STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.90A (đoạn đường ĐT.456 cũ) - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc | Đường ĐH.90A (đoạn đường ĐT.456 cũ): Từ giáp đường ĐT.456 - đến giáp xã Thụy Bình | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.90A (đoạn đường ĐT.456 cũ) - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc | Đường ĐH.90A (đoạn đường ĐT.456 cũ): Từ giáp đường ĐT.456 - đến giáp xã Thụy Bình | 1.800.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.90A (đoạn đường ĐT.456 cũ) - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc | Đường ĐH.90A (đoạn đường ĐT.456 cũ): Từ giáp đường ĐT.456 - đến giáp xã Thụy Bình | 1.500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Đường ĐH.90A (Đoạn ĐT.456 Cũ) - Khu Vực 1 - Xã Dương Phúc
Bảng giá đất của huyện Thái Thụy, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.90A (đoạn đường ĐT.456 cũ) - Khu vực 1 - Xã Dương Phúc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Bình, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.90A có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt cơ sở hạ tầng hoặc dịch vụ công cộng, dẫn đến sự khác biệt về giá trị đất.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH.90A, khu vực xã Dương Phúc, huyện Thái Thụy, Thái Bình. Nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.