STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Tiền Hải | Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng | Từ giáp đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - đến giáp xã Đông Long | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.31 (đường 221C cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng | Từ giáp xã Đông Trung - đến ngã ba đường ĐT.464 | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
204 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
205 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng | Các thửa đất còn lại | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Từ cầu Long Hầu - đến Công ty nước khoáng Vital | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Từ giáp Công ty nước khoáng Vital - đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) | 6.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) - đến giáp cổng chào xã Đông Minh | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.36 (đường 8A cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Từ giáp đường ĐT.465 - đến trụ sở UBND xã Đông Lâm | 2.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.33 (Đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 (giáp xã Nam Cường) | 1.100.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Đường trục xã | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Đường song song với đường ĐT.465 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Đường nội bộ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 12) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Đường song song với đường ĐT.465 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 12) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Đường nội bộ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 13) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Đường song song với đường ĐT.465 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 13) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm | Đường nội bộ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Đông Tâm | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Tiền Hải | Đường tỉnh ĐT.462 (đoạn nắn tuyến) - Xã Đông Lâm | Từ giáp xã Tây Giang - đến giáp xã Tây Tiến | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (phía Tây cây xăng Văn Phẩm) - Xã Đông Lâm | Đường gom | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (phía Tây cây xăng Văn Phẩm) - Xã Đông Lâm | Đường nội bộ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Long | Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) - đến giáp xã Đông Hoàng | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Long | Từ ngã ba Đông Xuyên - đến giáp xã Đông Trà, xã Đông Hải | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.32 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Long | Từ ngã ba Đông Long - đến giáp đê số 6 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Tiền Hải | Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Long | Từ giáp xã Đông Hoàng đến đê số 6 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Long | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
228 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Long | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
229 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Đông Long | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
230 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Đông Long | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ - đến ngã tư Đông Minh | 7.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ ngã tư Đông Minh - đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh - đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) - đến cống Đông Minh | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ giáp cống Đông Minh - đến Tiểu đoàn 5 | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465A - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ ngã tư Đông Minh - đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465A - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465A - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an - đến nhà nghỉ Công an | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ cống Đông Minh - đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng) | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Tiền Hải | Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ ngã tư Đông Minh - đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Tiền Hải | Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu - đến giáp đê biển | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Tiền Hải | Đường đê số 6 - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Đường đê số 6 | 1.100.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ đường ĐT.456A - đến cổng làng thôn Ngải Châu | 1.100.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu - đến đền Cửa Lân | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn - đến giáp địa phận xã Đông Hoàng | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
249 | Huyện Tiền Hải | Đường song song với đường ĐT.464 - Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
250 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ - Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
251 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Đông Minh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.36 (đường 8A cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | Từ giáp xã Đông Cơ - đến giáp xã Đông Trung | 2.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
254 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Minh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
255 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Đông Minh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | Từ giáp xã Tây Lương - đến trụ sở UBND xã Đông Quý | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý - đến cầu Cây Xanh | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | Từ cầu Cây Xanh - đến giáp xã Đông Xuyên | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Tiền Hải | Đường xuống bến phà Trà Lý cũ - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | 1.900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
260 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
261 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
262 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Đông Quý | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận - Xã Đông Quý | Đường trục xã | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận - Xã Đông Quý | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trà | Từ giáp xã Đông Xuyên - đến đò Phú Dâu | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.34A (Đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trà | Từ giáp đường ĐH.34 - đến trụ sở UBND xã Đông Trà | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông Trà | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà - đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Tiền Hải | Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Trà | Từ giáp xã Đông Xuyên - đến giáp đê sông Trà Lý | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Trà | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
270 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Trà | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
271 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Thành Long - Xã Đông Trà | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
272 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải - Xã Đông Trà | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
273 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Đông Trà | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.31 (đường 221C cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trung | Từ cầu Phong Lạc - đến giáp xã Đông Hoàng | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.36 (đường 8A cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trung | Từ đường ĐH.31 - đến giáp xã Đông Phong | 2.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Trung | Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung) | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Trung | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Trung | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
279 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Đông Trung | Đường song song với đường ĐH.31 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Đông Trung | Đường nội bộ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Đông Trung | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên | Từ giáp xã Đông Quý - đến giáp xã Đông Hoàng | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên | Từ ngã ba Đông Xuyên - đến giáp xã Đông Trà | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Tiền Hải | Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên | Từ giáp đường ĐT.464 - đến giáp xã Đông Trà | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Tiền Hải | Đường chợ Đông Xuyên - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên | Từ ngã ba đường ĐT.464 - đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp | 3.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
287 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
288 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Đông Xuyên | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên - Xã Đông Xuyên | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ cầu Tám Tấn - đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 2.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới - đến ngã tư đường ĐH.35 | 3.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ ngã tư đường ĐH.35 - đến giáp xã Nam Trung | 4.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ ngã ba giao đường 221A cũ - đến cầu mới | 3.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | Từ giáp xã Nam Hà - đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A) | 1.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
296 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Chính | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
297 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Nam Chính | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Cường | Từ giáp xã Nam Thắng - đến Trường Tiểu học xã Nam Cường | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Cường | Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Cường đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Cường | Từ giáp xã Nam Thắng - đến giáp xã Đông Lâm | 1.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường Cứu Hộ, Cứu Nạn - Khu Vực 1, Xã Đông Hoàng
Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, Thái Bình cho đường Cứu Hộ, Cứu Nạn tại khu vực 1, xã Đông Hoàng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trên đoạn đường quan trọng trong khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cứu Hộ, Cứu Nạn từ giáp đường ĐT.464 (đường 221D cũ) đến giáp xã Đông Long có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí gần trung tâm hoặc có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực vẫn giữ được giá trị nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại các khu vực xa hơn hoặc có điều kiện phát triển ít hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Cứu Hộ, Cứu Nạn, xã Đông Hoàng. Hiểu rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường ĐH.31 (Đường 221C cũ) - Khu Vực 1, Xã Đông Hoàng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường ĐH.31 (đường 221C cũ) tại khu vực 1, xã Đông Hoàng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Thông tin được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Thông Tin Giá Đất
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí thuận lợi gần xã Đông Trung và ngã ba đường ĐT.464.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy khu vực này vẫn có giá trị tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí cách xa các điểm quan trọng hoặc các tiện ích.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.31, xã Đông Hoàng, giúp các nhà đầu tư và người mua có những quyết định chính xác hơn trong các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã Đông Hoàng
Bảng giá đất của Huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã Đông Hoàng
Bảng giá đất của Huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Thái Bình - Huyện Tiền Hải, Khu Vực 2 - Xã Đông Hoàng
Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, cho khu vực Khu Vực 2 - Xã Đông Hoàng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ các thửa đất còn lại trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Khu Vực 2 - Xã Đông Hoàng có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất nông thôn và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo các quyết định nêu trên cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực Khu Vực 2, Xã Đông Hoàng. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản hiệu quả.