốc Đen Phố Lê Quý Đôn - Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm 21.000.000 11.000.000 8.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Thái Bình Phố Đốc Nhưỡng Phố Quang Trung - Phố Trần Hưng Đạo 33.000.000 12.000.000 8.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Thái Bình Phố Đốc Nhưỡng Phố Trần Hưng Đạo - Đường Trần Nhân Tông 28.000.000 12.000.000 8.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Thái Bình Phố Đồng Lôi Phố Lý Thường Kiệt - Đường Trần Quang Khải 16.000.000 9.000.000 7.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Thái Bình Phố Hai Bà Trưng Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn 55.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Thái Bình Phố Hai Bà Trưng Phố Lê Quý Đôn - Phố Nguyễn Thái Học 63.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Thái Bình Phố Hai Bà Trưng Phố Nguyễn Thái Học - Ngã tư An Tập 57.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Thái Bình Phố Hải Thượng Lãn Ông Đường Trần Lãm - Giáp xã Vũ Chính 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Thái Bình Phố Hoàng Công Chất Cống Trắng (Quang Trung) - Phố Phan Bá Vành 26.000.000 8.500.000 5.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Thái Bình Phố Hoàng Công Chất Phố Phan Bá Vành - Đường Đinh Tiên Hoàng 19.000.000 8.500.000 5.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Thái Bình Phố Hoàng Diệu Phố Trần Hưng Đạo - Phố Hai Bà Trưng 29.000.000 12.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Thái Bình Phố Hoàng Diệu Phố Hai Bà Trưng - Đường Trần Thánh Tông 31.000.000 12.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Thái Bình Phố Hoàng Hoa Thám Phố Trần Hưng Đạo - Phố Hai Bà Trưng 42.000.000 12.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Thái Bình Phố Hoàng Văn Thụ Phố Lê Lợi - Đường Trần Thánh Tông 30.000.000 11.000.000 8.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Thái Bình Phố Kỳ Bá Phố Lê Đại Hành - Đường Đinh Tiên Hoàng 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Thái Bình Phố Kim Đồng Phố Trần Hưng Đạo - Đường Trần Nhân Tông 20.000.000 12.000.000 9.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Thái Bình Phố Lê Đại Hành Phố Lý Thường Kiệt - Đường Lý Bôn 28.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Thái Bình Phố Lê Lợi Phố Lý Thường Kiệt - Đường Lý Bôn 63.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Thái Bình Phố Lê Lợi Đường Lý Bôn - Phố Đốc Nhưỡng 58.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Đường Trần Thủ Độ - Phố Bùi Sĩ Tiêm 24.000.000 7.500.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn 30.000.000 7.500.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn - Nhà máy Cơ khí 2-9 40.000.000 7.500.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9 - Phố Trần Thái Tông 50.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Trần Thái Tông - Phố Trần Hưng Đạo 78.000.000 14.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Trần Hưng Đạo - Phố Lê Lợi 75.000.000 14.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Lê Lợi - Đường Trần Thánh Tông 70.000.000 14.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Đường Lý Thái Tổ - Phố Lê Đại Hành 65.000.000 14.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Lê Đại Hành - Đường Đinh Tiên Hoàng 60.000.000 14.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Đường Đinh Tiên Hoàng - Phố Đốc Đen 55.000.000 14.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng 50.000.000 14.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Nguyễn Văn Năng - Đường Trần Lãm 45.000.000 14.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Đường Trần Lãm - Đường Vành đai phía Nam 35.000.000 12.000.000 7.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Thái Bình Phố Lê Trọng Thứ Đường Lê Thánh Tông - Phố Trần Thái Tông 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Thái Bình Phố Lương Thế Vinh Phố Trần Phú - Phố Phạm Thế Hiển 22.000.000 10.000.000 7.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Thái Bình Phố Lý Thường Kiệt Phố Đặng Nghiễm - Phố Lê Lợi 29.000.000 15.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Thái Bình Phố Lý Thường Kiệt Phố Lê Lợi - Đường Đinh Tiên Hoàng 33.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Thái Bình Phố Lý Thường Kiệt Đường Đinh Tiên Hoàng - Phố Đốc Đen 27.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Thái Bình Phố Lý Thường Kiệt Phố Đốc Đen - Đường Trần Lãm 22.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Thái Bình Phố Máy Xay Phố Lý Thường Kiệt - Đường Trần Quang Khải 25.000.000 11.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Quang Bích Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật - Phố Trần Thái Tông 27.000.000 11.000.000 8.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Quang Bích Phố Trần Thái Tông - Phố Phạm Quang Lịch 24.000.000 11.000.000 8.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Thì Nhậm Cống Trắng (Quang Trung) - Phố Phan Bá Vành 22.000.000 8.000.000 5.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Thì Nhậm Phố Phan Bá Vành - Đường số 46 Trần Lãm 20.000.000 8.000.000 5.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Thì Nhậm Đường số 46 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai 22.000.000 8.000.000 5.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Thì Nhậm Phố Nguyễn Tông Quai - Đường Trần Lãm 15.000.000 8.000.000 5.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Văn Sở Phố Quang Trung - Đường Trần Thánh Tông 20.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Văn Sở Đường Lý Thái Tổ - Phố Phan Bá Vành 16.000.000 9.000.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Bảo Phố Hai Bà Trưng - Đường Trần Thánh Tông 21.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Công Trứ Phố Trần Hưng Đạo - Phố Lê Lợi 24.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Danh Đới Ngõ 01 giáp sông Đình Cả - Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới 12.000.000 7.000.000 4.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Danh Đới Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới - Phố Lý Thường Kiệt 14.000.000 7.000.000 5.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Đình Chính Đường Lý Thái Tổ - Đường Đinh Tiên Hoàng 24.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Đình Chính Đường Đinh Tiên Hoàng - Phố Nguyễn Văn Năng 32.000.000 15.000.000 12.000.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Du Phố Hai Bà Trưng - Đường Trần Thánh Tông 31.000.000 12.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Thái Học Phố Lê Lợi - Phố Hai Bà Trưng 42.000.000 12.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Thái Học Phố Hai Bà Trưng - Đường Trần Thánh Tông 43.000.000 12.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Thái Học Đường Lý Thái Tổ - Phố Lê Đại Hành 37.000.000 12.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Thành Đường Lê Thánh Tông - Phố Trần Thái Tông 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Thị Minh Khai Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 78.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Tông Quai Phố Ngô Thì Nhậm - Đường Lý Bôn 22.000.000 12.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Tông Quai Đường Lý Bôn - Hết địa phận phường Trần Lãm 20.000.000 8.000.000 5.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Văn Năng Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn 26.000.000 13.500.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Văn Năng Phố Lê Quý Đôn - Phố Ngô Thì Nhậm 25.000.000 10.000.000 8.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Đôn Lễ Phố Lê Quý Đôn - Phố Ngô Quang Bích 20.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Đôn Lễ Phố Ngô Quang Bích - Đường Lý Bôn 18.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Huy Quang Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả) - Ngõ 34 Phạm Huy Quang 12.000.000 7.000.000 4.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Huy Quang Ngõ 34 Phạm Huy Quang - Phố Lý Thường Kiệt 15.000.000 7.000.000 5.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Ngọc Thạch Phố Lê Qúy Đôn - Phố Hải Thượng Lãn Ông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Ngũ Lão Phố Trần Nhật Duật - Đường Lý Bôn 21.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Quang Lịch Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 20.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Thế Hiển Phố Quang Trung - Phố Trần Hưng Đạo 22.000.000 10.000.000 7.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Thế Hiển Phố Trần Hưng Đạo - Phố Trần Thái Tông 21.000.000 10.000.000 7.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bá Vành Giáp cầu Đen - Phố Chu Văn An 17.000.000 8.000.000 5.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bá Vành Phố Chu Văn An - Phố Hoàng Công Chất 22.000.000 9.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bá Vành Phố Hoàng Công Chất - Phố Ngô Thì Nhậm 20.000.000 9.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bá Vành Phố Ngô Thì Nhậm - Đường Lý Bôn 21.000.000 9.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bội Châu Phố Lê Lợi - Đường Trần Thánh Tông 35.000.000 12.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Thái Bình Phố Quách Hữu Nghiêm Đường số 18 Tiền Phong - Đường Lý Bôn 8.000.000 4.000.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Thái Bình Phố Quách Hữu Nghiêm Đường Lý Bôn - Hết địa phận phường Tiền Phong 7.500.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Thái Bình Phố Quang Trung Ngã tư An Tập - Phố Đốc Nhưỡng 60.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Thái Bình Phố Quang Trung Phố Đốc Nhưỡng - Phố Trần Phú 52.000.000 15.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Thái Bình Phố Quang Trung Phố Trần Phú - Cống Trắng 45.000.000 14.000.000 8.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Thái Bình Phố Quang Trung Cống Trắng - Đường Kỳ Đồng 36.000.000 12.000.000 8.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Thái Bình Phố Quang Trung Đường Kỳ Đồng - Phố Trần Thái Tông 28.000.000 12.000.000 8.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Thái Bình Phố Sa Cát Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) - Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164) 11.000.000 7.000.000 3.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Thái Bình Phố Tôn Thất Tùng Đường gom phố Lê Quý Đôn - Giáp xã Vũ Chính 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Thái Bình Phố Trần Bình Trọng Ngõ 171 phố Trần Thái Tông - Phố Trần Phú 23.000.000 12.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Thái Bình Phố Trần Bình Trọng Phố Trần Phú - Đường Kỳ Đồng 21.000.000 10.500.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Thái Bình Phố Trần Bình Trọng Đường Kỳ Đồng - Ngõ 445 phố Trần Thái Tông 19.000.000 11.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Đường Trần Quang Khải - Phố Lý Thường Kiệt 40.000.000 13.500.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Phố Lý Thường Kiệt - Phố Đào Nguyên Phổ 50.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Phố Đào Nguyên Phổ - Phố Lê Quý Đôn 60.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 70.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Đường Lý Bôn - Phố Trần Phú 55.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Phố Trần Phú - Phố Phạm Thế Hiển 45.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Phố Phạm Thế Hiển - Đường Kỳ Đồng 38.000.000 13.000.000 8.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Thái Bình Phố Trần Khánh Dư Phố Trần Hưng Đạo - Đường Trần Nhân Tông 28.000.000 11.000.000 8.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Thái Bình Phố Trần Khánh Dư Đường Lê Thánh Tông - Phố Trần Thái Tông 30.000.000 11.000.000 8.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Thái Bình Phố Trần Khánh Dư Phố Trần Thái Tông - Phố Phạm Quang Lịch 24.000.000 11.000.000 8.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị