Bảng giá đất tại Thành phố Thái Bình: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Bình được xác định theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh. Khu vực này mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Thành phố Thái Bình

Thành phố Thái Bình, thủ phủ của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi nằm trong khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là một trong những trung tâm kinh tế, văn hóa, và chính trị của tỉnh. Với vị trí giao thông quan trọng, Thành phố Thái Bình liên kết chặt chẽ với các khu vực lân cận như Hải Phòng, Hà Nội và các tỉnh đồng bằng sông Hồng khác.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, quốc lộ và hệ thống cảng biển, giúp Thành phố Thái Bình trở thành khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Các khu công nghiệp đang phát triển, cùng với các dự án khu đô thị, khu dân cư, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại thành phố.

Ngoài ra, các yếu tố như phát triển đô thị, mở rộng các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông và các chính sách ưu đãi từ chính quyền địa phương đều đóng góp vào việc nâng cao giá trị đất đai tại Thành phố Thái Bình. Việc thành phố tích cực phát triển các dự án nhà ở và công nghiệp đang tạo ra nhu cầu về đất ở và đất công nghiệp, làm tăng sức hút đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thái Bình

Theo các quyết định pháp lý và bảng giá đất của UBND tỉnh, giá đất tại Thành phố Thái Bình có sự phân hóa rõ rệt. Mức giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm của thành phố đạt đến 78.000.000 đồng/m², với những khu vực có vị trí gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp.

Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Bình hiện vào khoảng 12.161.780 đồng/m², phản ánh sự phát triển ổn định nhưng có sự phân hóa theo từng khu vực.

Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm thành phố, đặc biệt là các vùng ven, có mức giá đất dao động từ 24.000 đồng/m² đến 2.249.640 đồng/m², phục vụ nhu cầu ở và đầu tư dài hạn. So với các khu vực khác trong tỉnh như Huyện Đông Hưng hay Huyện Hưng Hà, giá đất tại Thành phố Thái Bình có sự chênh lệch rõ rệt, đặc biệt tại các khu đô thị mới và gần các khu công nghiệp.

Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực trung tâm hoặc các khu vực đang phát triển mạnh về hạ tầng và giao thông. Đầu tư vào đất tại các khu vực này không chỉ có tiềm năng sinh lời ngắn hạn mà còn là một chiến lược dài hạn an toàn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Thái Bình sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực trong và ngoài tỉnh. Hệ thống giao thông hiện đại là một yếu tố quan trọng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Thành phố Thái Bình. Các khu du lịch sinh thái, cộng thêm hệ thống các khu nghỉ dưỡng và tiện ích công cộng đang được triển khai, khiến cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp ở Thành phố Thái Bình trở nên hấp dẫn.

Sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án khu đô thị, khu dân cư cũng đóng góp đáng kể vào việc thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Các dự án hạ tầng lớn như các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, cũng như các chính sách hỗ trợ từ chính quyền địa phương, là động lực tăng trưởng chính cho bất động sản tại Thành phố Thái Bình.

Thành phố Thái Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự gia tăng về giá trị bất động sản nhờ vào hạ tầng giao thông, sự phát triển khu công nghiệp và tiềm năng du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư đặt cược vào sự phát triển của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Bình là: 12.547.913 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
306

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Thái Bình Phố Trần Nhật Duật Phố Trần Thái Tông - Phố Nguyễn Thị Minh Khai 32.000.000 11.000.000 8.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Thái Bình Phố Trần Nhật Duật Phố Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Thánh Tông 28.000.000 11.000.000 8.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) Phố Quang Trung - Phố Trần Hưng Đạo 47.000.000 14.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) Phố Trần Hưng Đạo - Đường Trần Nhân Tông 40.000.000 14.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Thái Bình Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) Đường Trần Nhân Tông - Phố Trần Thái Tông 30.000.000 14.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Thái Bình Phố Trần Quang Diệu Phố Hoàng Công Chất - Phố Ngô Thì Nhậm 20.000.000 8.500.000 5.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Thái Bình Phố Trần Quang Diệu Phố Ngô Thì Nhậm - Phố Ngô Văn Sở 18.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Thái Bình Phố Trần Quang Diệu Phố Ngô Văn Sở - Ngõ 150 phố Phan Bá Vành 15.000.000 7.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Thái Bình Phố Trần Thái Tông Đường Hùng Vương - Ngõ 447 Trần Thái Tông 28.000.000 7.500.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Thái Bình Phố Trần Thái Tông Ngõ 447 Trần Thái Tông - Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) 35.000.000 10.500.000 8.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Thái Bình Phố Trần Thái Tông Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) - Đường Lý Bôn 41.000.000 12.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Thái Bình Phố Trần Thái Tông Đường Lý Bôn - Phố Lê Quý Đôn 46.000.000 10.500.000 8.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Thái Bình Phố Trần Thái Tông Phố Lê Quý Đôn - Cầu Thái Bình 35.000.000 9.000.000 7.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Thái Bình Phố Triệu Quang Phục Phố Ngô Thì Nhậm - Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám Đường nội bộ khu Shophouse Vincom 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu Khu dân cư DC1, DC2, DC3 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu Khu dân cư Ao Phe 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu Đường Từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư tổ 40 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Thái Bình Đường số 1 - Phường Kỳ Bá Đường số 2 Kỳ Bá - Phố Lê Quý Đôn 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Thái Bình Đường số 2 - Phường Kỳ Bá Phố Lê Đại Hành - Đường Đinh Tiên Hoàng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Thái Bình Đường số 3 - Phường Kỳ Bá Đường số 2 Kỳ Bá - Đường số 6 Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Thái Bình Đường số 4 - Phường Kỳ Bá Đường số 1 Kỳ Bá - Đường Đinh Tiên Hoàng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Thái Bình Đường số 5 - Phường Kỳ Bá Đường số 2 Kỳ Bá - Đường số 6 Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Thái Bình Đường số 6 - Phường Kỳ Bá Đường số 1 Kỳ Bá - Đường Đinh Tiên Hoàng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Thái Bình Đường số 7 - Phường Kỳ Bá Đường số 4 Kỳ Bá - Phố Lê Quý Đôn 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Thái Bình Đường số 9 - Phường Kỳ Bá Đường số 2 Kỳ Bá - Đường số 6 Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Thái Bình Đường số 11 - Phường Kỳ Bá Đường số 2 Kỳ Bá - Đường số 6 Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Thái Bình Đường số 13 - Phường Kỳ Bá Đường số 14 Kỳ Bá - Đường số 25 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Thái Bình Đường số 14 - Phường Kỳ Bá Đường Ngô Quyền - Nhà ông Phú tổ 48, p.Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Thái Bình Đường số 15 - Phường Kỳ Bá Đường số 14 Kỳ Bá - Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Thái Bình Đường số 15 - Phường Kỳ Bá Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá - Đường số 25 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Thái Bình Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) - Phường Kỳ Bá Đường Từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng 16.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Thái Bình Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) - Phường Kỳ Bá Các đường nội bộ còn lại 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ - Phường Kỳ Bá 18.500.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi - Phường Kỳ Bá 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m - Phường Kỳ Bá 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ tại phường Phú Khánh Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Thái Bình Đường số 1 - Phường Quang Trung Đường số 2 Quang Trung - Đường số 6 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Thái Bình Đường số 2 - Phường Quang Trung Đường số 1 Quang Trung - Đường số 5 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Thái Bình Đường số 3 - Phường Quang Trung Phố Bùi Thị Xuân - Đường số 6 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Thái Bình Đường số 4 - Phường Quang Trung Đường số 7 Quang Trung - Đường số 13 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Thái Bình Đường số 5 - Phường Quang Trung Đường Kỳ Đồng - Đường số 8 Quang Trung 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Thái Bình Đường số 6 - Phường Quang Trung Đường Lý Thái Tổ - Đường số 17 Quang Trung 19.000.000 9.500.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Thái Bình Đường số 7 - Phường Quang Trung Đường Kỳ Đồng - Đường số 10 Quang Trung 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Thái Bình Đường số 8 - Phường Quang Trung Đường số 5 Quang Trung - Phố Phan Bá Vành 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Thái Bình Đường số 9 - Phường Quang Trung Đường số 6 Quang Trung - Đường số 8 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Thái Bình Đường số 10 - Phường Quang Trung Đường số 7 Quang Trung - Đường số 13 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Thái Bình Đường số 11 - Phường Quang Trung Đường số 6 Quang Trung - Đường số 8 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Thái Bình Đường số 13 - Phường Quang Trung Đường số 4 Quang Trung - Phố Chu Văn An 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Thái Bình Đường số 15 - Phường Quang Trung Đường số 6 Quang Trung - Đường số 8 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Thái Bình Đường số 17 - Phường Quang Trung Phố Bùi Thị Xuân - Đường số 8 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Thái Bình Đường số 19 - Phường Quang Trung Phố Bùi Thị Xuân - Đường số 8 Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Thái Bình Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha) - Phường Quang Trung Đường Từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi) 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Thái Bình Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha) - Phường Quang Trung Các đường nội bộ còn lại 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Thái Bình Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ - Phường Quang Trung 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Thái Bình Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ - Phường Quang Trung 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Thái Bình Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ - Phường Quang Trung 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ - Phường Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc - Phường Quang Trung 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m - Phường Quang Trung 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Thái Bình Đường số 1 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 8 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Thái Bình Đường số 2 - Phường Tiền Phong Đường số 3 Tiền Phong - Đường số 7 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Thái Bình Đường số 3 - Phường Tiền Phong Đường số 1 Tiền Phong - Đường số 4 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Thái Bình Đường số 4 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 8 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Thái Bình Đường số 5 - Phường Tiền Phong Đường số 4 Tiền Phong - Đường số 8 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Thái Bình Đường số 6 - Phường Tiền Phong Đường số 1 Tiền Phong - Đường số 5 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Thái Bình Đường số 7 - Phường Tiền Phong Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7 - Đường Quách Đình Bảo 7.000.000 5.000.000 3.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Thái Bình Đường số 8 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 9 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Thái Bình Đường số 9 - Phường Tiền Phong Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6 - Đường Quách Đình Bảo 7.000.000 4.500.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Thái Bình Đường số 10 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 9 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Thái Bình Đường số 11 - Phường Tiền Phong Đường số 14 Tiền Phong - Đường số 16 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Thái Bình Đường số 12 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 15 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Thái Bình Đường số 13 - Phường Tiền Phong Đường số 12 Tiền Phong - Đường số 16 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Thái Bình Đường số 14 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 13 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Thái Bình Đường số 15 - Phường Tiền Phong Đường số 12 Tiền Phong - Đường số 18 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Thái Bình Đường số 16 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 15 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Thái Bình Đường số 18 - Phường Tiền Phong Phố Bùi Quang Dũng - Đường số 15 Tiền Phong 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong - Phường Tiền Phong 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm - Phường Tiền Phong 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình - Phường Tiền Phong 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m - Phường Tiền Phong 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Thái Bình Đường số 1 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 4 Trần Hưng Đạo - Đường số 16 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Thái Bình Đường số 2 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Thái Bình Đường số 3 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 4 Trần Hưng Đạo - Đường số 7 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Thái Bình Đường số 4 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Thái Bình Đường số 5 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 7 Trần Hưng Đạo - Đường số 16 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Thái Bình Đường số 6 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Thái Bình Đường số 7 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 4 Trần Hưng Đạo - Đường số 16 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Thái Bình Đường số 8 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 4 Trần Hưng Đạo - Đường số 1 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Thái Bình Đường số 9 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Đoàn Nguyễn Tuấn - Phố Trần Phú 17.000.000 11.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
298 Thành phố Thái Bình Đường số 10 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Thái Bình Đường số 11 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Đoàn Nguyễn Tuấn - Phố Trần Phú 17.000.000 11.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
300 Thành phố Thái Bình Đường số 12 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 1 Trần Hưng Đạo - Đường số 16 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị