STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Thành phố Thái Bình | Phố Tôn Thất Tùng - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp phường Trần Lãm - Đến phố Hải Thượng Lãn Ông | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1602 | Thành phố Thái Bình | Phố Hải Thượng Lãn Ông - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Đoạn thuộc xã Vũ Chính | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1603 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Lãm - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp phường Trần Lãm - Đến hết địa phận xã Vũ Chính | 5.500.000 | 1.250.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1604 | Thành phố Thái Bình | Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp đường ĐT.454 | 7.000.000 | 1.250.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1605 | Thành phố Thái Bình | Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp đường ĐT.454 - Đến giáp phố Chu Văn An | 6.250.000 | 1.250.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1606 | Thành phố Thái Bình | Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp xã Vũ Lạc | 6.250.000 | 1.250.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1607 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp phường Trần Lãm - Đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 6.250.000 | 1.250.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1608 | Thành phố Thái Bình | Phố Chu Văn An kéo dài - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Đoạn Từ đường Trần Lãm - Đến giáp đường vành đai phía Nam | 6.250.000 | 1.250.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1609 | Thành phố Thái Bình | Đường Vũ Chính - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ) | 3.150.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1610 | Thành phố Thái Bình | Đường Vũ Chính - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính | 2.750.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1611 | Thành phố Thái Bình | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1612 | Thành phố Thái Bình | Đường số 4 (đường đôi) - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1613 | Thành phố Thái Bình | Đường song song với đường vành đai phía Nam - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1614 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ còn lại - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1615 | Thành phố Thái Bình | Đường song song với phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1616 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ còn lại - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1617 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 4.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1618 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1619 | Thành phố Thái Bình | Khu vực 2 - Xã Vũ Chính | Các thửa đất còn lại | 325.000 | 325.000 | 325.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1620 | Thành phố Thái Bình | Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ giáp xã Vũ Lạc - Đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông | 4.500.000 | 1.250.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1621 | Thành phố Thái Bình | Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) - Đến cầu Quảng trường Thái Bình | 5.000.000 | 1.250.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1622 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐH.20 - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ ngã ba ông Kiều - Đến giáp xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương | 2.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1623 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông - Đến đường vành đai phía Nam | 2.250.000 | 750.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1624 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ cống mới xã Vũ Đông - Đến ngã ba ông Kiều | 2.250.000 | 750.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1625 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ ngã ba ông Kiều - Đến đường vành đai phía Nam | 2.500.000 | 750.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1626 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ đường vành đai phía Nam - Đến ngã tư chùa Bà | 2.250.000 | 750.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1627 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Các đoạn còn lại | 2.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1628 | Thành phố Thái Bình | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1629 | Thành phố Thái Bình | Đường Vũ Đông - Vũ Lạc - Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ ngã tư chùa Bà - Đến đường quy hoạch số 6 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1630 | Thành phố Thái Bình | Đường quy hoạch còn lại - Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1631 | Thành phố Thái Bình | Khu vực 2 - Xã Vũ Đông | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1632 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc | Từ giáp cầu Kìm - Đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 6.000.000 | 1.000.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1633 | Thành phố Thái Bình | Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc | Từ giáp đường ĐT.458 - Đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương | 5.000.000 | 1.000.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1634 | Thành phố Thái Bình | Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc | Từ giáp xã Vũ Chính - Đến giáp xã Vũ Đông | 5.000.000 | 1.000.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1635 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc | 2.500.000 | 1.000.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1636 | Thành phố Thái Bình | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc | - | 1.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1637 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kìm - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1638 | Thành phố Thái Bình | Khu vực 2 - Xã Vũ Lạc | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1639 | Thành phố Thái Bình | Đường Doãn Khuê - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ giáp phường Phú Khánh - Đến đường Vũ Phúc | 7.500.000 | 2.000.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1640 | Thành phố Thái Bình | Đường Doãn Khuê - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ giáp đường Vũ Phúc - Đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê) | 6.750.000 | 2.000.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1641 | Thành phố Thái Bình | Đường Doãn Khuê - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ máng nổi - Đến cây xăng Mai Vượng | 5.000.000 | 2.000.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1642 | Thành phố Thái Bình | Đường Doãn Khuê - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ giáp cây xăng Mai Vượng - Đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư | 4.000.000 | 2.000.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1643 | Thành phố Thái Bình | Đường Vũ Phúc - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê - Đến ngã tư ông Nông | 4.750.000 | 2.000.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1644 | Thành phố Thái Bình | Đường Vũ Phúc - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ giáp ngã tư ông Nông - Đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc | 5.250.000 | 2.000.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1645 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ cầu Đen - Đến đường Vũ Phúc | 5.250.000 | 2.000.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1646 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Các đoạn còn lại | 4.750.000 | 2.000.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1647 | Thành phố Thái Bình | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1648 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1649 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1650 | Thành phố Thái Bình | Khu vực 2 - Xã Vũ Phúc | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1651 | Thành phố Thái Bình | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Đông Hòa | Từ giáp xã Đông Mỹ - đến ngã tư tuyến tránh S1 | 7.500.000 | 1.000.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1652 | Thành phố Thái Bình | Đường Quốc lộ 10 - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1653 | Thành phố Thái Bình | Đường Võ Nguyên Giáp - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1654 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | Đường 22 m (đường đôi) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1655 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | Đường 19 m | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1656 | Thành phố Thái Bình | Đường số 2 (đường đôi) - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1657 | Thành phố Thái Bình | Đường số 5 - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1658 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1659 | Thành phố Thái Bình | Đường quy hoạch số 2 - Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ) - Xã Đông Mỹ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1660 | Thành phố Thái Bình | Đường quy hoạch số 6 - Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ) - Xã Đông Mỹ | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1661 | Thành phố Thái Bình | Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5 - Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ) - Xã Đông Mỹ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1662 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) - Xã Phú Xuân | Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân | 6.500.000 | 750.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1663 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) - Xã Tân Bình | Từ giáp đường Lý Bôn - đến giáp xã Phú Xuân | 6.500.000 | 750.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1664 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn - Xã Tân Bình | Từ giáp cầu Báng - đến giáp phường Tiền Phong | 6.500.000 | 750.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1665 | Thành phố Thái Bình | Đường gom - Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà - Xã Tân Bình | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1666 | Thành phố Thái Bình | Phố Chu Văn An - Xã Vũ Chính | Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc - đến cuối đường | 8.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1667 | Thành phố Thái Bình | Phố Chu Văn An - Xã Vũ Chính | Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc - đến đường Trần Lãm | 8.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1668 | Thành phố Thái Bình | Đường gom đường vành đai phía Nam - Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn - Xã Vũ Chính | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1669 | Thành phố Thái Bình | Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài - Khu dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ - Xã Vũ Chính | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1670 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ - Xã Vũ Chính | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1671 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư mới thôn Kìm - Xã Vũ Lạc | Các thửa đất giáp đường ĐH.15 | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1672 | Thành phố Thái Bình | Phố Chu Văn An - Xã Vũ Phúc | Từ giáp phố Phan Bá Vành - đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 10.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1673 | Thành phố Thái Bình | Phố Chu Văn An - Xã Vũ Phúc | Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc - đến giáp xã Vũ Chính | 8.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1674 | Thành phố Thái Bình | Phố Phan Bá Vành - Xã Vũ Phúc | Từ giáp cầu Đen - đến phố Chu Văn An | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1675 | Thành phố Thái Bình | Phố Phan Bá Vành - Xã Vũ Phúc | Từ giáp phố Chu Văn An - đến giáp phường Quang Trung | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1676 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1677 | Thành phố Thái Bình | Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc | Đường rộng 28,0 m (đường đôi) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1678 | Thành phố Thái Bình | Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc | Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m | 5.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1679 | Thành phố Thái Bình | Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc | Đường nội bộ còn lại | 4.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1680 | Thành phố Thái Bình | Khu công nghiệp - Phúc Khánh | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1681 | Thành phố Thái Bình | Khu công nghiệp - Nguyễn Đức Cảnh | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1682 | Thành phố Thái Bình | Khu công nghiệp - Gia Lễ | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1683 | Thành phố Thái Bình | Khu công nghiệp - Sông Trà | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1684 | Thành phố Thái Bình | Cụm Công nghiệp - Phong Phú - Phường Tiền Phong | 985.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1685 | Thành phố Thái Bình | Cụm Công nghiệp - Trần Lãm - Phường Trần Lãm | 985.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1686 | Thành phố Thái Bình | Cụm Công nghiệp - Phong Phú - xã Phú Xuân | 985.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1687 | Thành phố Thái Bình | Thành phố Thái Bình | Toàn thành phố | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1688 | Thành phố Thái Bình | Thành phố Thái Bình | Toàn thành phố | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1689 | Thành phố Thái Bình | Thành phố Thái Bình | Toàn thành phố | 42.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1690 | Thành phố Thái Bình | Thành phố Thái Bình | Toàn thành phố | 24.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
1691 | Thành phố Thái Bình | Thành phố Thái Bình | Toàn thành phố | 45.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1692 | Thành phố Thái Bình | Thành phố Thái Bình | Toàn thành phố | 42.000 | - | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1693 | Huyện Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) | 17.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1694 | Huyện Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước | 21.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1695 | Huyện Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) | 15.000.000 | 2.040.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1696 | Huyện Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng | Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới | 8.000.000 | 2.040.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1697 | Huyện Đông Hưng | Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1698 | Huyện Đông Hưng | Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1699 | Huyện Đông Hưng | Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp | 6.600.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1700 | Huyện Đông Hưng | Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 4.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp - Phúc Khánh, Thành phố Thái Bình
Bảng giá đất khu công nghiệp Phúc Khánh, thuộc Thành phố Thái Bình, được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Dưới đây là mức giá chi tiết cho loại đất sản xuất, kinh doanh (SX-KD) tại đoạn đường này.
Các Vị Trí Cụ Thể
Vị trí 1: 1.180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu công nghiệp Phúc Khánh có mức giá cao nhất là 1.180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu công nghiệp Phúc Khánh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp - Nguyễn Đức Cảnh, Thành phố Thái Bình
Bảng giá đất khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh, thuộc Thành phố Thái Bình, đã được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Dưới đây là mức giá chi tiết cho loại đất sản xuất, kinh doanh (SX-KD) tại đoạn đường này.
Các Vị Trí Cụ Thể
Vị trí 1: 1.180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh có mức giá cao nhất là 1.180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có khả năng tiếp cận giao thông tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động sản xuất, kinh doanh yêu cầu điều kiện thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp - Gia Lễ, Thành phố Thái Bình
Bảng giá đất khu công nghiệp Gia Lễ, thuộc Thành phố Thái Bình, được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Dưới đây là mức giá chi tiết cho loại đất sản xuất, kinh doanh (SX-KD) tại đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.010.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu công nghiệp Gia Lễ có mức giá cao nhất là 1.010.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, và giao thông tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu công nghiệp Gia Lễ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp - Sông Trà, Thành phố Thái Bình
Bảng giá đất khu công nghiệp Sông Trà, thuộc Thành phố Thái Bình, được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Dưới đây là mức giá chi tiết cho loại đất sản xuất, kinh doanh (SX-KD) tại khu vực này.
Các Vị Trí Cụ Thể
Vị trí 1: 1.010.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu công nghiệp Sông Trà có mức giá 1.010.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu công nghiệp Sông Trà, thường do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư và các hoạt động sản xuất, kinh doanh yêu cầu điều kiện cơ sở hạ tầng tốt.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu công nghiệp Sông Trà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Cụm Công Nghiệp - Phong Phú - Phường Tiền Phong
Bảng giá đất của thành phố Thái Bình cho cụm công nghiệp Phong Phú, phường Tiền Phong, loại đất sản xuất-kinh doanh, đã được cập nhật theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trong khu vực cụm công nghiệp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 985.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 985.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất sản xuất-kinh doanh tại khu vực cụm công nghiệp Phong Phú. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu công nghiệp, với sự chú trọng vào các hoạt động sản xuất và kinh doanh. Khu vực này có giá trị đất hợp lý cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư, nhờ vào vị trí trong cụm công nghiệp và tiềm năng phát triển kinh tế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại cụm công nghiệp Phong Phú, phường Tiền Phong. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.