Bảng giá đất Huyện Hưng Hà Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Hưng Hà là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hưng Hà là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hưng Hà là: 2.249.640
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Hưng Hà Phố Kỳ Đồng - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Giáp Trạm Y tế) - Đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung) 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Hưng Hà Phố Thá - Thị trấn Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục (Ngã ba chợ Thá) - Phố Trần Thủ Độ (Trường THPT Bắc Duyên Hà) 3.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
303 Huyện Hưng Hà Phố Thá - Thị trấn Hưng Hà Phố Trần Thủ Độ - Phố Trần Thị Dung 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Hưng Hà Phố Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) 2.250.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Hưng Hà Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Công an huyện) - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Hưng Hà Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Hưng Hà Phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3) - Đường trục 29 m 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
309 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường trục 29 m - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) 4.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 13 - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thị Dung - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Cây xăng Huyện đội) - Nhà ông Trung (khu Nhân Cầu I) 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thủ Độ - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Cổng chào điện tử) - Phố Thá 3.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thủ Độ - Thị trấn Hưng Hà Phố Thá - Nhà hàng Hải Nga 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
315 Huyện Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Đường Long Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân) - Chợ Thá 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp chợ Thá - Gốc Gạo 3.750.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Hưng Hà Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) - Thị trấn Hưng Hà Giáp Gốc Gạo - Đường Lý Nam Đế 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
318 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy - Vàng bạc Mão Thiệt 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Nhà ông Vương, khu Nhân cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ) - Đường Long Hưng 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) - Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân cầu 2 2.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
321 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường qua khu Duyên Phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm bơm Duyên Phúc) 1.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường qua khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư Phúc Lộc 1.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường qua khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến đường Trần Thái Tông (giao với đường vào khu Duyên Phúc) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
324 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Hà Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Hưng Hà Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Hưng Hà Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Hưng Hà Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Hưng Hà Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà Các đường nội bộ còn lại 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân Cầu Lê - Giáp cây xăng Hoa Hồng 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân Cây xăng Hoa Hồng - Cầu Nai 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân Cầu Nai - Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín 3.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín - Giáp địa phận xã Tân Lễ 3.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
336 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 mới - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Quốc lộ 39 cũ - Giáp xã Tân Hòa 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 mới - Thị trấn Hưng Nhân Giáp xã Tân Hòa - Giáp xã Liên Hiệp 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.61 - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Quốc lộ 39 (ngã ba Giếng Đầu) - Giáp xã Tân Hòa 2.250.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
339 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân Ngã tư Bưu Điện - Nhà ông Toản, khu Buộm 2.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
340 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân Giáp nhà ông Toản, khu Buộm - Công ty May Đức Giang 1.750.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
341 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Công ty May Đức Giang - Dốc Văn 1.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
342 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong - Giáp đất nhà ông Ngọ 2.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
343 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân 2.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
344 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân Quốc lộ 39 (thôn Thạch) - Giáp xã Canh Tân 1.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
345 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân Quốc lộ 39 - Lăng vua Lê 1.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
346 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Quốc lộ 39 - Ngã ba Đặng Xá 1.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
347 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
348 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân Đường nội bộ khu dân cư Kiều Thạch (khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
349 Huyện Hưng Hà Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
350 Huyện Hưng Hà Đường Lưu Khánh Đàm - Thị trấn Hưng Nhân Đường Ngự Thiên (thôn Thạch) - Giáp xã Canh Tân 900.000 450.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
351 Huyện Hưng Hà Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân Cầu Lê (Giáp xã Liên Hiệp) - Cầu Nai (Giáp xã Tân Hòa) 1.800.000 450.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
352 Huyện Hưng Hà Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân Giáp xã Tân Hòa - Ngã tư Giếng Đầu 1.800.000 450.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
353 Huyện Hưng Hà Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân Ngã tư Giếng Đầu - Công ty TNHH Trung Tín 2.100.000 450.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
354 Huyện Hưng Hà Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Công ty TNHH Trung Tín - Giáp địa phận xã Tân Lễ 2.100.000 450.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Hưng Hà Đường Phạm Đôn Lễ - Thị trấn Hưng Nhân Đường Ngự Thiên (cầu Đen) - Ngã ba giáp đền Tây Xuyên 900.000 450.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Hưng Hà Đường Phạm Đôn Lễ - Thị trấn Hưng Nhân Ngã ba giáp đền Tây Xuyên - Giáp xã Tân Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ) 7.500.000 450.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
357 Huyện Hưng Hà Đường Trần Thừa - Thị trấn Hưng Nhân Đường Ngự Thiên - Khu dân cư thôn Lái 900.000 450.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Hưng Hà Đường Trần Thừa - Thị trấn Hưng Nhân Giáp khu dân cư thôn Lái - Đường Trần Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang) 750.000 450.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Hưng Hà Phố Lê Thái Tổ (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Ngã tư Bưu Điện - Cầu Nai (cũ) 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Hưng Hà Phố Lê Thái Tổ (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Cầu Nai (cũ) - Ngã tư Giếng Đầu 3.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Hưng Hà Phố Nguyễn Tông Quai - Thị trấn Hưng Nhân Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Phố Phạm Kính Ân (Ngã ba Đặng Xá) 1.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Hưng Hà Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân Ngã tư Bưu Điện - Giáp đất nhà ông Ngọ 2.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
363 Huyện Hưng Hà Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân Đất nhà ông Ngọ - Cầu Tiền Phong 1.750.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Hưng Hà Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân Cầu Tiền Phong - Cống ông Ry 1.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Hưng Hà Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân Cống ông Ry - Dốc Tía 1.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
366 Huyện Hưng Hà Phố Phùng Tá Chu - Thị trấn Hưng Nhân Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) 1.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
367 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Cầu Lê (giáp xã Tiến Đức) - Ngã tư Bưu Điện 3.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
368 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Ngã tư Bưu Điện - Nhà ông Toản, khu Buộm 2.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
369 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Giáp nhà ông Toản, khu Buộm - Công ty May Đức Giang 1.750.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
370 Huyện Hưng Hà Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân Giáp Công ty May Đức Giang - Dốc Văn 1.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
371 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân 2.000.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
372 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường từ phố Phùng Tá Chu - Lăng vua Lê 1.500.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
373 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường từ cầu Tiền Phong - Ngã ba đường làng An Tảo 1.750.000 750.000 400.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
374 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
375 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạch), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
376 Huyện Hưng Hà Thị trấn Hưng Nhân Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
377 Huyện Hưng Hà Cụm công nghiệp Hưng Nhân - Thị trấn Hưng Nhân 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
378 Huyện Hưng Hà Cụm công nghiệp Tiền Phong - Thị trấn Hưng Nhân 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
379 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng - đến giáp xã Đông Đô 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ cầu Tè - đến giáp miếu Tứ Xá 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp miếu Tứ Xá - đến giáp xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn từ giáp xã Văn Cẩm - đến giáp đường ĐT.455 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Canh Tân Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65B - Khu vực 1 - Xã Canh Tân Từ giáp đường ĐH.65 - đến giáp thị trấn Hưng Nhân 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Canh Tân 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Canh Tân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Canh Tân Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ giáp xã Văn Lang - đến giáp trại chăn nuôi cũ 2.700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ trại chăn nuôi cũ - đến giáp Quỹ Tín dụng nhân dân 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ Quỹ Tín dụng nhân dân - đến giáp đê An Lại 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62 (đường 226A cũ) - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ giáp xã Minh Hòa - đến cầu Chanh 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ giáp đường ĐT.452 - đến giáp xã Hồng Minh 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Hưng Hà Đường ven sông 224 - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa Từ giáp đường ĐH.62 - đến cầu vào thôn Vân Đài 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chí Hòa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Chí Hòa Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Hưng Hà Xã Chí Hòa Đường kết nối từ khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ - đến Khu di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Cụm Công Nghiệp Hưng Nhân - Thị Trấn Hưng Nhân

Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho cụm công nghiệp Hưng Nhân - Thị trấn Hưng Nhân, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư.

Vị trí Được Xác Định

Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²

Tại cụm công nghiệp Hưng Nhân - Thị trấn Hưng Nhân, mức giá cho vị trí 1 là 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được xác định cho đất sản xuất - kinh doanh đô thị trong khu vực cụm công nghiệp. Giá trị này phản ánh vị trí đắc địa, thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, đồng thời cũng ảnh hưởng bởi các yếu tố như tiện ích xung quanh, giao thông và sự phát triển của khu công nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp Hưng Nhân - Thị trấn Hưng Nhân. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Cụm Công Nghiệp Tiền Phong - Thị Trấn Hưng Nhân

Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho cụm công nghiệp Tiền Phong - Thị trấn Hưng Nhân, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực cụm công nghiệp, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Tại cụm công nghiệp Tiền Phong - Thị trấn Hưng Nhân, mức giá cho vị trí 1 là 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất sản xuất - kinh doanh đô thị trong khu vực, phản ánh sự giá trị của vị trí này đối với các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với các yếu tố như hạ tầng, tiện ích và sự phát triển của khu công nghiệp đóng vai trò quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp Tiền Phong - Thị trấn Hưng Nhân. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Thái Hà - Xã Bắc Sơn

Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường Thái Hà tại Xã Bắc Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Thái Hà tại Xã Bắc Sơn có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự quan trọng của vị trí và các yếu tố liên quan như tiện ích, giao thông và sự phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thái Hà, Xã Bắc Sơn, Huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.455 (Đường 216 Cũ) - Xã Bắc Sơn

Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường ĐT.455 (đường 216 cũ) thuộc Xã Bắc Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.455 (đường 216 cũ) có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.455 (đường 216 cũ), Xã Bắc Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường ĐH.60 - Xã Bắc Sơn

Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho Đường ĐH.60 - Xã Bắc Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp đường ĐT.455, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp đường ĐT.455, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực gần xã Văn Cẩm. Vị trí này có thể được hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy vị trí có thể xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường ĐH.60 - Xã Bắc Sơn. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.