Bảng giá đất tại Thành phố Thái Bình: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Bình được xác định theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh. Khu vực này mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Thành phố Thái Bình

Thành phố Thái Bình, thủ phủ của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi nằm trong khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là một trong những trung tâm kinh tế, văn hóa, và chính trị của tỉnh. Với vị trí giao thông quan trọng, Thành phố Thái Bình liên kết chặt chẽ với các khu vực lân cận như Hải Phòng, Hà Nội và các tỉnh đồng bằng sông Hồng khác.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, quốc lộ và hệ thống cảng biển, giúp Thành phố Thái Bình trở thành khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Các khu công nghiệp đang phát triển, cùng với các dự án khu đô thị, khu dân cư, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại thành phố.

Ngoài ra, các yếu tố như phát triển đô thị, mở rộng các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông và các chính sách ưu đãi từ chính quyền địa phương đều đóng góp vào việc nâng cao giá trị đất đai tại Thành phố Thái Bình. Việc thành phố tích cực phát triển các dự án nhà ở và công nghiệp đang tạo ra nhu cầu về đất ở và đất công nghiệp, làm tăng sức hút đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thái Bình

Theo các quyết định pháp lý và bảng giá đất của UBND tỉnh, giá đất tại Thành phố Thái Bình có sự phân hóa rõ rệt. Mức giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm của thành phố đạt đến 78.000.000 đồng/m², với những khu vực có vị trí gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp.

Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Bình hiện vào khoảng 12.161.780 đồng/m², phản ánh sự phát triển ổn định nhưng có sự phân hóa theo từng khu vực.

Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm thành phố, đặc biệt là các vùng ven, có mức giá đất dao động từ 24.000 đồng/m² đến 2.249.640 đồng/m², phục vụ nhu cầu ở và đầu tư dài hạn. So với các khu vực khác trong tỉnh như Huyện Đông Hưng hay Huyện Hưng Hà, giá đất tại Thành phố Thái Bình có sự chênh lệch rõ rệt, đặc biệt tại các khu đô thị mới và gần các khu công nghiệp.

Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực trung tâm hoặc các khu vực đang phát triển mạnh về hạ tầng và giao thông. Đầu tư vào đất tại các khu vực này không chỉ có tiềm năng sinh lời ngắn hạn mà còn là một chiến lược dài hạn an toàn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Thái Bình sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực trong và ngoài tỉnh. Hệ thống giao thông hiện đại là một yếu tố quan trọng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Thành phố Thái Bình. Các khu du lịch sinh thái, cộng thêm hệ thống các khu nghỉ dưỡng và tiện ích công cộng đang được triển khai, khiến cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp ở Thành phố Thái Bình trở nên hấp dẫn.

Sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án khu đô thị, khu dân cư cũng đóng góp đáng kể vào việc thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Các dự án hạ tầng lớn như các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, cũng như các chính sách hỗ trợ từ chính quyền địa phương, là động lực tăng trưởng chính cho bất động sản tại Thành phố Thái Bình.

Thành phố Thái Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự gia tăng về giá trị bất động sản nhờ vào hạ tầng giao thông, sự phát triển khu công nghiệp và tiềm năng du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư đặt cược vào sự phát triển của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Bình là: 12.547.913 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
306

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Thái Bình Phố Hải Thượng Lãn Ông Đường Trần Lãm - Giáp xã Vũ Chính 10.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
502 Thành phố Thái Bình Phố Hoàng Công Chất Cống Trắng (Quang Trung) - Phố Phan Bá Vành 15.600.000 5.100.000 3.300.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
503 Thành phố Thái Bình Phố Hoàng Công Chất Phố Phan Bá Vành - Đường Đinh Tiên Hoàng 11.400.000 5.100.000 3.300.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
504 Thành phố Thái Bình Phố Hoàng Diệu Phố Trần Hưng Đạo - Phố Hai Bà Trưng 17.400.000 7.200.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
505 Thành phố Thái Bình Phố Hoàng Diệu Phố Hai Bà Trưng - Đường Trần Thánh Tông 18.600.000 7.200.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
506 Thành phố Thái Bình Phố Hoàng Hoa Thám Phố Trần Hưng Đạo - Phố Hai Bà Trưng 25.200.000 7.200.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
507 Thành phố Thái Bình Phố Hoàng Văn Thụ Phố Lê Lợi - Đường Trần Thánh Tông 18.000.000 6.600.000 4.800.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
508 Thành phố Thái Bình Phố Kỳ Bá Phố Lê Đại Hành - Đường Đinh Tiên Hoàng 12.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
509 Thành phố Thái Bình Phố Kim Đồng Phố Trần Hưng Đạo - Đường Trần Nhân Tông 12.000.000 7.200.000 5.400.000 4.200.000 - Đất TM-DV đô thị
510 Thành phố Thái Bình Phố Lê Đại Hành Phố Lý Thường Kiệt - Đường Lý Bôn 16.800.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
511 Thành phố Thái Bình Phố Lê Lợi Phố Lý Thường Kiệt - Đường Lý Bôn 37.800.000 9.000.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
512 Thành phố Thái Bình Phố Lê Lợi Đường Lý Bôn - Phố Đốc Nhưỡng 34.800.000 9.000.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
513 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Đường Trần Thủ Độ - Phố Bùi Sĩ Tiêm 14.400.000 4.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
514 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn 18.000.000 4.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
515 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn - Nhà máy Cơ khí 2-9 24.000.000 4.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
516 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9 - Phố Trần Thái Tông 30.000.000 5.400.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
517 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Trần Thái Tông - Phố Trần Hưng Đạo 46.800.000 8.400.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
518 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Trần Hưng Đạo - Phố Lê Lợi 45.000.000 8.400.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
519 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Lê Lợi - Đường Trần Thánh Tông 42.000.000 8.400.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
520 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Đường Lý Thái Tổ - Phố Lê Đại Hành 39.000.000 8.400.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
521 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Lê Đại Hành - Đường Đinh Tiên Hoàng 36.000.000 8.400.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
522 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Đường Đinh Tiên Hoàng - Phố Đốc Đen 33.000.000 8.400.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
523 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng 30.000.000 8.400.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
524 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Phố Nguyễn Văn Năng - Đường Trần Lãm 27.000.000 8.400.000 4.800.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
525 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Đường Trần Lãm - Đường Vành đai phía Nam 21.000.000 7.200.000 4.200.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
526 Thành phố Thái Bình Phố Lê Trọng Thứ Đường Lê Thánh Tông - Phố Trần Thái Tông 11.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
527 Thành phố Thái Bình Phố Lương Thế Vinh Phố Trần Phú - Phố Phạm Thế Hiển 13.200.000 6.000.000 4.200.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
528 Thành phố Thái Bình Phố Lý Thường Kiệt Phố Đặng Nghiễm - Phố Lê Lợi 17.400.000 9.000.000 4.800.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
529 Thành phố Thái Bình Phố Lý Thường Kiệt Phố Lê Lợi - Đường Đinh Tiên Hoàng 19.800.000 6.600.000 4.800.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
530 Thành phố Thái Bình Phố Lý Thường Kiệt Đường Đinh Tiên Hoàng - Phố Đốc Đen 16.200.000 6.600.000 4.800.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
531 Thành phố Thái Bình Phố Lý Thường Kiệt Phố Đốc Đen - Đường Trần Lãm 13.200.000 6.600.000 4.800.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
532 Thành phố Thái Bình Phố Máy Xay Phố Lý Thường Kiệt - Đường Trần Quang Khải 15.000.000 6.600.000 4.800.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
533 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Quang Bích Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật - Phố Trần Thái Tông 16.200.000 6.600.000 4.800.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
534 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Quang Bích Phố Trần Thái Tông - Phố Phạm Quang Lịch 14.400.000 6.600.000 4.800.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
535 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Thì Nhậm Cống Trắng (Quang Trung) - Phố Phan Bá Vành 13.200.000 4.800.000 3.300.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
536 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Thì Nhậm Phố Phan Bá Vành - Đường số 46 Trần Lãm 12.000.000 4.800.000 3.300.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
537 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Thì Nhậm Đường số 46 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai 13.200.000 4.800.000 3.300.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
538 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Thì Nhậm Phố Nguyễn Tông Quai - Đường Trần Lãm 9.000.000 4.800.000 3.000.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
539 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Văn Sở Phố Quang Trung - Đường Trần Thánh Tông 12.000.000 5.400.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
540 Thành phố Thái Bình Phố Ngô Văn Sở Đường Lý Thái Tổ - Phố Phan Bá Vành 9.600.000 5.400.000 3.600.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
541 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Bảo Phố Hai Bà Trưng - Đường Trần Thánh Tông 12.600.000 6.000.000 4.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
542 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Công Trứ Phố Trần Hưng Đạo - Phố Lê Lợi 14.400.000 9.000.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
543 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Danh Đới Ngõ 01 giáp sông Đình Cả - Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới 7.200.000 4.200.000 2.400.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
544 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Danh Đới Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới - Phố Lý Thường Kiệt 8.400.000 4.200.000 3.000.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
545 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Đình Chính Đường Lý Thái Tổ - Đường Đinh Tiên Hoàng 14.400.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
546 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Đình Chính Đường Đinh Tiên Hoàng - Phố Nguyễn Văn Năng 19.200.000 9.000.000 7.200.000 5.400.000 - Đất TM-DV đô thị
547 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Du Phố Hai Bà Trưng - Đường Trần Thánh Tông 18.600.000 7.200.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
548 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Thái Học Phố Lê Lợi - Phố Hai Bà Trưng 25.200.000 7.200.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
549 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Thái Học Phố Hai Bà Trưng - Đường Trần Thánh Tông 25.800.000 7.200.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
550 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Thái Học Đường Lý Thái Tổ - Phố Lê Đại Hành 22.200.000 7.200.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
551 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Thành Đường Lê Thánh Tông - Phố Trần Thái Tông 11.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
552 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Thị Minh Khai Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 46.800.000 9.000.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
553 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Tông Quai Phố Ngô Thì Nhậm - Đường Lý Bôn 13.200.000 7.200.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
554 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Tông Quai Đường Lý Bôn - Hết địa phận phường Trần Lãm 12.000.000 4.800.000 3.300.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
555 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Văn Năng Phố Lý Thường Kiệt - Phố Lê Quý Đôn 15.600.000 8.100.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
556 Thành phố Thái Bình Phố Nguyễn Văn Năng Phố Lê Quý Đôn - Phố Ngô Thì Nhậm 15.000.000 6.000.000 5.100.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
557 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Đôn Lễ Phố Lê Quý Đôn - Phố Ngô Quang Bích 12.000.000 5.400.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
558 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Đôn Lễ Phố Ngô Quang Bích - Đường Lý Bôn 10.800.000 5.400.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
559 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Huy Quang Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả) - Ngõ 34 Phạm Huy Quang 7.200.000 4.200.000 2.400.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
560 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Huy Quang Ngõ 34 Phạm Huy Quang - Phố Lý Thường Kiệt 9.000.000 4.200.000 3.000.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
561 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Ngọc Thạch Phố Lê Qúy Đôn - Phố Hải Thượng Lãn Ông 10.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
562 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Ngũ Lão Phố Trần Nhật Duật - Đường Lý Bôn 12.600.000 5.400.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
563 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Quang Lịch Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 12.000.000 5.400.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
564 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Thế Hiển Phố Quang Trung - Phố Trần Hưng Đạo 13.200.000 6.000.000 4.200.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
565 Thành phố Thái Bình Phố Phạm Thế Hiển Phố Trần Hưng Đạo - Phố Trần Thái Tông 12.600.000 6.000.000 4.200.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
566 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bá Vành Giáp cầu Đen - Phố Chu Văn An 10.200.000 4.800.000 3.300.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
567 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bá Vành Phố Chu Văn An - Phố Hoàng Công Chất 13.200.000 5.400.000 4.200.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
568 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bá Vành Phố Hoàng Công Chất - Phố Ngô Thì Nhậm 12.000.000 5.400.000 4.200.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
569 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bá Vành Phố Ngô Thì Nhậm - Đường Lý Bôn 12.600.000 5.400.000 4.200.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
570 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bội Châu Phố Lê Lợi - Đường Trần Thánh Tông 21.000.000 7.200.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
571 Thành phố Thái Bình Phố Quách Hữu Nghiêm Đường số 18 Tiền Phong - Đường Lý Bôn 4.800.000 2.400.000 1.500.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
572 Thành phố Thái Bình Phố Quách Hữu Nghiêm Đường Lý Bôn - Hết địa phận phường Tiền Phong 4.500.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
573 Thành phố Thái Bình Phố Quang Trung Ngã tư An Tập - Phố Đốc Nhưỡng 36.000.000 9.000.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
574 Thành phố Thái Bình Phố Quang Trung Phố Đốc Nhưỡng - Phố Trần Phú 31.200.000 9.000.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
575 Thành phố Thái Bình Phố Quang Trung Phố Trần Phú - Cống Trắng 27.000.000 8.400.000 4.800.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
576 Thành phố Thái Bình Phố Quang Trung Cống Trắng - Đường Kỳ Đồng 21.600.000 7.200.000 4.800.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
577 Thành phố Thái Bình Phố Quang Trung Đường Kỳ Đồng - Phố Trần Thái Tông 16.800.000 7.200.000 4.800.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
578 Thành phố Thái Bình Phố Sa Cát Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) - Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164) 6.600.000 4.200.000 2.100.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
579 Thành phố Thái Bình Phố Tôn Thất Tùng Đường gom phố Lê Quý Đôn - Giáp xã Vũ Chính 10.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
580 Thành phố Thái Bình Phố Trần Bình Trọng Ngõ 171 phố Trần Thái Tông - Phố Trần Phú 13.800.000 7.200.000 6.000.000 4.200.000 - Đất TM-DV đô thị
581 Thành phố Thái Bình Phố Trần Bình Trọng Phố Trần Phú - Đường Kỳ Đồng 12.600.000 6.300.000 5.700.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
582 Thành phố Thái Bình Phố Trần Bình Trọng Đường Kỳ Đồng - Ngõ 445 phố Trần Thái Tông 11.400.000 6.600.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
583 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Đường Trần Quang Khải - Phố Lý Thường Kiệt 24.000.000 8.100.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
584 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Phố Lý Thường Kiệt - Phố Đào Nguyên Phổ 30.000.000 9.000.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
585 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Phố Đào Nguyên Phổ - Phố Lê Quý Đôn 36.000.000 9.000.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
586 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Phố Lê Quý Đôn - Đường Lý Bôn 42.000.000 9.000.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
587 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Đường Lý Bôn - Phố Trần Phú 33.000.000 9.000.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
588 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Phố Trần Phú - Phố Phạm Thế Hiển 27.000.000 9.000.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
589 Thành phố Thái Bình Phồ Trần Hưng Đạo Phố Phạm Thế Hiển - Đường Kỳ Đồng 22.800.000 7.800.000 5.100.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
590 Thành phố Thái Bình Phố Trần Khánh Dư Phố Trần Hưng Đạo - Đường Trần Nhân Tông 16.800.000 6.600.000 4.800.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
591 Thành phố Thái Bình Phố Trần Khánh Dư Đường Lê Thánh Tông - Phố Trần Thái Tông 18.000.000 6.600.000 4.800.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
592 Thành phố Thái Bình Phố Trần Khánh Dư Phố Trần Thái Tông - Phố Phạm Quang Lịch 14.400.000 6.600.000 4.800.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
593 Thành phố Thái Bình Phố Trần Nhật Duật Phố Trần Thái Tông - Phố Nguyễn Thị Minh Khai 19.200.000 6.600.000 4.800.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
594 Thành phố Thái Bình Phố Trần Nhật Duật Phố Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Thánh Tông 16.800.000 6.600.000 4.800.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
595 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) Phố Quang Trung - Phố Trần Hưng Đạo 28.200.000 8.400.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
596 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) Phố Trần Hưng Đạo - Đường Trần Nhân Tông 24.000.000 8.400.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
597 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) Đường Trần Nhân Tông - Phố Trần Thái Tông 18.000.000 8.400.000 5.400.000 3.900.000 - Đất TM-DV đô thị
598 Thành phố Thái Bình Phố Trần Quang Diệu Phố Hoàng Công Chất - Phố Ngô Thì Nhậm 12.000.000 5.100.000 3.300.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
599 Thành phố Thái Bình Phố Trần Quang Diệu Phố Ngô Thì Nhậm - Phố Ngô Văn Sở 10.800.000 4.800.000 3.000.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
600 Thành phố Thái Bình Phố Trần Quang Diệu Phố Ngô Văn Sở - Ngõ 150 phố Phan Bá Vành 9.000.000 4.200.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị