Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, Thái Bình có mức giá dao động từ 24.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại ô đến 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực có vị trí thuận lợi gần các khu công nghiệp. Quyết định pháp lý liên quan đến giá đất được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và quyết định sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Đông Hưng

Huyện Đông Hưng, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi với nhiều tuyến giao thông quan trọng kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Đông Hưng không chỉ có tiềm năng phát triển nông nghiệp mà còn thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp và dịch vụ, nhờ vào các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ tại đây.

Với một mạng lưới giao thông được đầu tư mạnh mẽ, việc kết nối với các tỉnh lân cận và các khu vực trong tỉnh trở nên dễ dàng hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản. Hạ tầng điện, nước, và các dịch vụ công cộng tại huyện đang ngày càng được hoàn thiện và mở rộng, tạo tiền đề vững chắc cho sự phát triển của thị trường bất động sản.

Đặc biệt, các dự án quy hoạch đô thị và khu công nghiệp đang được triển khai giúp tăng cường sự phát triển của huyện, đồng thời làm tăng giá trị đất đai tại các khu vực gần các dự án lớn.

Những yếu tố này góp phần nâng cao tiềm năng phát triển của đất tại Huyện Đông Hưng, đặc biệt là những khu vực gần khu công nghiệp và trung tâm huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Đông Hưng

Giá đất tại Huyện Đông Hưng có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Mức giá cao nhất đạt 21.000.000 đồng/m² tại những khu vực có vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp và các tuyến đường giao thông chính. Các khu vực này rất thu hút nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với các dự án thương mại và công nghiệp.

Mức giá đất trung bình tại Huyện Đông Hưng là 1.775.641 đồng/m², phản ánh nhu cầu khá ổn định trong việc đầu tư bất động sản tại các khu vực ngoại ô và vùng ven, nơi có giá đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Cũng có những khu đất có giá chỉ 24.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc những nơi chưa có nhiều sự phát triển về hạ tầng.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Đông Hưng có xu hướng tăng mạnh, đặc biệt là trong những năm gần đây, nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng trọng điểm. Vì vậy, đầu tư vào đất ở các khu vực này có thể đem lại lợi nhuận cao, đặc biệt là với những người có kế hoạch dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đông Hưng có nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Các dự án khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án giao thông đang và sẽ tiếp tục được triển khai, giúp nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Các dự án hạ tầng này cũng giúp cải thiện kết nối giao thông, làm tăng tính khả thi của các dự án đầu tư bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, huyện còn có những tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao và các sản phẩm từ nông sản, điều này góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực. Việc phát triển các khu công nghiệp sẽ giúp tăng trưởng nhu cầu đất ở, cũng như các khu vực thương mại và dịch vụ.

Với xu hướng gia tăng đầu tư vào khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp, Huyện Đông Hưng đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Tiềm năng bất động sản tại huyện là rất lớn, đặc biệt đối với những khu vực ven thành phố và gần các khu công nghiệp.

Tóm lại, Huyện Đông Hưng có rất nhiều tiềm năng để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Với sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, đây là một khu vực hứa hẹn sẽ đem lại lợi nhuận lớn cho nhà đầu tư trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đông Hưng là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đông Hưng là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đông Hưng là: 1.837.530 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
379

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chương Dương 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Chương Dương Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Đông Hưng Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Đô Lương Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45B (đường Đô Lương) - Khu vực 1 - Xã Đô Lương Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Đô Lương 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đô Lương 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đô Lương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đô Lương Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp xã Đông Hoàng - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á 7.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á - đến giáp xã Đông Phong 8.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Á Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á 2.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quốc lộ 39 - đến đình Phú Xuân 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quốc lộ 39 - đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quốc lộ 39 - đến miếu Tằm Phương 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Các đoạn còn lại 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Á 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Đông Á Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Các Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các 10.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Đông Hưng Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Các đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp 6.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 cũ - Khu vực 1 - Xã Đông Các Từ giáp Quốc lộ 10 - đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Các 2.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Các 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Các Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Cường Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55 - Khu vực 1 - Xã Đông Cường Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55B (đường Đông Cường) - Khu vực 1 - Xã Đông Cường Từ giáp đường ĐH.55 - đến trụ sở UBND xã Đông Cường 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Cường 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Cường 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Cường Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú) - Khu vực 1 - Xã Đông Dương Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Dương Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình - đến trụ sở UBND xã Đông Dương 3.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Dương Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương - đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ) 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Dương 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Dương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Dương Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Động Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động 10.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Từ giáp Quốc lộ 10 - đến Trạm Y tế 2.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Từ giáp Trạm Y tế - đến giáp xã Đông Hợp 2.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động 2.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Động 1.300.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Động 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Động Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang 1.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh - đến cầu UBND xã Đông Giang 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang Từ giáp cầu UBND xã Đông Giang - đến nhà máy nước Nam Long 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang Từ giáp nhà máy nước Nam Long đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá) 700.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Giang 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Giang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Giang Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà 1.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà 1.800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Từ giáp trụ sở UBND xã - đến cống Xiphong Liên Hoàn 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Các đoạn còn lại 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Đông Hưng Đường mầm non - Khu vực 1 - Xã Đông Hà từ cầu Đồng Pheo - đến cầu Liên Hoàn 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Hà Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng 6.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng 1.300.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Hoàng Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp Từ giáp thị trấn Đông Hưng - đến trụ sở UBND xã Đông Hợp 14.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp - đến giáp xã Đông Các 12.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Đông Hưng Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp đoạn từ giáp xã Đông Các - đến giáp xã Đông La 6.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Đông Hưng Đường số 6C, đường số 7 - Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Đông Hưng Đường số 5, đường số 10, đường số 13 - Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Đông Hưng Đường nội bộ còn lại - Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa) - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp - đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông) 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa) - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông - đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp 2.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Đông Hưng Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Hợp Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Huy Thuộc địa phận xã Đông Huy 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Huy Từ giáp đường ĐH.54 - đến ngã ba miếu đền Quan Sơn 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Huy Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Huy Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Huy Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ giáp xã Đông Tân - đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) 6.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới - đến ngã tư Vô Hối 7.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Thuộc địa phận xã Đông Kinh 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh) - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh) - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ giáp ngõ ông Đán - đến ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà 1.100.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh) - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55 - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ giáp Quốc lộ 39 - đến Bệnh viện Tâm thần 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55 - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ giáp Bệnh viện Tâm thần - đến đò Mom 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Đông Hưng Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối - đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ 5.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh - đến cống Kinh Hào 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Các đoạn còn lại 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Đường trục thôn 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Kinh Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) - đến đình Cổ Dũng 12.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ giáp đình Cổ Dũng - đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 11.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 - đến giáp xã Đông Sơn 9.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Đông Hưng Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông La đoạn từ giáp xã Đông Hợp - đến giáp xã Đông Sơn 6.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.57 - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ cầu Nguyễn cũ - đến ngã ba giáp Quốc lộ 10 9.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 (đường Nguyễn An Bình) - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ cầu Nguyễn cũ - đến Công ty Giống cây trồng 5.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn