STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Á | Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á - đến giáp xã Đông Phong | 8.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1802 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Á | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á | 2.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1803 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến đình Phú Xuân | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1804 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1805 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á | Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1806 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến miếu Tằm Phương | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1807 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1808 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Á | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1809 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Đông Á | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1810 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Các | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các | 10.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1811 | Huyện Đông Hưng | Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Các | đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp | 6.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1812 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 cũ - Khu vực 1 - Xã Đông Các | Từ giáp Quốc lộ 10 - đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán | 3.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1813 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Các | 2.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1814 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Các | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1815 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Các | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1816 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Cường | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1817 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.55 - Khu vực 1 - Xã Đông Cường | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1818 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.55B (đường Đông Cường) - Khu vực 1 - Xã Đông Cường | Từ giáp đường ĐH.55 - đến trụ sở UBND xã Đông Cường | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1819 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Cường | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1820 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Cường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1821 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Cường | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1822 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú) - Khu vực 1 - Xã Đông Dương | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1823 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Dương | Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình - đến trụ sở UBND xã Đông Dương | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1824 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Dương | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương - đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ) | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1825 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Dương | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1826 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Dương | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1827 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Dương | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1828 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Động | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 10.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1829 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động | Từ giáp Quốc lộ 10 - đến Trạm Y tế | 2.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1830 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động | Từ giáp Trạm Y tế - đến giáp xã Đông Hợp | 2.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1831 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Động | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 2.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1832 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Động | 1.300.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1833 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Động | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1834 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Động | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1835 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1836 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang | Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh - đến cầu UBND xã Đông Giang | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1837 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang | Từ giáp cầu UBND xã Đông Giang - đến nhà máy nước Nam Long | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1838 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang | Từ giáp nhà máy nước Nam Long đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá) | 700.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1839 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Giang | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1840 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Giang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1841 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Giang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1842 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Hà | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1843 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Đông Hà | Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1844 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Đông Hà | Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1845 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hà | Từ giáp trụ sở UBND xã - đến cống Xiphong Liên Hoàn | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1846 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hà | Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1847 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hà | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1848 | Huyện Đông Hưng | Đường mầm non - Khu vực 1 - Xã Đông Hà | từ cầu Đồng Pheo - đến cầu Liên Hoàn | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1849 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hà | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1850 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Hà | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1851 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng | 6.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1852 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng | 1.300.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1853 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1854 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Hoàng | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1855 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp | Từ giáp thị trấn Đông Hưng - đến trụ sở UBND xã Đông Hợp | 14.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1856 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp - đến giáp xã Đông Các | 12.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1857 | Huyện Đông Hưng | Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp | đoạn từ giáp xã Đông Các - đến giáp xã Đông La | 6.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1858 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.50 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1859 | Huyện Đông Hưng | Đường số 6C, đường số 7 - Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1860 | Huyện Đông Hưng | Đường số 5, đường số 10, đường số 13 - Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1861 | Huyện Đông Hưng | Đường nội bộ còn lại - Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1862 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa) - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp - đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1863 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa) - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp | Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông - đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1864 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp | 2.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1865 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1866 | Huyện Đông Hưng | Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1867 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Hợp | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1868 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Huy | Thuộc địa phận xã Đông Huy | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1869 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Huy | Từ giáp đường ĐH.54 - đến ngã ba miếu đền Quan Sơn | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1870 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Huy | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1871 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Huy | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1872 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Huy | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1873 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Từ giáp xã Đông Tân - đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) | 6.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1874 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới - đến ngã tư Vô Hối | 7.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1875 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh | 3.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1876 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Thuộc địa phận xã Đông Kinh | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1877 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh) - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1878 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh) - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Từ giáp ngõ ông Đán - đến ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà | 1.100.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1879 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh) - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1880 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.55 - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến Bệnh viện Tâm thần | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1881 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.55 - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Từ giáp Bệnh viện Tâm thần - đến đò Mom | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1882 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối - đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ | 5.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1883 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh - đến cống Kinh Hào | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1884 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1885 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh | Đường trục thôn | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1886 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Kinh | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1887 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông La | Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) - đến đình Cổ Dũng | 12.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1888 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông La | Từ giáp đình Cổ Dũng - đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 | 11.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1889 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông La | Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 - đến giáp xã Đông Sơn | 9.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1890 | Huyện Đông Hưng | Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông La | đoạn từ giáp xã Đông Hợp - đến giáp xã Đông Sơn | 6.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1891 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.57 - Khu vực 1 - Xã Đông La | Từ cầu Nguyễn cũ - đến ngã ba giáp Quốc lộ 10 | 9.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1892 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 (đường Nguyễn An Bình) - Khu vực 1 - Xã Đông La | Từ cầu Nguyễn cũ - đến Công ty Giống cây trồng | 5.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1893 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 (đường Nguyễn An Bình) - Khu vực 1 - Xã Đông La | Từ giáp Công ty Giống cây trồng - đến cầu Rý | 3.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1894 | Huyện Đông Hưng | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông La | Từ giáp Quốc lộ 10 cũ - đến đường tránh thị trấn Đông Hưng | 5.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1895 | Huyện Đông Hưng | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông La | Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng - đến giáp xã Đông Xá | 2.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1896 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông La | 1.800.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1897 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông La | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1898 | Huyện Đông Hưng | Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng - Khu vực 1 - Xã Đông La | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1899 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông La | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1900 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh) - Khu vực 1 - Xã Đông Lĩnh | Từ giáp xã Đông Phong - đến trụ sở UBND xã Đông Lĩnh | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.54 (Đường 218 Cũ) - Xã Đông Á
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường ĐH.54 (Đường 218 Cũ), Khu vực 1, Xã Đông Á, Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Đoạn đường này bao gồm khu vực thuộc địa phận xã Đông Á.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Được xác định từ Đường ĐH.54 (Đường 218 Cũ), khu vực này thuộc địa phận xã Đông Á và là vị trí đắc địa với giá trị bất động sản cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh yêu cầu vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận tốt.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 750.000 VNĐ/m², là lựa chọn phù hợp cho nhiều đối tượng và dự án đầu tư với ngân sách trung bình. Khu vực này nằm trong đoạn đường của xã Đông Á, thích hợp cho việc xây dựng nhà ở hoặc phát triển các dự án kinh doanh nhỏ. Mức giá này cho phép các nhà đầu tư tiếp cận với giá đất hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực. Nằm trong đoạn đường thuộc địa phận xã Đông Á, khu vực này là lựa chọn phù hợp cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin trên được căn cứ theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ bảng giá đất sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác cho các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã Đông Á
Bảng giá đất của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã Đông Á, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã Đông Á có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 39 và các tiện ích quan trọng như đình Phú Xuân, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức độ quan trọng như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã Đông Á, huyện Đông Hưng, Thái Bình. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường Trục Thôn - Xã Đông Á, Huyện Đông Hưng
Bảng giá đất tại huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, cho đoạn đường trục thôn thuộc khu vực 1, xã Đông Á, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường trục thôn.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn đường trục thôn thuộc xã Đông Á. Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực, phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Đông Á. Việc nắm rõ mức giá này là cần thiết cho các cá nhân và doanh nghiệp trong việc lập kế hoạch đầu tư hoặc mua bán đất.
Bảng Giá Đất Khu Vực 2 - Xã Đông Á, Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại khu vực 2, xã Đông Á, huyện Đông Hưng, Thái Bình, cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá các thửa đất còn lại trong khu vực 2, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại đây.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1: Mức giá 400.000 VNĐ/m² áp dụng cho các thửa đất còn lại trong khu vực 2, xã Đông Á. Mức giá này cho thấy giá trị đồng đều cho các thửa đất trong khu vực, phản ánh một mức giá khá ổn định và phù hợp với các khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển vừa phải.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2: Mức giá 400.000 VNĐ/m² cũng áp dụng cho các thửa đất còn lại trong khu vực 2. Điều này cho thấy mức giá không thay đổi trong cùng khu vực, với giá trị đồng nhất cho các vị trí trong khu vực.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3: Mức giá 400.000 VNĐ/m² tương tự cho các thửa đất còn lại trong khu vực 2. Sự đồng nhất về giá cả cho các vị trí trong khu vực cho thấy sự ổn định trong định giá và đánh giá giá trị đất ở nông thôn tại xã Đông Á.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất ở nông thôn tại khu vực 2 - xã Đông Á. Việc hiểu rõ mức giá giúp đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất một cách hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Quốc Lộ 10 - Xã Đông Các
Bảng giá đất của huyện Đông Hưng, Thái Bình cho khu vực Quốc lộ 10 - Xã Đông Các, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường thuộc địa phận xã Đông Các, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Quốc lộ 10 có mức giá cao nhất là 10.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể là do nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực phát triển trọng điểm, dẫn đến mức giá cao.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể nằm cách xa các tiện ích chính hoặc tuyến giao thông chính hơn, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể trong khu vực.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp phản ánh sự xa vị trí trung tâm hoặc các tiện ích quan trọng khác, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các mục đích sử dụng hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 10, xã Đông Các. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.