Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, Thái Bình có mức giá dao động từ 24.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại ô đến 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực có vị trí thuận lợi gần các khu công nghiệp. Quyết định pháp lý liên quan đến giá đất được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và quyết định sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Đông Hưng

Huyện Đông Hưng, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi với nhiều tuyến giao thông quan trọng kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Đông Hưng không chỉ có tiềm năng phát triển nông nghiệp mà còn thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp và dịch vụ, nhờ vào các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ tại đây.

Với một mạng lưới giao thông được đầu tư mạnh mẽ, việc kết nối với các tỉnh lân cận và các khu vực trong tỉnh trở nên dễ dàng hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản. Hạ tầng điện, nước, và các dịch vụ công cộng tại huyện đang ngày càng được hoàn thiện và mở rộng, tạo tiền đề vững chắc cho sự phát triển của thị trường bất động sản.

Đặc biệt, các dự án quy hoạch đô thị và khu công nghiệp đang được triển khai giúp tăng cường sự phát triển của huyện, đồng thời làm tăng giá trị đất đai tại các khu vực gần các dự án lớn.

Những yếu tố này góp phần nâng cao tiềm năng phát triển của đất tại Huyện Đông Hưng, đặc biệt là những khu vực gần khu công nghiệp và trung tâm huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Đông Hưng

Giá đất tại Huyện Đông Hưng có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Mức giá cao nhất đạt 21.000.000 đồng/m² tại những khu vực có vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp và các tuyến đường giao thông chính. Các khu vực này rất thu hút nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với các dự án thương mại và công nghiệp.

Mức giá đất trung bình tại Huyện Đông Hưng là 1.775.641 đồng/m², phản ánh nhu cầu khá ổn định trong việc đầu tư bất động sản tại các khu vực ngoại ô và vùng ven, nơi có giá đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Cũng có những khu đất có giá chỉ 24.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc những nơi chưa có nhiều sự phát triển về hạ tầng.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Đông Hưng có xu hướng tăng mạnh, đặc biệt là trong những năm gần đây, nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng trọng điểm. Vì vậy, đầu tư vào đất ở các khu vực này có thể đem lại lợi nhuận cao, đặc biệt là với những người có kế hoạch dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đông Hưng có nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Các dự án khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án giao thông đang và sẽ tiếp tục được triển khai, giúp nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Các dự án hạ tầng này cũng giúp cải thiện kết nối giao thông, làm tăng tính khả thi của các dự án đầu tư bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, huyện còn có những tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao và các sản phẩm từ nông sản, điều này góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực. Việc phát triển các khu công nghiệp sẽ giúp tăng trưởng nhu cầu đất ở, cũng như các khu vực thương mại và dịch vụ.

Với xu hướng gia tăng đầu tư vào khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp, Huyện Đông Hưng đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Tiềm năng bất động sản tại huyện là rất lớn, đặc biệt đối với những khu vực ven thành phố và gần các khu công nghiệp.

Tóm lại, Huyện Đông Hưng có rất nhiều tiềm năng để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Với sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, đây là một khu vực hứa hẹn sẽ đem lại lợi nhuận lớn cho nhà đầu tư trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đông Hưng là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đông Hưng là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đông Hưng là: 1.837.530 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
379

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu - Xã Mê Linh Đường ĐH.45 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
502 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu - Xã Mê Linh Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
503 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Duy Tân - Xã Minh Tân Đường ĐH.47 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
504 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Duy Tân - Xã Minh Tân Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
505 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Xã Phú Lương  Từ giáp ĐH.45A - đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
506 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Duyên Tục - Xã Phú Lương Đường ĐH.45 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
507 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Duyên Tục - Xã Phú Lương Đường ĐH.45B 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
508 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Duyên Tục - Xã Phú Lương Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
509 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã An Châu Đoạn thuộc địa phận xã An Châu 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Đông Hưng Đường HH.45C (đường An Châu) - Khu vực 1 - Xã An Châu Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu mới 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu Các đoạn còn lại 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Châu Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã An Châu Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng 780.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng - đến Trạm Y tế xã Bạch Đằng 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Các đoạn còn lại 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Từ giáp đê - đến Trường Tiểu học xã Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích) 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Các đoạn còn lại 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương 4.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
523 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Từ Quốc lộ 39 - đến gốc đa cầu Sở 2.400.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
524 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Các đoạn còn lại 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chương Dương 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
526 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Chương Dương Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
527 Huyện Đông Hưng Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Đô Lương Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45B (đường Đô Lương) - Khu vực 1 - Xã Đô Lương Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Đô Lương 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
529 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đô Lương 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
530 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đô Lương 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
531 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đô Lương Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
532 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp xã Đông Hoàng - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á 4.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
533 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á - đến giáp xã Đông Phong 4.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
534 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Á Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á 1.500.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
535 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quốc lộ 39 - đến đình Phú Xuân 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
536 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quốc lộ 39 - đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
538 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp Quốc lộ 39 - đến miếu Tằm Phương 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
539 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Á Các đoạn còn lại 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Á 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
541 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Đông Á Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
542 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Các Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các 6.300.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
543 Huyện Đông Hưng Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Các đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp 3.600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
544 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 cũ - Khu vực 1 - Xã Đông Các Từ giáp Quốc lộ 10 - đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
545 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Các 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
546 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Các 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
547 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Các Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
548 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Cường Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55 - Khu vực 1 - Xã Đông Cường Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
550 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55B (đường Đông Cường) - Khu vực 1 - Xã Đông Cường Từ giáp đường ĐH.55 - đến trụ sở UBND xã Đông Cường 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
551 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Cường 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
552 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Cường 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
553 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Cường Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
554 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú) - Khu vực 1 - Xã Đông Dương Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
555 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Dương Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình - đến trụ sở UBND xã Đông Dương 2.100.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
556 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ- Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Dương Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương - đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ) 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
557 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Dương 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
558 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Dương 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
559 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Dương Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
560 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Động Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động 6.300.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
561 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Từ giáp Quốc lộ 10 - đến Trạm Y tế 1.500.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
562 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Từ giáp Trạm Y tế - đến giáp xã Đông Hợp 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
563 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Động Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
564 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Động 780.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
565 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Động 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
566 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Động Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
567 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
568 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh - đến cầu UBND xã Đông Giang 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
569 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang Từ giáp cầu UBND xã Đông Giang - đến nhà máy nước Nam Long 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
570 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Giang Từ giáp nhà máy nước Nam Long đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá) 420.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
571 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Giang 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
572 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Giang 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
573 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Giang Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
574 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
575 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
576 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
577 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Từ giáp trụ sở UBND xã - đến cống Xiphong Liên Hoàn 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
578 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
579 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Các đoạn còn lại 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
580 Huyện Đông Hưng Đường mầm non - Khu vực 1 - Xã Đông Hà từ cầu Đồng Pheo - đến cầu Liên Hoàn 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
581 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hà Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
582 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Hà Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
583 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng 3.600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
584 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng 780.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
585 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
586 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Hoàng Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
587 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp Từ giáp thị trấn Đông Hưng - đến trụ sở UBND xã Đông Hợp 8.400.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
588 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp - đến giáp xã Đông Các 7.200.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
589 Huyện Đông Hưng Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp đoạn từ giáp xã Đông Các - đến giáp xã Đông La 3.600.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
590 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp 780.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
591 Huyện Đông Hưng Đường số 6C, đường số 7 - Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp 6.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
592 Huyện Đông Hưng Đường số 5, đường số 10, đường số 13 - Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp 4.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
593 Huyện Đông Hưng Đường nội bộ còn lại - Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp 3.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
594 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa) - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp - đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông) 3.900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
595 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa) - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông - đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
596 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp 1.500.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
597 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
598 Huyện Đông Hưng Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 - Xã Đông Hợp 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
599 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Hợp Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
600 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Huy Thuộc địa phận xã Đông Huy 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn