Bảng giá đất tại Huyện Kiến Xương, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Kiến Xương, Thái Bình hiện nay dao động từ 24.000 đồng/m² đến 14.000.000 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất tại đây được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan về Huyện Kiến Xương

Huyện Kiến Xương nằm ở phía Tây của tỉnh Thái Bình, có vị trí chiến lược thuận lợi cho sự phát triển về cả giao thông và kinh tế. Với mạng lưới giao thông đồng bộ, huyện được kết nối chặt chẽ với các khu vực lân cận qua quốc lộ 10 và các tuyến đường huyết mạch khác, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương.

Đặc biệt, Kiến Xương còn có các tuyến đường tỉnh nối liền với các huyện trong tỉnh và với các tỉnh lân cận như Nam Định, Hải Dương, là một lợi thế lớn để phát triển bất động sản.

Khu vực này nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp, nhưng trong những năm gần đây, Kiến Xương cũng đã phát triển mạnh mẽ các ngành nghề công nghiệp chế biến nông sản, tạo ra nhiều cơ hội cho thị trường bất động sản.

Hệ thống hạ tầng giao thông được nâng cấp, kết hợp với các dự án khu dân cư mới, đã và đang làm tăng giá trị đất tại đây, đặc biệt là tại những khu vực gần các khu công nghiệp và khu đô thị mới.

Ngoài ra, với diện tích đất nông nghiệp rộng lớn và tiềm năng phát triển công nghiệp, Kiến Xương cũng đang nhận được sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Những yếu tố này không chỉ tạo ra cơ hội cho thị trường nhà ở mà còn tạo động lực cho các dự án thương mại và công nghiệp, đẩy mạnh nhu cầu sử dụng đất tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Kiến Xương

Giá đất tại Huyện Kiến Xương hiện có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Đất tại các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp và các tuyến đường chính có giá cao hơn, dao động từ 14.000.000 đồng/m².

Các khu vực gần khu dân cư, khu công nghiệp, hoặc các khu vực đang phát triển hạ tầng thường có giá cao, nhờ vào sự tăng trưởng mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và nhu cầu xây dựng nhà ở tại đây.

Mức giá đất trung bình tại Huyện Kiến Xương vào khoảng 1.494.980 đồng/m², cho thấy thị trường bất động sản tại khu vực này vẫn còn rất tiềm năng, đặc biệt là ở những khu vực chưa phát triển mạnh mẽ.

Trong khi đó, mức giá đất thấp nhất tại huyện dao động từ 24.000 đồng/m² tại những khu vực xa trung tâm và thiếu các yếu tố hạ tầng mạnh mẽ.

Với mức giá này, Huyện Kiến Xương là một địa phương lý tưởng để các nhà đầu tư bất động sản xem xét các cơ hội dài hạn. Các khu đất có giá rẻ và chưa được khai thác, nhưng với sự phát triển hạ tầng hiện tại và trong tương lai, giá trị đất ở đây sẽ tăng đáng kể trong các năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Kiến Xương sở hữu một số điểm mạnh rõ rệt có thể khai thác để phát triển bất động sản. Thứ nhất, với tiềm năng phát triển công nghiệp và nông nghiệp chế biến, khu vực này sẽ thu hút lượng lớn lao động và nhu cầu về nhà ở.

Các khu công nghiệp đang hình thành và mở rộng trong khu vực tạo ra một thị trường đất đai rất sôi động, nhất là đối với các khu vực có hạ tầng giao thông tốt và gần khu công nghiệp.

Thứ hai, dự án hạ tầng giao thông đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là việc cải thiện các tuyến đường liên tỉnh và quốc lộ đi qua Kiến Xương, điều này không chỉ giúp việc di chuyển thuận tiện mà còn giúp giá trị bất động sản tại các khu vực xung quanh các tuyến đường này tăng mạnh.

Việc kết nối với các khu công nghiệp, cảng biển và các trung tâm thương mại lớn mang lại tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ cho khu vực này trong tương lai.

Ngoài ra, với xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang ngày càng phát triển, Kiến Xương cũng có cơ hội để phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Các khu đất ven sông hoặc gần các khu nông thôn có thể sẽ trở thành những điểm đầu tư hấp dẫn, nhờ vào sự phát triển của ngành du lịch tại tỉnh Thái Bình.

Tổng kết lại, Huyện Kiến Xương là một địa phương có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai. Với các yếu tố như phát triển công nghiệp, hạ tầng giao thông được nâng cấp, cùng các cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực này là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiến Xương là: 14.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiến Xương là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kiến Xương là: 1.502.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
512

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp cầu Trắng - đến giáp xã Bình Thanh 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp cầu Trắng - đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng 1.260.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng - đến cầu đi xã Quang Minh 660.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Đoạn qua xã Minh Hưng 660.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Minh Hưng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Khu trung tâm xã, từ Trạm y tế xã Minh Tân - đến nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) 1.320.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Đoạn còn lại 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Bình Thanh - đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cống Kem - đến giao với đường ĐH.17 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Minh Hưng - đến giao với đường ĐH.17 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Các đoạn còn lại 480.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
616 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Minh Tân Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
617 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ giáp xã Quang Hưng - đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim) 1.440.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
618 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Trung tâm xã (từ chợ - đến UBND xã) 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
619 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp chợ 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
620 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình - đến giáp cầu Trung Kiên 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
621 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ - đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
622 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Các đoạn còn lại 480.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
623 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
624 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
625 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giáp xã Lê Lợi - đến Trường Tiểu học Nam Cao 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
626 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao - đến giáp xã Đình Phùng 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
627 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giao với đường ĐT.457 - đến cầu sang xã Thượng Hiền 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
628 Huyện Kiến Xương Đường trục xã -Khu vực 1 - Xã Nam Cao 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
629 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn -Khu vực 1 - Xã Nam Cao 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
630 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Nam Cao Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
631 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý - đến cầu Cánh Sẻ 2.820.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
632 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) - đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
633 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
634 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 960.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
635 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp xã Vũ Quý - đến giáp xã Vũ Công 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
636 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu Quán - đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
637 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến đình Tiền Trung 1.320.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
638 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp đình Tiền Trung - đến đường ĐH.19 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
639 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến Nhà thờ Xứ Sở 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
640 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
641 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến cống Đình Hậm 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
642 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
643 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Bình 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
644 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
645 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung - đến giáp xã Nam Bình 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
646 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp ngã ba Hàng - đến đình Cao Mại 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
647 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp đình Cao Mại - đến Trường Mầm non xã Minh Quang 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
648 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang - đến cầu Cháy 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
649 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Cháy - đến cầu Trắng 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
650 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Trắng - đến giáp xã Bình Thanh 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
651 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Trắng - đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
652 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ 1.260.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
653 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ - đến cầu đi xã Quang Minh 660.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
654 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
655 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
656 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Hưng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
657 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp cầu Luật Ngoại - đến đường vào họ giáo Luật Nội 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
658 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội - đến đường vào thôn Luật Trung 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
659 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Các đoạn còn lại 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
660 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp xã Hòa Bình - đến ngã tư xã Quang Lịch 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
661 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ ngã tư xã Quang Lịch - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) 540.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
662 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp đường ĐH.219 - đến nhà thờ họ giáo Quần Hành 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
663 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) 420.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
664 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ cầu Luật ngoại - đến cầu Cánh Sẻ 420.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
665 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
666 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Lịch Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
667 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) - đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) 1.440.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
668 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cống Lán - đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
669 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cầu số 8 - đến giáp xã Minh Tân 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
670 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cầu số 8 - đến giáp xã Quang Bình 840.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
671 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 - đến giáp xã Minh Hưng 780.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
672 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ giáp cống Lán - đến giáp thị trấn Thanh Nê 840.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
673 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Đoạn còn lại 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
674 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
675 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Minh Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
676 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ ngã ba đi xã Quang Minh - đến Trường Tiểu học Quang Trung 3.000.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
677 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung - đến ngã ba Hàng 3.900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
678 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Các đoạn còn lại 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
679 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp xã Minh Hưng 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
680 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ ngã ba Hàng - đến đường vào thôn Thượng Phúc 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
681 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Đoạn còn lại 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
682 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ giáp Quốc lộ 37B - đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung 3.000.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
683 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Các đoạn còn lại 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
684 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Trung 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
685 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Trung Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
686 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ giáp xã Bình Nguyên - đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
687 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Đoạn còn lại 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
688 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ giáp đường ĐH.219 - đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
689 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Các đoạn còn lại 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
690 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
691 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
692 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
693 Huyện Kiến Xương Đường trục xãKhu vực 1 - Xã Quyết Tiến 540.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
694 Huyện Kiến Xương Đường trục thônKhu vực 1 - Xã Quyết Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
695 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
696 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ ngã tư cầu Chợ - đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân 3.000.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
697 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân - đến chùa Mục 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
698 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ ngã tư cầu Chợ - đến hội trường thôn An Thọ 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
699 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Đoạn còn lại 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
700 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ cầu Tân Lễ - đến cầu Đá, thôn An Thọ 3.000.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn