STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thái Bình | Đường 10C cũ | Cầu Bo - Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu | 11.000.000 | 7.500.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Thái Bình | Đường 10C cũ | Cầu Đổ (giáp chân đê) - Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) | 10.000.000 | 7.500.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Thái Bình | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường - Giáp đê sông Trà Lý | 15.000.000 | 6.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Thái Bình | Đường Doãn Khuê | Cầu Phúc Khánh - Giáp địa phận xã Vũ Phúc | 16.000.000 | 6.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Thái Bình | Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) | Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) - Giáp xã Đông Hòa | 11.000.000 | 6.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Thái Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | Khu tái định cư Đồng Lôi - Phố Lý Thường Kiệt | 20.000.000 | 10.000.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Thái Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | Phố Lý Thường Kiệt - Phố Nguyễn Đình Chính | 21.000.000 | 12.000.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Thái Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Lê Quý Đôn | 30.000.000 | 16.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Thái Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | Phố Lê Quý Đôn - Chợ Kỳ Bá | 33.000.000 | 16.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Thái Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành - Phố Ngô Thì Nhậm | 12.000.000 | 9.000.000 | 7.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Thái Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | Phố Ngô Thì Nhậm - Số nhà 222A | 12.000.000 | 9.000.000 | 7.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Thái Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | Giáp số nhà 222A - Phố Hoàng Công Chất | 19.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Thái Bình | Đường Hoàng Văn Thái | Đường Trần Lãm - Đường vành đai phía Nam | 20.000.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Thái Bình | Đường Hùng Vương | Phố Quang Trung - Đường Trần Đại Nghĩa | 18.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Thái Bình | Đường Hùng Vương | Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Ngô Gia Khảm | 15.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Thái Bình | Đường Hùng Vương | Đường Ngô Gia Khảm - Đường Nguyễn Mậu Kiến | 12.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Thái Bình | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Mậu Kiến - Giáp địa phận huyện Vũ Thư | 10.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Thái Bình | Đường vào Khu liên hiệp thể thao | Phố Sa Cát - Cuối đường | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Thái Bình | Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) | Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông | 26.000.000 | 13.000.000 | 10.000.000 | 7.500.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Thái Bình | Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) | Đường Lê Thánh Tông - Phố Quang Trung | 30.000.000 | 13.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Thái Bình | Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) | Đường Lý Thái Tổ - Chợ Quang Trung | 33.000.000 | 14.000.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Thái Bình | Đường vào Làng trẻ em SOS | Đường Long Hưng - Trường Cao đẳng Nghề | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Thái Bình | Đường Lê Thánh Tông | Phố Lý Thường Kiệt - Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | 21.500.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Thái Bình | Đường Lê Thánh Tông | Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông - Đường Kỳ Đồng | 23.000.000 | 12.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Thái Bình | Đường Lê Thánh Tông | Đường Kỳ Đồng - Phố Nguyễn Thành | 21.000.000 | 12.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Thái Bình | Đường Lê Thánh Tông | Phố Nguyễn Thành - Ngách 44/164 Quang Trung | 19.000.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Thái Bình | Đường Lê Thánh Tông | Giáp ngách 44/164 Quang Trung - Số nhà 786 cuối đường | 14.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Thái Bình | Đường Long Hưng | Cầu Thái Bình - Ngã ba chợ đầu mối | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Thái Bình | Đường Long Hưng | Giáp ngã ba chợ đầu mối - Cầu Sa Cát | 13.500.000 | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Giáp xã Tân Bình - Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 13.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong - Giáp xã Phú Xuân | 14.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Đường Quách Đình Bảo - Đường Trần Thủ Độ | 19.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Đường Trần Thủ Độ - Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | 24.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) - Phố Phạm Quang Lịch | 27.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Phố Phạm Quang Lịch - Phố Trần Thái Tông | 30.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông | 47.000.000 | 14.000.000 | 9.000.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Đường Lê Thánh Tông - Ngã tư An Tập | 60.000.000 | 14.000.000 | 9.000.000 | 7.000.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Ngã tư An Tập - Phố Phan Bá Vành | 55.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Phố Phan Bá Vành - Cầu Nề | 42.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Cầu Nề - Phố Ngô Thì Nhậm | 37.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Phố Ngô Thì Nhậm - Phố Nguyễn Tông Quai | 30.000.000 | 9.000.000 | 7.000.000 | 5.500.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Phố Nguyễn Tông Quai - Đường Trần Lãm | 25.000.000 | 8.500.000 | 6.000.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn | Đường Trần Lãm - Giáp địa phận xã Vũ Chính | 17.000.000 | 8.000.000 | 5.500.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Thái Tổ | Hợp tác xã - Hiệp Hòa - Phố Lý Thường Kiệt | 19.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Thái Tổ | Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn | 22.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn | 21.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Thái Tổ | Đường Lý Bôn - Phố Hoàng Công Chất | 20.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Thái Tổ | Phố Hoàng Công Chất - Phố Chu Văn An | 26.000.000 | 14.000.000 | 11.000.000 | 7.000.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Thái Bình | Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp) | Đường Hùng Vương - Đường Trần Thị Dung | 13.000.000 | 5.500.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Thái Bình | Đường Ngô Quyền | Phố Lý Thường Kiệt - Giáp bệnh viện Điều dưỡng | 17.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Thái Bình | Đường Ngô Quyền | Bệnh viện Điều dưỡng - Đường Lý Bôn | 26.000.000 | 12.000.000 | 9.500.000 | 7.000.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Thái Bình | Đường Ngô Quyền | Đường Lý Bôn - Phố Ngô Thì Nhậm | 12.000.000 | 8.500.000 | 7.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Thái Bình | Đường Ngô Quyền | Phố Ngô Thì Nhậm - Cuối đường | 12.000.000 | 8.500.000 | 7.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Thái Bình | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | Đường Trần Thủ Độ - Công ty TNHH Hoàng Nam | 12.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Thái Bình | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Long Hưng | 19.000.000 | 9.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Thái Bình | Đường Nguyễn Trãi | Đường Doãn Khuê - Cầu Liên Cơ | 12.500.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Thái Bình | Đường Nguyễn Trãi | Giáp cầu Liên Cơ - Hết địa phận Thành phố | 8.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Thái Bình | Đường qua bến xe khách Hoàng Hà | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) - Đường Lý Bôn | 13.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Thái Bình | Đường Quách Đình Bảo | Đường Trần Quang Khải - Phố Bùi Quang Dũng | 12.000.000 | 7.000.000 | 4.500.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Thái Bình | Đường Quách Đình Bảo | Phố Bùi Quang Dũng - Đường Lý Bôn | 12.500.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Hùng Vương - Đường Trần Thủ Độ | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Lãm | Giáp đê sông Trà Lý - Phố Lý Thường Kiệt | 12.000.000 | 7.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Lãm | Phố Lý Thường Kiệt - Đường Lý Bôn | 15.000.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Lãm | Đường Lý Bôn - Giáp xã Vũ Chính | 12.000.000 | 7.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Nhân Tông | Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn | 13.000.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Nhân Tông | Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn | 24.000.000 | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Nhân Tông | Đường Lý Bôn - Phố Trần Phú | 23.000.000 | 13.000.000 | 5.500.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Phú - Đường 36 Trần Hưng Đạo | 22.000.000 | 13.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Nhân Tông | Đường 36 Trần Hưng Đạo - Đường Kỳ Đồng | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Nhân Tông | Đường Kỳ Đồng - Hết điểm dân cư hiện có | 13.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Quang Khải | Giáp Khách sạn Sông Trà - Cầu Thái Bình | 10.000.000 | 9.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Quang Khải | Đoạn còn lại | 8.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Thánh Tông | Đường Trần Quang Khải - Phố Lý Thường Kiệt | 19.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Thánh Tông | Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn | 23.000.000 | 10.000.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Thánh Tông | Phố Lê Quý Đôn - Cống Trắng (Quang Trung) | 20.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Thị Dung | Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Nguyễn Mậu Kiến | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Thủ Độ | Đường Trần Quang Khải - Phố Lê Quý Đôn | 13.000.000 | 5.500.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Thủ Độ | Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn | 15.500.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Thủ Độ | Đường Lý Bôn - Phố Trần Phú | 14.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Thủ Độ | Phố Trần Phú - Đường Nguyễn Doãn Cử | 13.000.000 | 5.500.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Thái Bình | Đường Võ Nguyên Giáp | Cầu Bo - Nút giao ngã tư vào Quảng trường | 23.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Thái Bình | Đường Võ Nguyên Giáp | Nút giao ngã tư vào Quảng trường - Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 19.000.000 | 6.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Thái Bình | Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường - Đường Long Hưng | 15.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Thái Bình | Phố Bế Văn Đàn | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 10C cũ | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Thái Bình | Phố Bồ Xuyên | Phố Lê Quý Đôn - Phố Lý Thường Kiệt | 22.000.000 | 9.000.000 | 7.500.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Thái Bình | Phố Bùi Quang Dũng | Đường Trần Thủ Độ - Đường Quách Đình Bảo | 11.000.000 | 5.500.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Thái Bình | Phố Bùi Quang Dũng | Đường Quách Đình Bảo - Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh | 9.500.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Thái Bình | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Đường Trần Quang Khải - Phố Lê Quý Đôn | 13.000.000 | 5.500.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Thái Bình | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn | 11.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Thái Bình | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Đường Lý Bôn - Đường Nguyễn Doãn Cử | 13.500.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Thái Bình | Phố Bùi Thị Xuân | Đường Lý Thái Tổ - Phố Phan Bá Vành | 26.000.000 | 9.500.000 | 7.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Thái Bình | Phố Chu Văn An | Phố Quang Trung - Phố Phan Bá Vành | 26.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Thái Bình | Phố Chu Văn An | Phố Phan Bá Vành - Khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 20.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Thái Bình | Phố Chu Văn An | Giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc - Cuối đường | 17.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Thái Bình | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Quý Đôn - Ngõ 38 phố Bồ Xuyên | 31.000.000 | 12.500.000 | 9.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Thái Bình | Phố Đặng Nghiễm | Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên - Phố Lý Thường Kiệt | 22.000.000 | 12.500.000 | 9.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Thái Bình | Phố Đào Nguyên Phổ | Phố Trần Hưng Đạo - Phố Lê Lợi | 27.000.000 | 12.500.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Thái Bình | Phố Đỗ Lý Khiêm | Phố Đặng Nghiễm - Phố Bồ Xuyên | 20.000.000 | 12.500.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Thái Bình | Phố Đỗ Lý Khiêm | Phố Bồ Xuyên - Đường Lê Thánh Tông | 17.000.000 | 12.500.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Thái Bình | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Hưng Đạo - Phố Quang Trung | 21.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Đường 10C Cũ
Bảng giá đất của thành phố Thái Bình cho đoạn đường 10C cũ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường 10C cũ, từ Cầu Bo đến giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu. Giá trị cao tại vị trí này được xác định bởi sự gần gũi với các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính, cũng như sự thuận tiện trong giao thông.
Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vị trí này vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ các điểm trung tâm và tiện ích chính.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn từ các tiện ích trung tâm và trụ sở hành chính. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị, đảm bảo một mức giá ổn định và khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp do nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính. Tuy nhiên, giá trị thấp hơn có thể hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực đô thị với giá cả hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 10C cũ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Đường Dẫn Lên Cầu Quảng Trường Thái Bình
Bảng giá đất của thành phố Thái Bình cho đoạn đường dẫn lên cầu Quảng Trường Thái Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ nút giao ngã tư vào Quảng Trường đến giáp đê sông Trà Lý. Vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với trung tâm thành phố và các tiện ích công cộng quan trọng. Sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển hạ tầng đô thị góp phần làm tăng giá trị của khu vực này.
Vị trí 2: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 6.500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với sự tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng và giao thông. Mức giá này phản ánh sự giảm giá dần theo khoảng cách từ các điểm trung tâm và hạ tầng chính.
Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn từ trung tâm và các tiện ích chính. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể được khai thác cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các nhu cầu khác trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, giá trị thấp hơn có thể mang lại cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả phải chăng và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đường dẫn lên cầu Quảng Trường Thái Bình. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Đường Doãn Khuê
Bảng giá đất tại đường Doãn Khuê, thành phố Thái Bình, thuộc loại đất ở đô thị, đã được quy định trong văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ cầu Phúc Khánh đến giáp địa phận xã Vũ Phúc. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Doãn Khuê có mức giá cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực trung tâm hoặc có giao thông thuận tiện. Sự phát triển nhanh chóng của khu vực xung quanh và sự gần gũi với các tiện ích công cộng có thể là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại vị trí này.
Vị trí 2: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 6.500.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm ở khoảng giữa đoạn đường, gần các tiện ích công cộng nhưng vẫn chưa đạt được mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường Doãn Khuê. Khu vực này có thể là vùng xa hơn các tiện ích hoặc có ít lợi thế về vị trí so với các khu vực có giá trị đất cao hơn.
Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Doãn Khuê. Khu vực này có thể nằm gần giáp ranh với xã Vũ Phúc, hoặc có ít thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ cầu Phúc Khánh đến giáp địa phận xã Vũ Phúc. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Đường Đi Xã Đông Hòa (Hoàng Diệu)
Bảng giá đất của thành phố Thái Bình cho đoạn đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) thuộc loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp đường Long Hưng (số nhà 692) đến giáp xã Đông Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đường Long Hưng và được xem là có giá trị cao nhất trong đoạn đường. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 6.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đất ở vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cách xa hơn so với các khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, cho thấy giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Vị trí 3 có thể là khu vực nằm xa hơn trung tâm hoặc các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các khu vực phát triển, tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ giáp đường Long Hưng đến giáp xã Đông Hòa. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2)
Bảng giá đất tại thành phố Thái Bình cho đoạn đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) thuộc loại đất ở đô thị đã được quy định trong văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ khu tái định cư Đồng Lôi đến phố Lý Thường Kiệt. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) có mức giá cao nhất là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nằm gần khu tái định cư Đồng Lôi. Vị trí này thường có giá cao hơn do gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 10.000.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng. Đất ở vị trí này có thể nằm gần hơn phố Lý Thường Kiệt hoặc có ít tiện ích hơn so với khu vực gần khu tái định cư.
Vị trí 3: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, cho thấy giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Vị trí 3 có thể là khu vực xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực gần hơn.
Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn phố Lý Thường Kiệt, hoặc điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng không bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ khu tái định cư Đồng Lôi đến phố Lý Thường Kiệt. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.