STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.94A - Xã Thụy Quỳnh | Từ giáp xã Hồng Dũng đến Quốc lộ QL.37 | 2.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.94A - Xã Thụy Quỳnh | Từ giáp Quốc lộ QL.37 đến hết khu dân cư thôn Tứ Cường | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.94A - Xã Thụy Quỳnh | Từ giáp khu dân cư thôn Tứ Cường đến giáp QL.37 mới | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.94A - Xã Thụy Quỳnh | Từ giáp xã Hồng Dũng - đến Quốc lộ QL.37 | 1.200.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.94A - Xã Thụy Quỳnh | Từ giáp Quốc lộ QL.37 - đến hết khu dân cư thôn Tứ Cường | 900.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.94A - Xã Thụy Quỳnh | Từ giáp khu dân cư thôn Tứ Cường - đến giáp QL.37 mới | 720.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.94A - Xã Thụy Quỳnh | Từ giáp xã Hồng Dũng - đến Quốc lộ QL.37 | 1.000.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.94A - Xã Thụy Quỳnh | Từ giáp Quốc lộ QL.37 - đến hết khu dân cư thôn Tứ Cường | 750.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Thái Thụy | Đường ĐH.94A - Xã Thụy Quỳnh | Từ giáp khu dân cư thôn Tứ Cường - đến giáp QL.37 mới | 600.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thái Thụy, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.94A - Xã Thụy Quỳnh
Bảng giá đất của huyện Thái Thụy, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.94A - Xã Thụy Quỳnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.94A có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần giáp xã Hồng Dũng và Quốc lộ QL.37, đem lại sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù không gần Quốc lộ QL.37, khu vực này vẫn có giá trị ổn định nhờ vào sự phát triển chung của khu vực và khả năng tiếp cận các tiện ích.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.94A, xã Thụy Quỳnh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.