STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Hưng | Đường từ ĐT.459 - đến ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài | 3.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Hưng | Đường từ ĐT.459 - đến ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài | 1.800.000 | 480.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Hưng | Đường từ ĐT.459 - đến ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài | 1.500.000 | 400.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình: Xã Thái Hưng, Huyện Thái Thụy
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho khu vực xã Thái Hưng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. Theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Đoạn khảo sát từ đường ĐT.459 đến ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài.
Bảng Giá Đất Xã Thái Hưng
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong khu vực gần đường ĐT.459, là vị trí có giá trị cao nhất trong khu vực khảo sát. Khu vực này có sự kết nối giao thông thuận tiện và gần các tiện ích cơ bản, do đó giá đất tại đây là cao nhất.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 800.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực trung gian, không quá gần đường chính nhưng vẫn thuận tiện cho các hoạt động nông thôn. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự kết nối tốt nhưng không nổi bật như vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực xa hơn so với hai vị trí trên. Đây là khu vực có giá trị thấp nhất do khoảng cách xa hơn từ các trục đường chính và tiện ích đô thị.
Bảng giá đất tại xã Thái Hưng cho thấy sự phân bố giá trị theo vị trí cụ thể trong khu vực khảo sát. Người dân và nhà đầu tư có thể dựa vào thông tin này để đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản trong khu vực.