STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ cầu Kim Bôi đến giáp xã Thăng Long | 7.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ giáp xã Thăng Long - đến ngã tư cây xăng chợ Khô | 3.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ ngã tư cây xăng chợ Khô - đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Các đoạn còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ giáp đường ĐH.56 - đến giáp xã Hồng Giang | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48A - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Đoạn từ ĐH.48 - đến giáp xã Hoa Nam cũ | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48A - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ giáp xã Hoa Lư cũ - đến trụ sở UBND xã Hoa Nam cũ | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ giáp Quốc lộ QL.39 - đến Nhà máy gạch Hoa Lư | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư - đến giáp xã Minh Phú | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ giáp xã Thăng Long - đến cầu Lựa | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ ngã tư quán Bùi - đến đường chợ Khô | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hoa Lư | Các đoạn còn lại | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài - Xã Liên Hoa | Đường ĐH.48 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài - Xã Liên Hoa | Đường trục xã | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài - Xã Liên Hoa | Đường nội bộ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hoa Lư | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
318 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Liên Hoa | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam | Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam) - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam | Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hoa Nam | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
322 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
323 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hoa Nam | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH. 48C (đường Hồng Chân) - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hồng Châu | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.46 - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Từ ngã tư Cộng Hòa - đến trụ sở UBND xã Hồng Châu | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
331 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hồng Châu | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | Từ ngã tư Bùi (giáp xã Hoa Lư) - đến giáp đường ĐH.48B | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | Từ giáp đường ĐR48B - đến giáp cống sông Tép (đi xã Bạch Đằng) | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48B - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hồng Giang | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
337 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
338 | Huyện Đông Hưng | Các lô đất bám đường ĐH.47 - Khu dân cư mới thôn Đông Đô - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
339 | Huyện Đông Hưng | Các lô đất bám đường ĐH.48 - Khu dân cư mới thôn Đông Đô - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
340 | Huyện Đông Hưng | Các lô đất bám đường nội bộ - Khu dân cư mới thôn Đông Đô - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
341 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hồng Giang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.46 - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng việt | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt) - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Từ giáp đường ĐH.47 - đến cây đa (giáp nhà ông Chiến) | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt) - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Từ cây đa (giáp nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã Hồng Việt | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Từ trụ sở UBND xã Hồng Việt - đến cầu Vạn Lập | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
348 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hồng Việt | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | Từ giáp xã Phong Châu - đến giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình | 9.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | Từ hộ ông Thương, thôn Tân Bình - đến hết địa phận xã Hợp Tiến | 8.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) | 1.400.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) - đến Trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
353 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
354 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
355 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hợp Tiến | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình) - Khu vực 1 - Xã Liền Giang | Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45B - Khu vực 1 - Xã Liền Giang | Đoạn qua xã Liên Giang | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liền Giang | Từ đường ĐH.45 - đến giáp cầu Kim Ngọc | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liền Giang | Từ trụ sở UBND xã - đến đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2 | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liền Giang | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Liền Giang | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
362 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Liền Giang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
363 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Lô giang | Từ cầu Đình Thượng - đến hết địa phận xã Lô Giang | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã Lô giang | Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
365 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lô giang | Từ ngã ba ĐT.455 - đến cống ông Bạc, thôn Phú Nông | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
366 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lô giang | Các đoạn còn lại | 840.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Lô giang | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
368 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Lô giang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình) - Khu vực 1 - Xã Mê Linh | Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45D (đường Mê Linh) - Khu vực 1 - Xã Mê Linh | Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Mê Linh | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
371 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Mê Linh | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
372 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Mê Linh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
373 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Mê Linh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
374 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu | 8.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58B (đường Minh Châu) - Khu vực 1 - Xã Minh Châu | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Minh Châu | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Châu | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
377 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Châu | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
378 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Minh Châu | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở UBND xã Minh Tân | 8.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
380 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Tân - đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 6.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
381 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Lô Giang | 3.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thăng Long | 3.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
383 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp Quốc lộ 39 (đất ông Trình, thôn Duy Tân) - đến ngã ba đường ĐH.47 (đất ông Cao, thôn Duy Tân) | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
384 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ trụ sở UBND xã - đến Trạm Y tế xã Minh Tân | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
386 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
387 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Minh Tân | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá | Từ giáp xã Phong Châu, xã Phú Châu - đến Công ty TNHH Hoa Việt | 11.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
389 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá | Từ giáp Công ty TNHH Hoa Việt - đến cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá | 13.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
390 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá | Từ giáp cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá - đến giáp cầu K40 | 14.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
391 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
392 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
393 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Nguyên Xá | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phong Châu | Từ giáp xã Hợp Tiến - đến giáp cây xăng Tân Việt Hà | 9.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
395 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phong Châu | Từ cây xăng Tân Việt Hà - đến giáp xã Nguyên Xá | 10.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
396 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58C (đường Phong Châu) - Khu vực 1 - Xã Phong Châu | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Phong Châu | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xá - Khu vực 1 - Xã Phong Châu | Từ giáp trụ sở UBND xã - đến giáp Ao Cầu, thôn Khuốc Tây | 1.400.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
398 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xá - Khu vực 1 - Xã Phong Châu | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
399 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phong Châu | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
400 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Phong Châu | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Quốc Lộ 39 - Xã Liên Hoa
Bảng giá đất của huyện Đông Hưng, Thái Bình cho khu vực Quốc lộ 39 - Xã Liên Hoa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ cầu Kim Bôi đến giáp xã Thăng Long.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Quốc lộ 39 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định có giá trị đất cao, thường nằm gần các điểm quan trọng như cầu Kim Bôi hoặc các khu vực phát triển khác, làm tăng giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể nằm xa hơn các khu vực phát triển chính hoặc các điểm giao thương, nhưng vẫn giữ mức giá tương đối hợp lý cho mục đích sử dụng nông thôn.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các mục đích đầu tư dài hạn hoặc sử dụng nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 39, xã Liên Hoa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đường ĐH.47 - Khu Vực 1 - Xã Liên Hoa
Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất và nằm ở đoạn đường gần xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô. Đây là khu vực đắc địa với tiềm năng phát triển lớn, thuận tiện giao thông và gần các tiện ích quan trọng. Phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách lớn hoặc các hoạt động kinh doanh yêu cầu vị trí chiến lược.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá thấp hơn so với Vị trí 1 và nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Mặc dù giá hợp lý hơn, khu vực này vẫn có kết nối giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư với ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong khu vực và nằm ở đoạn đường xa hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có tiềm năng phát triển dài hạn với mức giá hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư tiết kiệm hoặc các kế hoạch dài hạn.
Các mức giá đất trên Đường ĐH.47 tại Xã Liên Hoa, Huyện Đông Hưng, cho thấy sự phân chia giá theo vị trí và tiềm năng phát triển. Vị trí 1 cung cấp cơ hội đầu tư cao, trong khi Vị trí 2 và Vị trí 3 là lựa chọn tiết kiệm hơn cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc dự án dài hạn.
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.48 (Đường 220 Cũ) - Xã Liên Hoa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại Đường ĐH.48 (Đường 220 Cũ), khu vực Xã Liên Hoa, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Bảng giá được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và đã được sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Đoạn từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang
Vị trí này có giá cao nhất trong khu vực với mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến đường chính và khu vực giao thương quan trọng.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Khu vực tiếp giáp với vị trí 1
Với giá 600.000 VNĐ/m², vị trí này phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển mà không phải chi trả quá nhiều.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Khu vực xa hơn từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang
Giá đất tại vị trí này là 450.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí trên. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân với ngân sách hạn chế, nhưng vẫn muốn có cơ hội đầu tư vào khu vực có triển vọng phát triển.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá đất tại Đường ĐH.48, xã Liên Hoa, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư và sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.48A - Xã Liên Hoa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại Đường ĐH.48A, khu vực Xã Liên Hoa, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và đã được sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Đoạn đường ĐH.48A tại xã Liên Hoa được chia thành ba vị trí với mức giá khác nhau, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Mức giá cụ thể được phân loại theo vị trí từ ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam cũ.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Đoạn từ ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam cũ
Với mức giá 900.000 VNĐ/m², vị trí này là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào vị trí gần các tuyến đường lớn và cơ sở hạ tầng xung quanh. Thích hợp cho các dự án đầu tư có quy mô vừa và lớn.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm giữa vị trí 1 và vị trí 3
Vị trí này có mức giá 600.000 VNĐ/m², phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc doanh nghiệp cần một mức giá hợp lý nhưng vẫn đảm bảo tiếp cận khu vực có khả năng phát triển.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Khu vực gần giáp xã Hoa Nam cũ
Với giá 450.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Vị trí này có thể phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn có cơ hội phát triển trong khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc doanh nghiệp tìm kiếm giá đất hợp lý.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Đường ĐH.48A, xã Liên Hoa, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định hợp lý cho các dự án phát triển.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ) - Khu Vực 1 - Xã Liên Hoa
Bảng giá đất của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐH.56 (trước đây là Đường 216), khu vực 1 - xã Liên Hoa, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch Hoa Lư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐH.56, nằm gần Quốc lộ QL.39, cung cấp kết nối giao thông thuận lợi và tiếp cận dễ dàng từ các khu vực xung quanh. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện và giá trị chiến lược của khu vực này.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Vị trí này nằm gần các tiện ích và giao thông, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ Quốc lộ QL.39 và Nhà máy gạch Hoa Lư, hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.56, khu vực 1 - xã Liên Hoa, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.