Bảng giá đất tại Huyện Thái Thụy, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Thái Thụy, Thái Bình hiện nay có mức giá dao động từ 24.000 đồng/m² đến 18.000.000 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất tại đây được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Thái Thụy

Huyện Thái Thụy nằm ở phía đông tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi, tiếp giáp với biển, tạo ra nhiều cơ hội phát triển trong lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và cảng biển. Khu vực này nổi bật với hệ thống giao thông phát triển, đặc biệt là các tuyến quốc lộ và đường thủy, giúp kết nối Thái Thụy với các khu vực trong và ngoài tỉnh.

Hệ thống giao thông này tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, du lịch và di chuyển của cư dân, qua đó gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Về hạ tầng, huyện Thái Thụy có nhiều dự án lớn đang triển khai, đặc biệt trong lĩnh vực phát triển nông nghiệp, chế biến thủy sản và các khu đô thị vệ tinh. Hệ thống giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh đang được nâng cấp và mở rộng, giúp tăng khả năng tiếp cận các khu vực kinh tế trọng điểm.

Nhờ những yếu tố này, Huyện Thái Thụy đang ngày càng trở thành một điểm nóng thu hút các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực đất nền và nhà ở.

Phân tích giá đất tại Huyện Thái Thụy

Giá đất tại Huyện Thái Thụy có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, với mức giá cao nhất là 18.000.000 đồng/m² tại các khu vực gần các tuyến giao thông lớn hoặc các khu công nghiệp đang phát triển. Trong khi đó, mức giá thấp nhất là 24.000 đồng/m² đối với các khu đất nông thôn hoặc xa trung tâm.

Giá đất trung bình tại huyện Thái Thụy vào khoảng 2.316.170 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch giữa các khu vực trong huyện. Các khu vực gần khu công nghiệp, gần biển hay các trung tâm thương mại có giá đất cao hơn đáng kể so với các khu vực ngoại ô hoặc ít phát triển.

Mức giá đất tại đây hiện nay vẫn thấp hơn so với các khu vực trung tâm thành phố, nhưng dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp hoàn thiện.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn vào các khu vực có giá đất thấp, nhưng có tiềm năng phát triển nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các khu công nghiệp.

Việc đầu tư vào những khu đất gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp hoặc khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại lợi nhuận cao khi thị trường bất động sản tại huyện này tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Thái Thụy sở hữu nhiều điểm mạnh về vị trí địa lý và tiềm năng phát triển. Các khu vực ven biển có lợi thế về phát triển du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng và cơ sở hạ tầng phục vụ du khách.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp chế biến thủy sản, huyện Thái Thụy ngày càng trở thành điểm thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp chế biến, đặc biệt là các khu công nghiệp liên quan đến nông sản, thủy sản và chế biến thực phẩm.

Mới đây, các dự án phát triển khu đô thị, các dự án khu dân cư, và các khu nghỉ dưỡng ven biển đã bắt đầu được triển khai. Những dự án này đã góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản huyện Thái Thụy, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong ngành bất động sản, đặc biệt là các nhà đầu tư trong lĩnh vực đất nền và nhà ở.

Với việc phát triển các khu công nghiệp và cơ sở hạ tầng, giá trị đất ở những khu vực gần khu công nghiệp, gần các khu dân cư sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Huyện Thái Thụy sẽ là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất của tỉnh Thái Bình, đặc biệt đối với các nhà đầu tư dài hạn, khi các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ.

Tóm lại, Huyện Thái Thụy, Thái Bình là một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá đất hợp lý và xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các khu công nghiệp. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu vực có giá đất thấp nhưng có tiềm năng phát triển cao, đặc biệt là các khu vực gần khu công nghiệp và các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thái Thụy là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thái Thụy là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thái Thụy là: 2.414.222 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
362

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.92 - Khu vực 1 - Xã Thụy Xuân Từ ngã ba đường đi đê Pam - đến ngã ba đường đi Trạm Y tế 3.600.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1102 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.92 - Khu vực 1 - Xã Thụy Xuân Từ ngã ba đường đi Trạm Y tế xã - đến ngã ba đường đi cầu Hồ 4.800.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1103 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.92 - Khu vực 1 - Xã Thụy Xuân Từ ngã ba đường đi cầu Hồ - đến giáp xã Thụy Trường 3.000.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1104 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Xuân Từ đường ĐT.461 (ngã ba cầu Hồ) - đến Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân 2.700.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1105 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thụy Xuân Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân - đến giáp đường ĐH.93 3.600.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1106 Huyện Thái Thụy Các đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Thụy Xuân 1.500.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1107 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thụy Xuân 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1108 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thụy Xuân 270.000 270.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1109 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Bình An, thôn Bình Xuân - Xã Thụy Xuân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1110 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.461 (đường đê 8) - Khu vực 1 - Xã An Tân Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp thị trấn Diêm Điền - đến giáp đê sông Hóa 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1111 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.94A - Khu vực 1 -Xã An Tân Từ giáp đường ĐT.461 - đến trụ sở UBND xã An Tân 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1112 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.94A - Khu vực 1 - Xã An Tân Từ giáp trụ sở UBND xã An Tân - đến giáp xã Hồng Dũng 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1113 Huyện Thái Thụy Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92 - Khu vực 1 - Xã An Tân Đường từ ngã ba cầu Hồ - đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã An Tân 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1114 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 -Xã An Tân Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy An cũ 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1115 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Tân Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Tân cũ 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1116 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Tân Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1117 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mái thôn Tân Phương, thôn An Cố Nam - Khu vực 1 - Xã An Tân Khu dân cư mái thôn Tân Phương, thôn An Cố Nam 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1118 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã An Tân  Các thửa đất còn lại 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1119 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 40 - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ giáp xã Sơn Hà - đến cầu Trà Linh 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1120 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 41 - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) - đến cống Trà Linh 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1121 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 (cũ) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương cũ 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1122 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Hưng 2.400.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1123 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ ngã ba chợ Phố - đến cống Thái Hồng 3.600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1124 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1125 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) - đến giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy 2.400.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1126 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy - đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1127 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố - đến ngã ba giáp chợ Phố 3.600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1128 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố - đến cống Nhỏ 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1129 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Từ giáp cống Nhỏ - đến giáp xã Thái Phúc 2.700.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1130 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương cũ 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1131 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1132 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Thủy cũ 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1133 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương và xã Thái Thủy cũ 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1134 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1135 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Đồng Tỉnh, thôn Chiêm Thuận - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Khu dân cư mới thôn Đồng Tỉnh, thôn Chiêm Thuận 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1136 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Minh Khai (xã Thái Thủy cũ) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Đường gom ĐT.459 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1137 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Minh Khai (xã Thái Thủy cũ) - Khu vực 1 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Đường nội bộ 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1138 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - XàDƯƠNG HỒNG THỦY Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1139 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền) - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn - đến giáp xã Thụy Bình 3.900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1140 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.90 - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc Từ giáp đường ĐT.456 - đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn) 2.580.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1141 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc Đoạn còn lại 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1142 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.90 (đường 65C) - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn - đến giáp xã Thụy Việt 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1143 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.90A (đoạn đường ĐT.456 cũ) - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc Đường ĐH.90A (đoạn đường ĐT.456 cũ): Từ giáp đường ĐT.456 - đến giáp xã Thụy Bình 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1144 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.95B - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn - đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc cũ 2.700.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1145 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.97 - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc Từ giáp đường ĐH.90 - đến đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1146 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.98 - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc - đến giáp xã Thụy Dân 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1147 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc Đường trục xã 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1148 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc Đường trục thôn 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1149 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Đoài - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc Đường gom ĐT.456 4.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1150 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Đoài - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1151 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Dương Phúc Các thửa đất còn lại 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1152 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp xã Thụy Quỳnh - đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1153 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ - đến giáp đê 8 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1154 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 cũ - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến) - đến giáp phà Hồng Quỳnh 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1155 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến) - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1156 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.461 (đường đê 8 - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1157 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng) - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp xã Thụy Trình - đến nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1158 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng) - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng - đến cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1159 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.94A - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ - đến giáp xã An Tân 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1160 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.94A - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ - đến giáp xã Thụy Quỳnh 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1161 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1162 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Các đoạn thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ 510.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1163 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Phương Man - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Đường ĐH.94A 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1164 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Phương Man - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Đường nội bộ 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1165 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Các thừa đất còn lại thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1166 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Hồng Dũng Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ 210.000 210.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1167 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN Từ giáp xã Thái Xuyên đán giáp xã Thái Thượng 2.700.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1168 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39B (cũ) - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN Từ nghĩa trang Hòa An - đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1169 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39B (cũ) - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải - đến giáp xã Thái Thượng 1.500.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1170 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN Từ ngã ba giáp chợ Bái - đến giáp xã Thái Xuyên 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1171 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN Từ giáp xã Thái Xuyên - đến ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân) 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1172 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN Từ giáp ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân) - đến giáp xã Mỹ Lộc 2.400.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1173 Huyện Thái Thụy Đường huyện - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN Từ ngã ba giáp ĐH.87 - đến chợ Bái 2.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1174 Huyện Thái Thụy Đường huyện - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN Từ giáp chợ Bái - đến cầu Tam Kỳ 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1175 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hòa cũ 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1176 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN Các đoạn thuộc địa phận xã Thái An cũ 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1177 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN Đường trục thôn 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1178 Huyện Thái Thụy Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Cao - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Cao 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1179 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Khu vực 1 - XÃ HÒA AN  Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1180 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Từ giáp xã Thái Giang - đến giáp xã Dương Hồng Thủy 1.500.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1181 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 (cũ - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn cũ 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1182 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.457 - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang - đến cầu Trà Giang 1.200.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1183 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Từ giáp xã Thái Giang - đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) 1.500.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1184 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn) - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) - đến đường ĐT.457 1.500.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1185 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.97 - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 - đến trụ sở UBND xã Sơn Hà 900.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1186 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.97A - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 - đến trụ sở UBND xã Thái Hà cũ 900.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1187 Huyện Thái Thụy Đường từ ngã tư chợ Quài đến giáp xã Thái Phúc - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Đường từ ngã tư chợ Quài đến giáp xã Thái Phúc 900.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1188 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Sơn cũ 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1189 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hà cũ 540.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1190 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Đường trục thôn 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1191 Huyện Thái Thụy Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1192 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới giáp đường ĐH.91 - Khu vực 1 - XÃ SƠN HÀ Khu dân cư mới giáp đường ĐH.91 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1193 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - XÃ SƠN HÀ Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1194 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 -Xã Tân Học Từ giáp xã Thái Xuyên - đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành 4.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1195 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 -Xã Tân Học Từ giáp đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành - đến giáp xã Thái Thịnh 2.700.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1196 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 -Xã Tân Học Từ giáp xã Thái Hưng - đến đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1197 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 -Xã Tân Học Từ giáp đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên - đến giáp xã Thái Thịnh 1.500.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1198 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực - Khu vực 1 -Xã Tân Học Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu - đến giáp xã Mỹ Lộc 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1199 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93F - Khu vực 1 -Xã Tân Học Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) - đến trụ sở UBND xã Thái Tân cũ 1.500.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1200 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.98 - Khu vực 1 -Xã Tân Học Từ giáp Quốc lộ 39 cũ - đến đến cầu Cơ Giới 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn