STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Thành phố Thái Bình | Đường Đại Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Từ giáp phố Trần Phú kéo dài - Đến đường Kỳ Đồng kéo dài | 6.000.000 | - | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1402 | Thành phố Thái Bình | Đường Đại Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài - Đến nghĩa trang Minh Công | 4.500.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1403 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Từ giáp đường Lý Bôn - Đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) | 6.300.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1404 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) - Đến đường Kỳ Đồng | 3.900.000 | 2.100.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1405 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Các đoạn còn lại | 2.700.000 | 2.100.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1406 | Thành phố Thái Bình | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | - | 1.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1407 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Đường nội bộ rộng 30,5 m | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1408 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Đường nội bộ rộng 20,5 m | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1409 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Đường nội bộ còn lại | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1410 | Thành phố Thái Bình | Đường số 21 và đường số 03 - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Đường số 21 và đường số 03 | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1411 | Thành phố Thái Bình | Đường số 06 - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Từ giáp đường trục xã - Đến phố Trần Phú | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1412 | Thành phố Thái Bình | Đường số 06 - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Từ phố Trần Phú - Đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1413 | Thành phố Thái Bình | Đường số 06 - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | các đoạn còn lại | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1414 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1415 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1416 | Thành phố Thái Bình | Đường đôi - Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Từ giáp đường Quách Đình Bảo - Đến cuối đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1417 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ còn lại - Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan) - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1418 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1419 | Thành phố Thái Bình | Khu vực 2 - Xã Phú Xuân | Các thửa đất còn lại | 390.000 | 390.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1420 | Thành phố Thái Bình | Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình - Đến giáp xã Phú Xuân | 6.000.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1421 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Từ giáp cầu Báng - Đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 7.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1422 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Từ giáp Quốc lộ 10 - Đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư | 7.800.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1423 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Từ giáp xã Phú Xuân - Đến kho vũ khí quân đội | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1424 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Từ giáp kho vũ khí quân đội - Đến giáp đường ĐT.454 | 2.400.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1425 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1426 | Thành phố Thái Bình | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1427 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1428 | Thành phố Thái Bình | Đường đôi - Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Đường đôi | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1429 | Thành phố Thái Bình | Các đường còn lại - Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Các đường còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1430 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại - Khu vực 1 - Xã Tân Bình | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1431 | Thành phố Thái Bình | Khu vực 2 - Xã Tân Bình | Các thửa đất còn lại | 360.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1432 | Thành phố Thái Bình | Đường Hoàng Văn Thái (cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp cầu Kìm | 8.400.000 | 1.500.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1433 | Thành phố Thái Bình | Đường Hoàng Văn Thái - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp đường vành đai phía Nam - Đến giáp cầu Kìm | 9.900.000 | 1.500.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1434 | Thành phố Thái Bình | Phố Tôn Thất Tùng - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp phường Trần Lãm - Đến phố Hải Thượng Lãn Ông | 10.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1435 | Thành phố Thái Bình | Phố Hải Thượng Lãn Ông - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Đoạn thuộc xã Vũ Chính | 10.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1436 | Thành phố Thái Bình | Đường Trần Lãm - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp phường Trần Lãm - Đến hết địa phận xã Vũ Chính | 6.600.000 | 1.500.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1437 | Thành phố Thái Bình | Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp đường ĐT.454 | 8.400.000 | 1.500.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1438 | Thành phố Thái Bình | Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp đường ĐT.454 - Đến giáp phố Chu Văn An | 7.500.000 | 1.500.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1439 | Thành phố Thái Bình | Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp xã Vũ Lạc | 7.500.000 | 1.500.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1440 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ giáp phường Trần Lãm - Đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 7.500.000 | 1.500.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1441 | Thành phố Thái Bình | Phố Chu Văn An kéo dài - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Đoạn Từ đường Trần Lãm - Đến giáp đường vành đai phía Nam | 7.500.000 | 1.500.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1442 | Thành phố Thái Bình | Đường Vũ Chính - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ) | 3.780.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1443 | Thành phố Thái Bình | Đường Vũ Chính - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính | 3.300.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1444 | Thành phố Thái Bình | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1445 | Thành phố Thái Bình | Đường số 4 (đường đôi) - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1446 | Thành phố Thái Bình | Đường song song với đường vành đai phía Nam - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1447 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ còn lại - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1448 | Thành phố Thái Bình | Đường song song với phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1449 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ còn lại - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1450 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1451 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1452 | Thành phố Thái Bình | Khu vực 2 - Xã Vũ Chính | Các thửa đất còn lại | 390.000 | 390.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1453 | Thành phố Thái Bình | Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ giáp xã Vũ Lạc - Đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông | 5.400.000 | 1.500.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1454 | Thành phố Thái Bình | Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) - Đến cầu Quảng trường Thái Bình | 6.000.000 | 1.500.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1455 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐH.20 - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ ngã ba ông Kiều - Đến giáp xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương | 2.400.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1456 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông - Đến đường vành đai phía Nam | 2.700.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1457 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ cống mới xã Vũ Đông - Đến ngã ba ông Kiều | 2.700.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1458 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ ngã ba ông Kiều - Đến đường vành đai phía Nam | 3.000.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1459 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ đường vành đai phía Nam - Đến ngã tư chùa Bà | 2.700.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1460 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Các đoạn còn lại | 2.400.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1461 | Thành phố Thái Bình | Đường Vũ Đông - Vũ Lạc - Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | Từ ngã tư chùa Bà - Đến đường quy hoạch số 6 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1462 | Thành phố Thái Bình | Đường quy hoạch còn lại - Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1463 | Thành phố Thái Bình | Khu vực 2 - Xã Vũ Đông | Các thửa đất còn lại | 360.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1464 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc | Từ giáp cầu Kìm - Đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 7.200.000 | 1.200.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1465 | Thành phố Thái Bình | Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc | Từ giáp đường ĐT.458 - Đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương | 6.000.000 | 1.200.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1466 | Thành phố Thái Bình | Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc | Từ giáp xã Vũ Chính - Đến giáp xã Vũ Đông | 6.000.000 | 1.200.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1467 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc | 3.000.000 | 1.200.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1468 | Thành phố Thái Bình | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1469 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kìm - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1470 | Thành phố Thái Bình | Khu vực 2 - Xã Vũ Lạc | Các thửa đất còn lại | 360.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1471 | Thành phố Thái Bình | Đường Doãn Khuê - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ giáp phường Phú Khánh - Đến đường Vũ Phúc | 9.000.000 | 2.400.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1472 | Thành phố Thái Bình | Đường Doãn Khuê - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ giáp đường Vũ Phúc - Đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê) | 8.100.000 | 2.400.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1473 | Thành phố Thái Bình | Đường Doãn Khuê - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ máng nổi - Đến cây xăng Mai Vượng | 6.000.000 | 2.400.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1474 | Thành phố Thái Bình | Đường Doãn Khuê - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ giáp cây xăng Mai Vượng - Đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư | 4.800.000 | 2.400.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1475 | Thành phố Thái Bình | Đường Vũ Phúc - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê - Đến ngã tư ông Nông | 5.700.000 | 2.400.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1476 | Thành phố Thái Bình | Đường Vũ Phúc - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ giáp ngã tư ông Nông - Đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc | 6.300.000 | 2.400.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1477 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Từ cầu Đen - Đến đường Vũ Phúc | 6.300.000 | 2.400.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1478 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | Các đoạn còn lại | 5.700.000 | 2.400.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1479 | Thành phố Thái Bình | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1480 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1481 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1482 | Thành phố Thái Bình | Khu vực 2 - Xã Vũ Phúc | Các thửa đất còn lại | 360.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1483 | Thành phố Thái Bình | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Đông Hòa | Từ giáp xã Đông Mỹ - đến ngã tư tuyến tránh S1 | 9.000.000 | 1.200.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1484 | Thành phố Thái Bình | Đường Quốc lộ 10 - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1485 | Thành phố Thái Bình | Đường Võ Nguyên Giáp - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | 10.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1486 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | Đường 22 m (đường đôi) | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1487 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | Đường 19 m | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1488 | Thành phố Thái Bình | Đường số 2 (đường đôi) - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1489 | Thành phố Thái Bình | Đường số 5 - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1490 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1491 | Thành phố Thái Bình | Đường quy hoạch số 2 - Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ) - Xã Đông Mỹ | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1492 | Thành phố Thái Bình | Đường quy hoạch số 6 - Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ) - Xã Đông Mỹ | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1493 | Thành phố Thái Bình | Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5 - Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ) - Xã Đông Mỹ | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1494 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) - Xã Phú Xuân | Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân | 7.800.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1495 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) - Xã Tân Bình | Từ giáp đường Lý Bôn - đến giáp xã Phú Xuân | 7.800.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1496 | Thành phố Thái Bình | Đường Lý Bôn - Xã Tân Bình | Từ giáp cầu Báng - đến giáp phường Tiền Phong | 7.800.000 | 900.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1497 | Thành phố Thái Bình | Đường gom - Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà - Xã Tân Bình | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1498 | Thành phố Thái Bình | Phố Chu Văn An - Xã Vũ Chính | Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc - đến cuối đường | 10.200.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1499 | Thành phố Thái Bình | Phố Chu Văn An - Xã Vũ Chính | Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc - đường Trần Lãm | 10.200.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1500 | Thành phố Thái Bình | Đường gom đường vành đai phía Nam - Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn - Xã Vũ Chính | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Phú Xuân, Thành phố Thái Bình: Đường Nội Bộ Khu Quy Hoạch Dân Cư Damsan
Bảng giá đất của thành phố Thái Bình cho đoạn đường nội bộ còn lại tại khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan), khu vực 1, xã Phú Xuân, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ còn lại tại khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan), khu vực 1, xã Phú Xuân, có mức giá là 5.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất đai tại khu vực quy hoạch với mục đích thương mại-dịch vụ. Giá cao này có thể là do khu vực gần các dự án hạ tầng, tiện ích công cộng và dịch vụ thương mại, dẫn đến giá trị đất tăng cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Thái Bình: Đường Đôi - Khu Đất 5% Khu Công Nghiệp Sông Trà
Bảng giá đất của Thành phố Thái Bình cho đoạn đường đôi thuộc khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà, xã Tân Bình, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ các cá nhân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đôi thuộc khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà có mức giá 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong khu đất này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, giao thông và các tiện ích công cộng hiện có. Giá trị đất cao ở đây có thể là do khu vực nằm gần các trung tâm kinh doanh hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường đôi thuộc khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà, xã Tân Bình. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Các Đoạn Đường Còn Lại - Khu Đất 5% Khu Công Nghiệp Sông Trà - Khu Vực 1 - Xã Tân Bình
Bảng giá đất của thành phố Thái Bình cho các đường còn lại thuộc khu đất 5% của khu công nghiệp Sông Trà, khu vực 1, xã Tân Bình, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực các đường còn lại thuộc khu đất 5% của khu công nghiệp Sông Trà. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi trong khu công nghiệp, với sự phát triển kinh tế và nhu cầu cao đối với loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn. Giá trị đất tại khu vực này được nâng cao nhờ vào sự phát triển của khu công nghiệp và sự gia tăng nhu cầu về các dịch vụ thương mại.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các đường còn lại thuộc khu đất 5% của khu công nghiệp Sông Trà, khu vực 1, xã Tân Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Đường Song Song Với Phố Lê Quý Đôn Quy Hoạch Kéo Dài - Khu Nhà Ở Cán Bộ, Chiến Sĩ Bộ Chỉ Huy Quân Sự Tỉnh Thái Bình - Khu Vực 1 - Xã Vũ Chính
Bảng giá đất của Thành phố Thái Bình cho đoạn đường song song với phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài, thuộc khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình, khu vực 1 - Xã Vũ Chính, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá 7.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, với các đặc điểm như gần khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự và các tiện ích cơ bản khác. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực song song với phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài, Xã Vũ Chính. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Tái Định Cư Thôn Tây Sơn - Khu Nhà Ở Cán Bộ, Chiến Sĩ Bộ Chỉ Huy Quân Sự Tỉnh Thái Bình - Xã Vũ Chính
Bảng giá đất cho khu dân cư, tái định cư thôn Tây Sơn - khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình, thuộc Xã Vũ Chính, Thành phố Thái Bình, được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Dưới đây là mức giá chi tiết cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn tại khu vực này.
Các Vị Trí Cụ Thể
Vị trí 1: 5.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư, tái định cư thôn Tây Sơn - khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình có mức giá 5.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư này. Mức giá này phản ánh sự phát triển của khu vực, gần các cơ sở hạ tầng và dịch vụ thiết yếu. Loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn ở đây có tiềm năng tăng giá và thu hút đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu dân cư tái định cư thôn Tây Sơn - khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.