Bảng giá đất Huyện Thái Thụy Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Thái Thụy là: 18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thái Thụy là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thái Thụy là: 2.316.170
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 -Xã Tân Học Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
702 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 -Xã Tân Học Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
703 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 -Xã Tân Học Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
704 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Tân Học Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Tân cũ 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
705 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Tân Học Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Học cũ 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
706 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93B - Khu vực 1 - Xã Thuần Thành Từ cầu Đồng Nhân - đến trụ sở UBND xã Thuần Thành 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
707 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.98A - Khu vực 1 - Xã Thuần Thành  Từ giáp xã Thái Thịnh - đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
708 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thuần Thành 700.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
709 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thuần Thành 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
710 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thuần Thành Các thửa đất còn lại 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
711 Huyện Thái Thụy Khu vực 1 - Xã Thái Đô Đoạn đường từ giáp đê số 7 - đến khu du lịch sinh thái Cồn Đen 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
712 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn An Cố Bắc - Khu vực 1 - Xã An Tân 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
713 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn An Cố Trung - Khu vực 1 - Xã An Tân 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
714 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu dân cư mới thôn Đông Đoài - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
715 Huyện Thái Thụy Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Đông Đoài - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
716 Huyện Thái Thụy Đường quy hoạch số 1 - Khu tái định cư thôn Cam Đông, xã Thụy Liên - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
717 Huyện Thái Thụy Đường quy hoạch số 4 - Khu tái định cư thôn Cam Đông, xã Thụy Liên - Khu vực 1 - Xã Thụy Liên 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
718 Huyện Thái Thụy Điểm dân cư xen kẹp số 2, thôn Tam Tri - Khu vực 1 - Xã Thụy Trường 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
719 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Hồng Quỳnh Từ giáp xã Thụy Quỳnh - đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
720 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Hồng Quỳnh Từ giáp giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh - đến phà Hồng Quỳnh 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
721 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Quỳnh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
722 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Hồng Quỳnh Các thửa đất còn lại 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
723 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
724 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93D - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc Từ giáp xã Thái Xuyên - đến trụ sở UBND xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng) 2.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
725 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93D - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc Từ giáp trụ sở UBND xã đi xã Thái Đô - đến hết địa phận xã Mỹ Lộc 2.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
726 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93D - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) - đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã Thái Tân đến đường ĐT.466 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
727 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc 1.140.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
728 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
729 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Lộc 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
730 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Mỹ Lộc Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
731 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ giáp xã Thái Xuyên - đến giáp xã Thái Hòa 2.700.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
732 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ ngã ba giáp chợ Bái - đến giáp xã Thái Xuyên 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
733 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ giáp xã Thái Xuyên - đến giáp xã Thái Hòa (hướng đi Thái Đô) 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
734 Huyện Thái Thụy Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ ngã ba giáp ĐH.87 - đến chợ Bái 2.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
735 Huyện Thái Thụy Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thái An Từ giáp chợ Bái - đến cầu Tam Kỳ 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
736 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái An 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
737 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái An 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
738 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái An Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
739 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Độ Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc, xã Thái Hòa - đến trụ sở UBND xã Thái Đô 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
740 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Độ Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Đô - đến đồn Biên phòng 70 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
741 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Độ Từ ngã tư chợ Nam Duyên - đến đê số 8 1.680.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
742 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Độ Đoạn còn lại 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
743 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Độ 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
744 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Độ 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
745 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Xã Thái Độ Từ giáp ĐH.87 - đến giáp xã Hòa An 1.680.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
746 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Nam Duyên - Xã Thái Độ 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
747 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 (cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
748 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 mới - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ giáp xã Thái Sơn - đến giáp xã Thái Thủy 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
749 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) - đến giáp trụ sở UBND xã Thái Dương 2.400.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
750 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ trụ sở UBND xã Thái Dương - đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
751 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố - đến cống Thái Hồng 3.600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
752 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố - đến cống Nhỏ 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
753 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Dương Từ giáp cống Nhỏ - đến giáp xã Thái Phúc 2.700.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
754 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Dương 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
755 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Dương 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
756 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Dương Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
757 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 (cũ) - Xã Thái Giang từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng - đến giáp Quốc lộ 39 mới 1.800.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
758 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 (cũ) - Xã Thái Giang 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
759 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 mới - Xã Thái Giang Đoạn qua địa phận xã Thái Giang 1.500.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
760 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.457 - Xã Thái Giang từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng - đến giáp xã Thái Sơn 1.200.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
761 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Xã Thái Giang Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Sơn 1.500.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
762 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Xã Thái Giang 540.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
763 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Xã Thái Giang 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
764 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Giang Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
765 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hà Từ giáp xã Thái Sơn - đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) 1.500.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
766 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hà Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) - đến đường ĐT.458 1.500.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
767 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.97A - Khu vực 1 - Xã Thái Hà Từ giáp đường ĐH.91 - đến trụ sở UBND xã Thái Hà 900.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
768 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.457 - Khu vực 1 - Xã Thái Hà Từ giáp xã Thái Sơn - đến cầu Trà Giang 1.200.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
769 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Hà 540.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
770 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Hà 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
771 Huyện Thái Thụy Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường - Khu vực 1 - Xã Thái Hà 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
772 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Hà 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
773 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Thái Hòa Từ giáp xã Thái An - đến giáp xã Thái Thượng 2.700.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
774 Huyện Thái Thụy Đoạn đường 39B cũ - Khu vực 1 - Xã Thái Hòa Từ nghĩa trang Thái Hòa đi chợ Cầu - đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
775 Huyện Thái Thụy Đoạn đường 39B cũ - Khu vực 1 - Xã Thái Hòa Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải - đến giáp xã Thái Thượng 1.500.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
776 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hòa Từ giáp xã Thái An - đến giáp xã Mỹ Lộc 2.400.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
777 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Hòa 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
778 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Hòa 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
779 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Hòa 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
780 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Thái Học Đoạn qua xã Thái Học 2.700.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
781 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Học Từ giáp xã Thái Tân - đến giáp xã Thái Thịnh 1.500.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
782 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.98 - Khu vực 1 - Xã Thái Học Từ giáp xã Thái Tân - đến trụ sở UBND xã Thái Học 900.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
783 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Học 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
784 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Học 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
785 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Học 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
786 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hồng Từ giáp xã Thái Dương - đến cống Thái Hồng 3.600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
787 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hồng Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng 3.000.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
788 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Hồng 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
789 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Hồng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
790 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Hồng 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
791 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ cống ông Oánh, thôn Văn Hàn Tây - đến ngã tư Cầu Cau 3.300.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
792 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ ngã tư Cầu Cau - đến giáp xã Thái Tân 3.300.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
793 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ ngã tư Cầu Cau - đến hết địa phận xã Thái Hưng 3.000.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
794 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ ngã tư Cầu Cau - đến nhà thờ Thiên Lộc Đông 3.300.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
795 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ giáp nhà thờ Thiên Lộc Đông - đến ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung 2.100.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
796 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung - đến hết địa phận xã Thái Hưng 1.800.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
797 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng 660.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
798 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
799 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Hưng 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
800 Huyện Thái Thụy Xã Thái Hưng Đường từ ĐT.459 - đến ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài 1.800.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Học

Bảng giá đất tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Học, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: Giá 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Học có mức giá 750.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ, phản ánh giá trị đất ở nông thôn theo các quy định hiện hành.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại khu vực Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Học. Việc hiểu rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Xã Tân Học

Bảng giá đất của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình cho khu vực 2 tại xã Tân Học, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Tân cũ.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất từ các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Tân cũ có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong điều kiện hiện tại.

Vị trí 2: Giá 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 cũng là 400.000 VNĐ/m². Tương tự như vị trí 1, giá trị đất tại đây không có sự khác biệt, cho thấy sự đồng nhất về giá trong khu vực này.

Vị trí 3: Giá 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m², phù hợp với giá tại các vị trí 1 và 2. Điều này cho thấy sự đồng đều về giá trị đất ở khu vực này của xã Tân Học.

Thông tin bảng giá đất này là cơ sở quan trọng để người dân và các nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất ở khu vực xã Tân Học, huyện Thái Thụy, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.93B - Khu vực 1 - Xã Thuần Thành

Bảng giá đất của huyện Thái Thụy, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.93B - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.93B có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào việc giáp cầu Đồng Nhân và trụ sở UBND xã Thuần Thành, làm tăng giá trị đất nhờ vào vị trí chiến lược và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách từ các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.93B, khu vực Xã Thuần Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.98A - Khu vực 1 - Xã Thuần Thành

Bảng giá đất của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐH.98A - Khu vực 1 - Xã Thuần Thành, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.98A có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ. Giá trị đất tại vị trí này cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý. Khu vực này có thể cách xa hơn so với các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển cơ sở hạ tầng thấp hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị đầu tư ổn định.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.98A - Khu vực 1 - Xã Thuần Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã Thuần Thành

Bảng giá đất tại Đường trục xã, Khu vực 1, Xã Thuần Thành cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn này có mức giá 700.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và đầu tư dài hạn.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị ổn định, thích hợp cho việc xây dựng các công trình phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân địa phương.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này mang lại cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm đất với ngân sách hợp lý, đồng thời phù hợp với các dự án phát triển nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường trục xã, Xã Thuần Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.